IMG-LOGO

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP

  • 23965 lượt thi

  • 62 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chất nào dưới đây không phải là este?

Xem đáp án

Chọn C

CH3COOH không phải là este


Câu 9:

Saccarozơ thuộc loại 

Xem đáp án

Chọn B

đisaccarit


Câu 10:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Xem đáp án

Chọn C

Saccarozơ


Câu 12:

Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của xenlulozơ có thể viết là

Xem đáp án

Chọn B

 [C6H7O2(OH)3]n.       


Câu 15:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Xem đáp án

Chọn A

CH3NHCH2CH3


Câu 16:

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Xem đáp án

Chọn D

 Đimetylamin


Câu 17:

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

Xem đáp án

Chọn B

H2NCH2COOH


Câu 18:

Cho các chất sau:

X: H2N – CH2 – COOH

Y: H3C – NH – CH2 – CH3.

Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH.

G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.

P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.

T: CH3 – CH2 – COOH.

Những chất thuộc loại amino axit là:

Xem đáp án

Chọn B

X: H2N – CH2 – COOH

Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH

G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.

P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH


Câu 20:

Tripeptit là hợp chất

Xem đáp án

Chọn A

Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit


Câu 25:

Chất 2,4-Đimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:

Xem đáp án

Chọn A

Amin một vòng, hai nối đôi


Câu 28:

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là

Xem đáp án

Chọn D

CnH2n-1(COOH)2(NH2) và CmH2m(COOH)(NH2).


Câu 30:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

Xem đáp án

Chọn A

H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH


Câu 33:

Chất nào sau đây là glixerol ?

Xem đáp án

Chọn D

C3H5(OH)3


Câu 34:

Axit béo là

Xem đáp án

Chọn C

3 chất còn lại là aminoaxit


Câu 35:

Chất không phải axit béo là

Xem đáp án

Chọn C

 axit fomic


Câu 36:

Chất béo là trieste của axit béo với ?

Xem đáp án

Chọn B

Glixerol


Câu 37:

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn A

 metyl acrylat


Câu 38:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn C

metyl axetat


Câu 39:

Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là :

Xem đáp án

Chọn C

metyl fomat.          


Câu 40:

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là      

Xem đáp án

Chọn C

metyl propionat


Câu 41:

Tên gọi của CH3COOC6H5

Xem đáp án

Chọn B

phenyl axetat


Câu 42:

Etyl axetat có công thức là

Xem đáp án

Chọn B

CH3COOC2H5


Câu 43:

Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là

Xem đáp án

Chọn A

CH3COOCH3


Câu 44:

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

Xem đáp án

Chọn C

C2H5COOCH3


Câu 45:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

Xem đáp án

Chọn C

CH3COOC2H5


Câu 46:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn B

n-propyl axetat


Câu 47:

Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

Xem đáp án

Chọn A

etyl butirat


Câu 48:

Tên gọi nào sai

Xem đáp án

Chọn B 

vinyl axetat : CH3COOCH=CH2

metyl acrylat : CH2=CH-COOCH3


Câu 49:

Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este?

Xem đáp án

Chọn A

Metyl etylat


Câu 50:

Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là:

Xem đáp án

Chọn A

Triolein


Câu 51:

Tripanmitin có công thức là

Xem đáp án

Chọn D

(C15H31COO)3C3H5


Câu 52:

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?

Xem đáp án

Chọn C

(C17H31COO)3C3H5


Câu 53:

Công thức của triolein là :

Xem đáp án

Chọn A

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5


Câu 54:

Công thức phân tử của triolein là 

Xem đáp án

Chọn B

C57H104O6


Câu 55:

Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

CH3NH2


Câu 56:

Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5NH2:

Xem đáp án

Chọn D

Etyl amin


Câu 57:

Công thức của glyxin là:

Xem đáp án

Chọn A

H2NCH2COOH


Câu 58:

Alanin có công thức là:

Xem đáp án

Chọn B

NH2CH(CH3)COOH


Câu 59:

Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là 

Xem đáp án

Chọn D

alanin NH2CH(CH3)COOH


Câu 60:

Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?

Xem đáp án

Chọn C

Glyxin có CTPT C2H5NO2 PTK = 75

Alanin có CTPT C3H7NO2 PTK = 89

Lysin có CTPT C6H14N2O2 PTK = 146

Valin có CTPT C5H11NO2 PTK = 117

 


Câu 61:

Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

Xem đáp án

Chọn A

Lysin C6H14N2O2


Bắt đầu thi ngay