IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P2)

  • 3285 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 10:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD

Xem đáp án

Chọn C

Gọi M là trung điểm của CD, H là trọng tâm của tam giác BCD


Câu 11:

Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi V, h ,S lần lượt là thể tích, chiều cao, và diện tích đáy của hình chóp ban đầu.

V’, h’, S’ lần lượt là thể tích, chiều cao, và diện tích đáy của hình chóp khi đã thay đổi kích thước.


Câu 12:

Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy bán kính bằng a, nội tiếp trong hình vuông ABCD. Biết SA = 2a Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn A

Đường tròn đáy nội tiếp hình vuông ABCD, thì đường kính đáy bằng cạnh của hình vuông ABCD. Khi đó cạnh hình vuông bằng 2a.



Câu 15:

Cho tam giác vuông cân ABC với AB=AC=a Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối tròn thu được bằng hiệu thể tích hình trụ bán kính đáy AB chiều cao AC trừ cho thể tích nón đỉnh B bán kính đáy AB chiều cao AC


Câu 16:

Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng

Xem đáp án

Chọn A

O, I lần lượt là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương và tâm đường tròn đáy của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương.

Dễ dàng tính được bán kính mặt cầu ngoại tiếp 


Câu 21:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AD = a3. Khoảng cách giữa BD và CD’ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Kẻ CM vuông góc với B’D’; MJ vuông góc với BD; JK vuông góc với CM. Chứng minh khoảng cách giữa BD và CD’ bằng độ dài đoạn JK.

 


Câu 23:

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AD=1 , đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=2 . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Khi quay hình thang quanh AB , ta được khối tròn quay có thể tích băng thể tích hình trụ bán kính đáy AD , chiều cao CD trừ đi thể tích hình nón có bán kính đáy AD , chiều cao CE.

 

Dễ dàng tính được CE=1.

Ta có:


Câu 25:

Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là

Xem đáp án

Chọn C

Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hình chóp và thể tích khối hộp (hình vẽ).

Khi đó  

(S, h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối hộp


Câu 26:

Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên bao nhiêu lần?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi R, h lần lượt là bán kính và chiều cao của khối trụ ban đầu, khi đó thể tích khối trụ

Khi bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới là .


Câu 27:

Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là

Xem đáp án

Chọn B

Khối đa diện đã cho được tạo thành từ khối chóp tứ giác và khối hộp chữ nhật.

 

Thể tích khối chóp là


Câu 28:

Số cạnh của một hình bát diện đều là

Xem đáp án

Chọn B

Một hình bát diện đều có 12 cạnh.

 


Câu 29:

Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Thể tích của khối lập phương là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi cạnh của hình lập phương là a(cm).

Diện tích toàn phần của hình lập phương 


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC với SASB, SBSC, SCSA, SA=SB=SC=a Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là

Xem đáp án

Chọn C

SA=SB=SC suy ra tam giác SAB và tam giác SAC cân tại S. Vậy B′,C′ lần lượt là trung điểm của AB,AC

Ta có


Bắt đầu thi ngay