IMG-LOGO

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI AMONI

  • 23959 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

amin ko tác dụng với dd bazo


Câu 2:

Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

Xem đáp án

Đáp án C

 Dung dịch nước brom.


Câu 3:

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

Xem đáp án

Đáp án A

Nước Br2.


Câu 4:

Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Cu, O2, CO, Ag ko tác dụng với Gly


Câu 5:

Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

cả 2 đều có chức amin nên tác dụng với HCl


Câu 6:

Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Đáp án D

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3


Câu 8:

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

Xem đáp án

Đáp án B

Tím. 


Câu 9:

Cho tripeptit Gly – Ala – Val  phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

Xem đáp án

Đáp án B

Màu tím


Câu 10:

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

Xem đáp án

Đáp án A

Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. 


Câu 11:

Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

Xem đáp án

Đáp án A

Nhớ HNO3 tác dụng với protein tạo màu vàng, phản ứng màu biure tạo màu tím.


Câu 12:

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

Xem đáp án

Đáp án D

Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.


Câu 14:

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

Xem đáp án

Đáp án B

Anilin + HCl => muối clorua dễ tan trong nước


Câu 15:

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

Xem đáp án

Đáp án A

ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­.


Câu 16:

Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?

Xem đáp án

Đáp án

H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.


Câu 18:

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các amino axit.


Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.


Câu 21:

Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

Xem đáp án

Đáp án C

H3N+-CH2-COOHCl-;H3N+-CH(CH3)-COOHCl-


Câu 25:

Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

Xem đáp án

Đáp án A

tripeptit trở lên mới tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh tím


Câu 26:

Phát biểu nào sau đây là sai

Xem đáp án

Đáp án D

Dung dịch lòng trắng trứng là một polipeptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím đặc trưng.


Câu 29:

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

X + NaOH tạo khí => X là muối hữu cơ của amin khí hoặc amoni

=>X là CH2=CH-COONH4.

Y phản ứng trùng ngưng => Y phải có 2 nhóm chức phản ứng => Y là amino axit

=> Chỉ có cặp amoni acrylat và axit 2-aminopropionic thỏa mãn


Câu 30:

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

X + NaOH   ®  Y + CH4O

Y + HCl (dư) ®  Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :

Xem đáp án

Đáp án A

X + NaOH →  Y + CH4O mà CH4O là CH3OH

=> X là este của CH3OH với amino axit

=> X có CTCT : H2NRCOOCH3 (H2NCH2CH2COOCH3 hoặc H2NCH(CH3)COOCH3)

Ứng với 2 chất X trên, Z là ClH3NCH2CH2COOH hoặc H2NCH(NH3Cl)COOH

Trong các đáp án đã cho, cặp chất CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH thỏa mãn


Câu 32:

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :

Xem đáp án

Đáp án B

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N.

X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2Na là H2NCH2COONa

→ X là H2NCH2-COOCH3

Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có CTPT : C3H3O2Na : CH2=CH-COONa. →

Công thức cấu tạo Y là CH2=CH-COONH4


Câu 33:

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

- Các phản ứng xảy ra:         H2NCH2COOCH3 (X) + NaOH img1 H2NCH2COONa + CH3OH (Z)         CH2=CHCOONH4 (Y) + NaOH img2 CH2=CHCOONa + NH3 (T) + H2O  


Câu 34:

Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là : 

Xem đáp án

Đáp án C

X là muối của axit nitric: CH3CH2NH3NO3

            CH3CH2NH3NO3 + NaOH → CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O

⇒ Y là etylamin , MY = 45


Câu 35:

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :

Xem đáp án

Đáp án B

X làm mất màu Br2 ⇒ X chứa nối đôi C=C ⇒  X là CH2=CHCOONH4 (Amoni acrylat) CH2=CHCOONH4 + Br2 →  CH2BrCHBrCOONH


Câu 36:

Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCldưX2 X2 là :

Xem đáp án

Đáp án A

H2NCH2COOH + NaOH -> H2NCH2COONa (X1) + H2O

H2NCH2COONa + 2HCl -> ClH3NCH2COOH (X2) + NaCl


Bắt đầu thi ngay