1000 câu lý thuyết Hóa Học mức độ vận dụng cao cực hay có lời giải
TÍNH CHẤT CỦA AMIN - MUỐI AMONI - AMINO AXIT - PEPTIT
-
34117 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
ĐÁP ÁN A
metylamin, alanin, natri axetat.
Câu 2:
Cho các chất sau: glyxin, etylamin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
ĐÁP ÁN A
glyxin, etylamin, natri phenolat
Câu 3:
Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN A
glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat,
Câu 4:
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN B
alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat.
Câu 5:
Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
ĐÁP ÁN A
axit axetic, glyxin, ala-gly-val,
Câu 6:
Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin, lysin. Số chất có tính lưỡng tính là
ĐÁP ÁN A
tylamoni hiđrocacbonat, alanin, lysin.
Câu 7:
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH; (HOOCCH2NH3)2SO4;ClH3NCH2CONHCH2COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là
ĐÁP ÁN A
ClH3NCH2COOH;(HOOCCH2NH3)2SO4;ClH3NCH2CONHCH2COOH.
Câu 8:
Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
ĐÁP ÁN A
glixerol, Gly-Ala-Gly,axit axetic.
Câu 9:
Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN D
axit axetic;axit aminoaxetic, metylamoni clorua.
Câu 10:
Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN A
glyxin, metylamoni axetat, metyl aminoaxetat.
Câu 11:
Trong các chất: phenol, etylamoni clorua, lysin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là
ĐÁP ÁN A
phenol, etylamoni clorua, lysin, tripanmitin.
Câu 12:
Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
ĐÁP ÁN C
đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin,
Câu 13:
Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH;H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
ĐÁP ÁN B
H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
Câu 14:
Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
ĐÁP ÁN B
H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, CH3NH3Cl.
Câu 15:
Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
ĐÁP ÁN B
metyl metacrylat; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6.
Câu 16:
Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
ĐÁP ÁN A
triolein,Ala-Gly-Ala, anbumin.
Câu 17:
Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là
ĐÁP ÁN B
Câu 18:
Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
ĐÁP ÁN C
m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2,
Câu 19:
Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN A
amino axit, muối amoni của axit cacboxylic,este của amino axit.
Câu 20:
Cho các loại hợp chất: metylamin, trimetylamin, lyxin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở thể khí là
ĐÁP ÁN C
metylamin, trimetylamin
Câu 21:
Cho các loại hợp chất: etylamin; đimetyl amin, lyxin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở thể rắn là
ĐÁP ÁN D
lyxin,
Câu 22:
Cho các loại hợp chất: propylamin; đimetylamin, alanin, anilin. Ở điều kiện thường, số chất ở lỏng là
ĐÁP ÁN C
propylamin;anilin.
Câu 23:
Cho các loại hợp chất: triolein; etyl acrylat, alanin, anilin. Số chất phản ứng được với nước brom là
ĐÁP ÁN A
triolein; etyl acrylat,anilin.
Câu 24:
Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là
ĐÁP ÁN C
phenol, stiren,anilin
Câu 25:
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
ĐÁP ÁN A
phenol,phenylamoni clorua
Câu 26:
Cho các chấ: atxit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
ĐÁP ÁN C
atxit glutamic,metylamoni clorua, Gly-Gly.
Câu 27:
Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
ĐÁP ÁN A
phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), saccarozơ, triolein.
Câu 28:
Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
ĐÁP ÁN C
HCOONH4, (CH3NH3)2CO3,H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 29:
Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
ĐÁP ÁN C
glucozơ, saccarozơ, anbumin.
Câu 30:
Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
ĐÁP ÁN A
triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin.
Câu 31:
Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
ĐÁP ÁN A
axetilen, glucozơ, fructozơ, amonifomat.
Câu 32:
Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
ĐÁP ÁN C
axit fomic, metyl fomat, glucozơ,
Câu 33:
Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
ĐÁP ÁN C
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 34:
Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
ĐÁP ÁN C
CH3-CH2-NH2,H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
Câu 35:
Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
ĐÁP ÁN B
phenylamoni clorua, lysin, etylamin.
Câu 36:
Thủy phân hoàn toàn
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau ?
ĐÁP ÁN C
Câu 37:
Cho dãy các chất: glixin, alanin, anilin, lysin, axit glutamic, etylamin, valin. Có bao nhiêu chất là amino axit?
ĐÁP ÁN D
glixin, alanin, lysin, axit glutamic,valin.