POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (P2)
-
23947 lượt thi
-
46 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron
Đáp án A
https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/chuyen-de-on-tap-hoa-huu-co-cuc-hay-co-loi-giai/18187/thi#1
Câu 3:
Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo
Đáp án A
polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
Câu 4:
Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5)-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n (7). Polime được dùng để sản xuất tơ là
Đáp án C
(1); (2); (3); (4); (7)
Câu 5:
Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
Đáp án A
(2), (3), (5), (7).
Câu 6:
Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH
(2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH
(4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng l
Đáp án A
(1), (3), (4), (5), (6)
Câu 7:
Cho các polime: polietilen (1); poli(metyl metacrylat) (2); polibutađien (3); polistiren (4); poli(vinyl axetat) (5); tơ nilon – 6,6 (6). Trong các polime trên, những polime có thể bị thủy phân cả trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
Đáp án B
(2), (5), (6)
Câu 8:
Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE
Đáp án A
thuỷ tinh hữu cơ,PVC,nhựa phenolfomanđehit, PE
Câu 9:
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Đáp án B
caprolactam, stiren, metyl metacrylat, isopren
Câu 10:
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
Đáp án B
Gồm: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6
Câu 11:
Trong số các dẫn xuất halogen sau đây: etyl clorua; vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien; clobenzen. Có bao nhiêu chất được dùng để tổng hợp polime bằng một phản ứng
Đáp án B
vinyl clorua; 1,1,2,2-tetrafloeten; 2-clobuta-1,3-đien
Câu 12:
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Đáp án C
stiren, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propen, caprolactam, vinylclorua.
Câu 13:
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Đáp án C
Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:poli(vinyl clorua), thủy tinh plexigas, teflon, tơ nitron, cao su buna(5)
Câu 14:
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây
Đáp án B
Polipropilen
Câu 17:
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
Đáp án D
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
Câu 18:
Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)
Đáp án C
Axit ε – aminocaproic
Câu 19:
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
Đáp án A
poli(etylen-terephtalat)
Câu 20:
Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
Đáp án C
stiren, axit ađipic, acrilonitrin
Câu 21:
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Đáp án C
Gồm: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6
Câu 22:
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là
Đáp án D
Các polime tổng hợp trong dãy gồm: polietilen; nilon-6,6; nilon-6; tơ nitron; polibutađien. Xenlulozơ, amilozơ, là polime thiên nhiên. Tơ visco là polime nhân tạo.
Câu 24:
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây
Đáp án B
Etylen glicol
Câu 25:
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
Đáp án B
axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 27:
Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
Đáp án A
(3), (4), (5).
Câu 28:
Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là
Đáp án C
nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
Câu 30:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
Đáp án D
Gồm tơ capron, tơ nilon-6,6
Câu 31:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit
Đáp án C
Trong các loại tơ trên, có 3 loại tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7.
Câu 32:
Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
Đáp án A
Trong các loại tơ đề cho, có 6 loại tơ không có nhóm amit là : tơ tằm (2); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ lapsan (9).
Câu 33:
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
Đáp án C
Trùng hợp metyl metacrylat
Câu 34:
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
Đáp án B
polietilen; cao su buna; polistiren
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây là đúng
Đáp án D
Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng
Đáp án D
Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Câu 37:
Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
Đáp án B
(2), (5), (6)
Câu 38:
Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là
Đáp án B
–CH2–CH2– .
Câu 40:
Polime có công thức cấu tạo thu gọn
được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây
Đáp án A
CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
Câu 41:
Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
Đáp án D
Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
Câu 42:
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
Đáp án B
Đốt thử
Câu 44:
Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
Đáp án B
(4), (5), (6).
Câu 45:
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
Đáp án A
Xét phản ứng (3) thì X3 và X4 tạo nên nilon-6,6 nên 2 chất này là HOOC - [CH2]4 - COOH
và H2N - [CH2]6 - NH2
Mà ở phản ứng (2) X3 tạo ra từ phản ứng + H2SO4 nên X3 là HOOC - [CH2]4 - COOH và X4 là H2N - [CH2]6 - NH2
Ta có:
(1) HOOC - [CH2]4 - COOC2H5 + 2NaOH → NaOOC - [CH2]4 - COONa + C2H5OH + H2O
X X1 X2
(2) NaOOC - [CH2]4 -COONa + H2SO4 → HOOC - [CH2]4 - COOH + Na2SO4
X1 X3
(3) nHOOC - [CH2]4 - COOH + nH2N - [CH2]6 - NH2 → -(OC - [CH2]4 - CONH - [CH2]6 - NH)n + 2nH2O
X3 X4 Nilon - 6,6
(4) 2C2H5OH + HOOC - [CH2]4 - COOH → C2H5OOC - [CH2]4 - COOC2H5 + 2H2O
X2 X3 X5
X5 là C2H5OOC - [CH2]4 - COOC2H5 nên MX5 = 202
Câu 46:
Cho sơ đồ sau
Công thức cấu tạo của X là
Đáp án B
Vì nhánh Y tạo ra thủy tinh hữu cơ nên đáp án là CH2=C(CH3)COOC2H5