Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (Nhận biết)

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án (Nhận biết)

Hệ tọa độ trong không gian

  • 1536 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Véc tơ đơn vị trên trục Oy là:

Xem đáp án

Véc tơ j là véc tơ đơn vị của trục Oy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Ta có: i=j=k=1 nên B đúng và các đáp án còn lại sai.

Đáp án còn lại là: B


Câu 3:

Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Ta có:  i.j=j.k=k.i=0 nên các đáp án A, B, D đều đúng.

Đáp án C sai vì tích vô hướng hai véc tơ là một số, không phải một véc tơ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Điểm Mx;y;z nếu và chỉ nếu:

Xem đáp án

Điểm  M( x,y,z)OM=x.i+y.j+z.k

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Nếu có OM=a.i+b.k+c.j thì điểm M có tọa độ:

Xem đáp án

OM=a.i+b.k+c.j=a.i+c.j+b.k nên M (a,c,b)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

Xem đáp án

Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu

MxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

Xem đáp án

Công thức tọa độ trọng tâm tam giác GxA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là:

Xem đáp án

Tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD là GxA+xB+xC+xD4;yA+yB+yC+yD4;zA+zB+zC+zD4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Tọa độ vec tơ u thỏa mãn u=x.i+y.j+z.k là:

Xem đáp án

u=x.i+y.j+z.k thì u=x;y;z

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Cho các vec tơ u1x1;y1;z1,u2x2;y2;z2. Khi đó, nếu u1=u2 thì:

Xem đáp án

Nếu u1=u2 thì x1=x2y1=y2z1=z2  nên đáp án D đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho hai véc tơ u1x1;y1;z1,u2x2;y2;z2 . Khi đó, tọa độ vec tơ u1u2 là:

Xem đáp án

Ta có:u1u2=x1x2;y1y2;z1z2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Cho vec tơ u=x;y;z và số thực k. Khi đó:

Xem đáp án

Ta có:k.u=kx;ky;kz

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho véc tơ u=x;y;z và một số thực k0. Tọa độ vec tơ 1k.u là:

Xem đáp án

Ta có:1k.u=xk;yk;zk

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Công thức tính độ dài vec tơ u=a;b;c là:

Xem đáp án

Ta có:  u=u2=a2+b2+c2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Cô sin của góc hợp bởi hai vec tơ u1x1;y1;z1,u2x2;y2;z2 là:

Xem đáp án

Ta có:  cosu1,u2==x1x2+y1y2+z1z2x12+y12+z12.x22+y22+z22

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Cho vec tơ u=1;2;3. Khi đó:

Xem đáp án

Ta có: u=1;2;3u=i2j+3k

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Véc tơ u=i+k có tọa độ là:

Xem đáp án

u=i+k=1.i+0.j+1.ku1;0;1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Cho các vec tơ u1x1;y1;z1;u2x2;y2;z2. Khi đó:

Xem đáp án

Ta có:u1.u2=x1x2+y1y2+z1z2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Cho hai điểm AxA;yA;zA,BxB,yB,zB, khi đó vec tơ AB có tọa độ:

Xem đáp án

Điểm AxA;yA;zA,BxB,yB,zBAB=  xBxA;yByA;zBzA

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Véc tơ đơn vị trên trục Ox là:

Xem đáp án

Véc tơ i là véc tơ đơn vị của trục Ox.

Đáp án cần chọn là: A.


Bắt đầu thi ngay