IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 1284 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gọi  x1,  x2 là hai điểm cực trị của hàm số  y=x33mx2+3m21xm3+m. Tìm các giá trị của tham số m để  x12+x22x1x2=7.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x26mx+3m21=3x22mx+m21 .

Do  Δ'=m2m2+1=1>0, m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị  x1,  x2.

Theo định lí Viet, ta có  x1+x2=2mx1x2=m21.

Yêu cầu bài toán  x1+x223x1x2=74m23m21=7m2=4m=±2.

Chọn D.


Câu 2:

Gọi  x1,  x2  là hai điểm cực trị của hàm số  y=4x3+mx23x. Tìm các giá trị thực của tham số m để  x1+4x2=0.

Xem đáp án

Ta có  y'=12x2+2mx3.

Do  Δ'=m2+36>0,m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị  x1,  x2.

Theo Viet, ta có  x1+x2=m6x1x2=14. Mà  x1+4x2=0.

Suy ra  x1=29m,  x2=m18x1x2=1429m.m18=14m2=814m=±92. Chọn A.


Câu 3:

Cho hàm số  y=x33x29x+m. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x26x9; y'=0x=1y=5+mx=3y=27+m.

Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là  A1;5+m và  B3;27+m.

Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm A,B có phương trình  y=8x+m3. Chọn B.


Câu 4:

Cho hàm số  y=13x3m+2x2+2m+3x+2017 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để x=1 là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số.

Xem đáp án

Đạo hàm   y'=x22m+2x+2m+3; y'=0x=1x=2m+3.

Để hàm số có hai điểm cực trị  x1, x2 khi và chỉ khi  2m+31m1. (*) 

Gọi  Ax1;y1 và  Bx2;y2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Khi đó theo định lí Viet, ta có  x1+x2=2m+4.

Yêu cầu bài toán  2m+42=1m=1: không thỏa mãn  *.

Chọn D.

Nhận xét. Qua khảo sát 99% học sinh chọn đáp án A, lý do là quên điều kiện để có hai cực trị. Tôi cố tình ra giá trị m đúng ngay giá trị loại đi.

Nếu gặp bài toán không ra nghiệm đẹp như trên thì ta giải như sau: x0 là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba  y=ax3+bx2+cx+d khi và chỉ khi  y'=0 có hai nghiệm phân biệt (Δ>0 ) vày''x0=0''. 

Chọn D.


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ điểm  M0;3 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  y=x3+3mx+1 bằng 25.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x2+3m; y'=0x2=m.

Để hàm số có hai điểm cực trị  y'=0 có hai nghiệm phân biệt  m<0. (*) 

Thực hiện phép chia y cho y' ta được phần dư  2mx+1, nên đường thẳng  Δ:y=2mx+1 chính là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Yêu cầu bài toán  dM,Δ=24m2+1=25m2=1m=±1.

Đối chiếu điều kiện  *, ta chọn  m=1 . Chọn B.


Câu 6:

Cho hàm số  y=2x3+3m1x2+6m2x1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3).

Xem đáp án

Ta có  y'=6x2+6m1x+6m2;  y'=0x=1x=2m.

Để hàm số có hai cực trị  y'=0 có hai nghiệm phân biệt  2m1m3.

- Nếu  1<2mm<3 , ycbt  2<1<2m<3m>1m<31<m<3.

- Nếu  2m<1m>3, ycbt 2<2m<1<3m>3m<43<m<4.

Vậy m1;33;4. Chọn A

Câu 7:

Cho hàm số  y=x3+6x2+3m+2xm6 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị  x1, x2 thỏa mãn  x1<1<x2.
Xem đáp án

Ta có  y'=3x2+12x+3m+2=3x2+4x+m+2.

Yêu cầu bài toán  y'=0 có hai nghiệm phân biệt  x1, x2 thỏa mãn  x1<1<x2 

 y'1<0m<1. 

Nhận xét. Nhắc lại kiến thức lớp dưới phương trình  ax2+bx+c=0 có hai nghiệm phân biệt  x1,  x2  x1<x2 thỏa mãn  x1<x0<x2afx0<0''.

Chọn B. 

Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017;2018 để hàm số  y=13x3mx2+m+2x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng 0;+
Xem đáp án

Ta có:  y'=x22mx+m+2

Yêu cầu bài toán  y'=0 có hai nghiệm dương phân biệt

Δ'=m2m2>0S=x1+x2>0P=x1x2>0m+1m2>02m>0m+2>0m>2m<1m>0m>2

 m & m2017;2018m=3;4;5;...2018 2016 giá trị. Chọn B.


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y=x33x2+3mx+1 các điểm cực trị nhỏ hơn 2

Xem đáp án

Ta có  y'=3x26x+3m

Yêu cầu bài toán  y'=0 có hai nghiệm phân biệt  x1<x2<2

Δ'=99m>0x12+x22<0x12x22>0m<1x1+x2<4x1x22x1+x2+4>0

 m<12<4m2.2+4>0m<1m>00<m<1. Chọn D.


Câu 10:

Cho hàm số y=2x332a+1x2+6aa+1x+2 với a là tham số thực. Gọi  x1, x2 lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính  P=x2x1.
Xem đáp án
Chọn D.

Ta có  y'=6x262a+1x+6aa+1;  y'=0x=a=x1x=a+1=x2.

Vậy  P=x2x1=a+1a=1

Nhận xét. Nếu phương trình  y'=0 không ra nghiệm đẹp như trên thì ta dùng công thức tổng quát  P=x2x1=Δa.


Câu 11:

Cho hàm số  y=2x3+mx212x13 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung.

Xem đáp án

Ta có  y'=6x2+2mx12.

Do  Δ'=m2+72>0, m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x1, x2 với  x1, x2 là hai nghiệm của phương trình  y'=0. Theo định lí Viet, ta có  x1+x2=m3.  

Gọi  Ax1;y1 và  Bx2;y2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Yêu cầu bài toán  x1=x2x1=x2 (do  x1x2)

 x1+x2=0m3=0m=0. Chọn D.


Câu 12:

Cho hàm số  y=x3+3mx23m1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d:x+8y74=0.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x2+6mx=3xx2m; y'=0x=0x=2m.

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m0.

Khi đó gọi  A0;3m1 và  B2m;4m33m1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Suy ra trung điểm của AB là điểm  Im;2m33m1AB=2m;4m3=2m1;2m2.

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là  u=8;1.

Ycbt  IdAB.u=0m+82m33m174=082m2=0m=2. Chọn D.


Câu 13:

Cho hàm số y=13x3m+1x2+2m+1x43 với m>0 là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành.

Xem đáp án

Đạo hàm  y'=x22m+1x+2m+1; y'=0x=1x=2m+1.

Do  m>02m+11 nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị.

Do  m>02m+1>1 hoành độ điểm cực đại là  x=1 nên  yCD=y1=m1.

Yêu cầu bài toán  yCD=0m1=0m=1 : thỏa mãn. Chọn B.


Câu 14:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=2x33x2m có các giá trị cực trị trái dấu.

Xem đáp án

 Ta có  f'x=6x26x;  f'x=0x=0f0=mx=1f1=m1.

 

Yêu cầu bài toán  mm+1<01<m<0. Chọn C.


Câu 15:

Cho hàm số  y=x3+3x2+mx+m2 với m là tham số thực, có đồ thị là  Cm. Tìm tất cả các giá trị của m để  Cm có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.

Xem đáp án

Đạo hàm y'=3x2+6x+m. Ta có  'y'=93m.

Hàm số có cực đại và cực tiểu khi  'y'>0m<3.

Ta có  y=13x+13.y'+2m32x+2m32. 

Gọi  x1,  x2 là hoành độ của hai điểm cực trị khi đó  y1=2m32x1+2m32y2=2m32x2+2m32.

Theo định lí Viet, ta có  x1+x2=2x1x2=m3. 

Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi  y1.y2<0 

 2m222x1+1x2+1<02m222x1x2+x1+x2+1<0

 2m322m31<0m<3m3m<3: thỏa mãn. Chọn C.


Câu 16:

Cho hàm số  y=x3+ax2+bx+c và giả sử A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O?
Xem đáp án

Ta có  y'=3x2+2ax+b.

Thực hiện phép chia y cho y', ta được y=13x+19a.y'+23b29a2x+c19ab.

Suy ra phương trình đường thẳng  AB là:  y=23b29a2x+c19ab.

Do AB đi qua gốc tọa độ  Oc19ab=0ab=9c. Chọn C.


Câu 17:

Cho hàm số  y=x33x2mx+2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng  d:x+4y5=0 một góc  α=450.
Xem đáp án

Ta có  y'=3x26xm.

Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị   phương trình y'=0  có hai nghiệm phân biệt  Δ'=9+3m>0m>3.

Ta có   y=y'.13x132m3+2x+2m3.

=>  đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A và B là  Δ:y=2m3+2x+2m3.

Đường thẳng  d:x+4y5=0 có một VTPT là  nd=1;4. 

Đường thẳng Δ:y=2m3+2x+2m3 có một VTPT là  nΔ=2m3+2;1.

Ycbt  22=cos450=cosd,Δ=cosnd,nΔ=1.2m3+2+4.112+42.2m3+22+12

 60m2+264m+117=0m=12m=3910 m>3m=12: thỏa mãn. Chọn A.


Câu 18:

Cho hàm số  y=13x3mx2+2m1x3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.

Xem đáp án

Đạo hàm  y'=x22mx+2m1. 

Yêu cầu bài toán   phương trình  y'=0 có hai nghiệm  x1, x2 phân biệt và cùng dấu  Δ'=m22m1>0P=2m1>0m1m>12.Chọn A.


Câu 19:

Cho hàm số  y=2x33m+1x2+6mx+m3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn  AB=2.
Xem đáp án

Ta có  y'=6x26m+1x+6m,  y'=0x2m+1x+m=0x=1x=m.

Để hàm số có hai điểm cực trị  m1.

Tọa độ các điểm cực trị là  A1;m3+3m1 và  Bm;3m2.

Suy ra  AB2=m12+m33m2+3m12=m12+m16.

Ycbt  AB2=2m16+m122=0m1231+m121=0

 m121.m14+m12+2=0m121=0m=2m=0:thỏa. Chọn B.


Câu 20:

Cho hàm số  y=x33mx2+4m22 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho I(1;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x26mx=3xx2m; y'=0x=0x=2m.

Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m0.

Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là  A0;4m22 và  B2m;4m24m32.

Do I(1;0) là trung điểm của AB nên xA+xB=2xIyA+yB=2yI 

0+2m=24m22+4m24m32=0m=1: thỏa mãn. Chọn C.


Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x33mx2+2 có hai điểm cực trị A, B sao cho A, B M1;2 thẳng hàng.

Xem đáp án

Ta có y'=3x26mx=3xx2m; y'=0x=0x=2m.

Hàm số có hai điểm cực trị  y'=0 có hai nghiệm phân biệt  02mm0.

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:  A0;2 và  B2m;24m3.

Suy ra  MA=1;4MB=2m1;44m3.

Theo giả thiết A, B và M thẳng hàng  2m11=44m34m=0 loaïim=±2 thoûamaõn.

Chọn D.


Câu 22:

Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3mx+1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ.

Xem đáp án

Ta có  y'=3x2+3m=3x2m.

Để hàm số có hai điểm cực trị  x2m=0 có hai nghiệm phân biệt  m>0.

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:  Am;12mm và  Bm;1+2mm.

Yêu cầu bài toán  OA.OB=04m3+m1=0m=12 thoûamaõn. Chọn C.


Câu 23:

Cho hàm số  y=ax4+bx2+c  a0. Với điều kiện nào của các tham số a, b, c thì hàm số có ba điểm cực trị?

Xem đáp án

Ta có  y'=4ax3+2bx=2x2ax2+b;  y'=0x=0x2=b2a.

Để hàm số có ba điểm cực trị  x2=b2a có hai nghiệm phân biệt khác 0

 b2a>0ab<0. Khi đó  a, b trái dấu và c bất kì. Chọn B.


Câu 24:

Cho hàm số  y=ax4+bx2+1  a0. Với điều kiện nào của các tham số a,b thì hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại?
Xem đáp án

Ta có  y'=4ax3+2bx=2x2ax2+b;  y'=0x=0x2=b2a.

Để hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại  a<0b2a>0a<0b>0. Chọn B.


Câu 25:

Cho hàm số  y=ax4+bx2+1   a0. Với điều kiện nào của các tham số  a, b thì hàm số có một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.

Xem đáp án

Ta có y'=4ax3+2bx=2x2ax2+b;  y'=0x=0x2=b2a     *.

Để hàm số có một điểm cực trị   vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0

 b2a0b=0ab>0.                                      (1) 

Khi đó, để điểm cực trị này là điểm cực tiểu thì a>0.    (2)

Từ (1) và (2), suy ra a>0,b0. Chọn D.


Câu 26:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+2mx2+m2+m có ba điểm cực trị.

Xem đáp án

Ta có y'=4x3+4mx=4xx2+m; y'=0x=0x2=m.

Để hàm số có ba điểm cực trị <=> y'=0 có ba nghiệm phân biệt m>0m<0.

Chọn C.


Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx4+m+1x2+1 có một điểm cực tiểu.

Xem đáp án

TH1. Với a=0m=0, khi đó y=x2+1 có đồ thị là một parabol có bề lõm quay lên nên hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu.

=> m=0 thỏa mãn.

TH2. Với a>0m>0, ycbt ab0mm+10: đúng với  m>0.

=> m>0 thỏa mãn.

TH3. Với a<0m<0, ycbt ab<0a<0b>0m+1>0m>1

=> 1<m<0 thỏa mãn.

Hợp các trường hợp ta được m>1

Nhận xét. Bài toán hỏi hàm số có một điểm cực tiểu nên hàm số có thể có điểm cực đại hoặc không có điểm cực đại. Khi nào bài toán hỏi hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực đại thì lúc đó ta chọn đáp án B.

Chọn D.

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx4+m1x2+12m có đúng một điểm cực trị.

Xem đáp án

Nếu m=0 thì y=x2+1 là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị.

Khi m0, ta có y'=4mx3+2m1x=2x2mx2+m1; y'=0x=0x2=1m2m.

Để hàm số có đúng một điểm cực trị khi 1m2m0m1m<0.

Kết hợp hai trường hợp ta được m0m1. Chọn D.


Câu 29:

Biết rằng đồ thị hàm số y=x43x2+ax+b có điểm cực tiểu là A2;2. Tính tổng S=a+b.
Xem đáp án

Ta có y'=4x36x+a y''=12x26.

Do A2;2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên y'2=0y2=2

3212+a=01612+2a+b=2a=20b=34.

Thử lại với a=20b=34y=x43x220x+34.

Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=2 (thỏa).

Vậy a=20b=34S=a+b=14. Chọn B.


Câu 30:

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c a0 có điểm đại A0;3 có điểm cực tiểu B1;5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có y'=4ax3+2bx.

Đồ thị có điểm cực đại A0;3y'0=0y0=3c=3.                (1)

Đồ thị có điểm cực tiểu B1;5y'1=0y1=54a2b=0a+b+c=5.  (2)

Giải hệ gồm (1) và (2), ta được a=2b=4c=3.

Thử lại với a=2b=4c=3y=2x44x23. Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=0, đạt cực tiểu tại x=1: thỏa mãn. Chọn B.


Câu 31:

Cho hàm số y=x42m2m+1x2+m1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.

Xem đáp án

Ta có y'=4x34m2m+1x=4xx2m2m+1;  y'=0x=0x=±m2m+1.

Suy ra đồ thị có hai điểm cực tiểu là Am2m+1;yCT Bm2m+1;yCT.

Khi đó AB2=4m2m+1=4m122+343. Dấu "=" xảy ra m=12. Chọn B.


Câu 32:

Cho hàm số y=x42mx2+2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A,B,C thỏa mãn OA.OB.OC=12 với O là gốc tọa độ?

Xem đáp án

Để hàm số có ba điểm cực trị ab<01.2m<0m>0.

Khi dó y'=4x34mx=4xx2m; y'=0x=0x=mx=m

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A0;2, Bm;m2+2, Cm;m2+2.

Ycbt OA.OB.OC=122.m+m2+22=12m=2 có một giá trị nguyên.

Chọn B.


Câu 33:

Cho hàm số y=x4+2mx24 có đồ thị là Cm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tất cả các điểm cực trị của Cm đều nằm trên các trục tọa độ.

Xem đáp án

Ta có y'=4x3+4mx=4xx2m; y'=0x=0x2=m.

Để hàm số có ba điểm cực trị m>0.

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

                       A0;4Oy, Bm;m24 Cm;m24.

Yêu cầu bài toán B,COxm24=0m=2loaïim=2thoûamaõn. Chọn B.


Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị A0;1, B, C thỏa mãn BC=4.

Xem đáp án

Ta có y'=4x34mx=4xx2m; y'=0x=0x2=m.

Để hàm số có ba điểm cực trị y'=0 có ba nghiệm phân biệt m>0.

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

                       A0;1, Bm;1m2  Cm;1m2.

Ycbt: BC=42m=4m=2m=4 (thỏa mãn). 

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab<0m>0.

Ycbt: BC=m0am02+2b=01.42+2.2m=0m=4.

Chọn C.

Câu 35:

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

Xem đáp án

Ta có y'=4x34m+1x=4xx2m1; y'=0x=0x2=m+1.

Để hàm số có ba điểm cực trị <=> y'=0 có ba nghiệm phân biệt m+1>0m>1.

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

                       A0;m2, Bm+1;2m1 Cm+1;2m1.

Khi đó AB=m+1;2m1m2 AC=m+1;2m1m2.

Ycbt AB.AC=0m+1+m+14=0m=1loaïim=0thoûamaõn. 

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị  ab<0m>1.

Ycbt 8a+b3=08.1+2m+13=0m=0.

Chọn B.


Câu 36:

Tìm giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.

Xem đáp án

Ta có y'=4x3+4mx=0x=0x2=m.

Để hàm số có ba điểm cực trị m>0m<0.

Khi đó, toạ độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A0;1, Bm;m2+1, Cm;m2+1.

Ycbt AB.AC=0m+m4=0m=0loaïim=1thoûamaõn. Chọn B.


Câu 37:

Cho hàm số y=3x4+2m2018x2+2017 với m tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 1200

Xem đáp án

Ta có y'=12x3+4m2018x; y'=0x=03x2=2018m.

Để hàm số có ba điểm cực trị 2018m>0m<2018

Khi đó, tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

A0;2017,B2018m3;m201823+2017,C2018m3;m201823+2017

Do tam giác ABC cân tại A nên ycbt 3AB2=BC2

32018m3+m201849=42018m3m20183=1m=2017 thoûamaõn.

Chọn C.


Câu 38:

Cho hàm số y=14x43m+1x2+2m+1 với m tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.

Xem đáp án
Chọn D.

Ta có y'=x323m+1x=xx223m+1;  y'=0x=0x2=23m+1.

Để hàm số có ba điểm cực trị  23m+1>0m>13.

Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là:

     A0;2m+1B23m+1;9m24m+1 và  C23m+1;9m24m+1.

Suy ra tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là  G=0;2m+1+29m24m+13.

Ycbt:  GO2m+1+29m24m+1=0m=13thoûamaõnm=23loaïi. 

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị  ab<0m>13.

Ycbt:  GOb26ac=03m+126.14.2m+1=0m=13thoûamaõnm=23loaïi.


Câu 39:

Cho hàm số y=98x4+3m3x2+4m+2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.

Xem đáp án
Chọn B.

Ta có  y'=92x3+6m3x; y'=0x=03x2=43m  *.

Để hàm số có ba điểm cực trị  43m>0m<3.

Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

A0;4m+2017,  B23m3;4m+201723m2,  C23m3;4m+201723m2.

Do dam giác ABC cân tại A nên yêu cầu bài toán AB2=BC2

 43m3+43m4=163m33m4=3m3m=03m=1m=3loaïim=2thoûamaõn.

 

 Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị  ab<0m<3.

Ycbt  b3=24a27m33=27m=2.


Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số  y=x42mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

Xem đáp án
Chọn D.

Ta có  y'=4x34mx=4xx2m; y'=0x=0x2=m   .

Để hàm số có ba điểm cực trị    m>0.

Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:  A0;0,  Bm;m2,  Cm;m2.

Tam giác ABC cân tại A, suy ra  SΔABC=12dA,BC.BC=12m2.2m=m2m.

Theo bài ra, ta có  SΔABC<1m2m<10<m<1:thoûamaõn. 

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị  ab<0m>0. 

Ycbt  b532a3<1m5<10<m<1.


Câu 41:

Cho hàm số  y=x4mx2+m2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1

Xem đáp án
Chọn D.

Ta có  y'=4x32mx=2x2x2m; y'=0x=02x2=m.

Để hàm số có ba điểm cực trị    m>0. 

Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

A0;m2, Bm2,m24+m2, Cm2;m24+m2.

Suy ra  AB=AC=m2+m416BC=2m2.

Ta có  S=pr=12BC.dA,BCAB+BC+AC2.r=12BC.dA,BC

 m2+m416+m2=12.m24.2m2.

Đặt  t=m2>0 ta được phương trình  t2+t8+t=t5t=0 loaïit=2m=4. 

Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị  ab<0m>0.

Ycbt  b24a1+1b38a=1m24.1+1+m83=1m=2loaïim=4thoûamaõn. 


Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y=x2+mx1x1 có cực đại và cực tiểu.

Xem đáp án

Tập xác định:  D=\1. Đạo hàm  y'=x22xm+1x12.

Đặt  gx=x22xm+1. 

Để hàm số có cực đại và cực tiểu  gx=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1

 'gx>0g10m>0m0m>0. Chọn D.


Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y=x2+mx+1x+m đạt cực đại tại x=2

Xem đáp án

TXĐ:  D=\m. Đạo hàm  y'=x2+2mx+m21x+m2.

Hàm số đạt cực đại tại  x=2y'2=0m=1m=3.

Thử lại với  m=1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2: không thỏa mãn.

Thử lại với m=-3 thì hàm số đạt cực đại tại x=2: thỏa mãn. Chọn B.


Câu 44:

Gọi  xCD, xCT  lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số  y=sin2xx trên đoạn  0;π. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có  y'=2cos2x1 và  y''=4sin2x.

Xét trên đoạn  0;π, ta có  y'=0cos2x=12x1=π6x2=5π6.

Do  y''π6=432<0 và  y''5π6=432>0.

Vậy  xCD=π6;  xCT=5π6. Chọn C.


Câu 45:

Tìm giá trị cực đại  yCD của hàm số  y=x+2cosx trên khoảng  0;π.

Xem đáp án

Đạo hàm  y'=12sinx  và  y''=2cosx.

Xét trên khoảng  0;π, ta có  y'=0sinx=12x=π6x=5π6.

Do đó  y''π6=2.32<0 và  y''5π6=232>0.

Vậy giá trị cực đại của hàm số là  yπ6=π6+3. Chọn C.


Câu 46:

Biết rằng trên khoảng  0;2π hàm số  y=asinx+bcosx+x đạt cực trị tại  x=π3 và  x=π. Tính tổng  S=a+b.

Xem đáp án

Đạo hàm  y'=acosxbsinx+1.

Hàm số đạt cực trị tại  x=π3 và  x=π nên  y'π3=0y'π=0

 12a32b+1=0a+1=0a=1b=3S=a+b=3+1. Chọn C. 


Câu 47:

Hàm số  y=x24212x3 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đạo hàm  y'=2.2xx2412x3+x242.3.212x2

=12x2x24.4x12x6x24=212x2x247x22x12.

Phương trình y'=0có 4 nghiệm đơn nên hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn B.


Câu 48:

Biết rằng hàm số fx có đạo hàm là  f'x=xx12x23x35. Hỏi hàm số  fx có bao nhiêu điểm cực trị ?

Xem đáp án

Ta có f'x=0x=0,  x=1x=2,  x=3. Tuy nhiên lại xuất hiện nghiệm kép tại x=1(nghiệm kép thì y' qua nghiệm không đổi dấu) nên hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Chọn B.


Câu 49:

Cho hàm số  y=fx có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Media VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số  y=f'x, ta có các nhận xét sau:

 f'x đổi dấu từ "-" sang "+" khi đi qua điểm  x=2 suy ra  x=2 là điểm cực trị và là điểm cực tiểu của hàm số  y=fx.

f'x  không đổi dấu khi đi qua điểm  x=1,  x=1 suy ra  x=1,  x=1 không là các điểm cực trị của hàm số  y=fx.

Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm  x=2. Chọn C.


Câu 50:

Hàm số  fx có đạo hàm  f'x trên khoảng K. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  f'x trên khoảng K. Hỏi hàm số  fx có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình  f'x=0 chỉ có một nghiệm đơn (cắt trục hoành tại một điểm) và hai nghiệm kép (tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm) nên  f'x chỉ đổi dấu khi qua nghiệm đơn. Do đó suy ra hàm số  fx có đúng một cực trị. Chọn B. 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương