Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 12 Bài Thể tích khối chóp có đáp án (Mới nhất)
-
1246 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
Diện tích hình vuông ABCD là .
Chiều cao khối chóp là
Vậy thể tích khối chóp
Chọn D.Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, và khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
Ta chọn làm mặt đáy chiều cao khối chóp là
Tam giác vuông cân tại S nên
Vậy thể tích khối chóp Chọn A.
Câu 3:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Tam giác ABC, có
tam giác ABC vuông tại A
Vậy thể tích khối chóp Chọn C.Câu 4:
Vì hai mặt bên và cùng vuông góc với , suy ra . Do đó chiều cao khối chóp là .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
Vậy thể tích khối chóp
Chọn B.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABCD
Đường chéo hình vuông
Xét tam giác , ta có .
Chiều cao khối chóp là .
Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy thể tích khối chóp
Chọn A.Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Diện tích tam giác vuông
Chiều cao khối chóp là .
Vậy thể tích khối chóp
Chọn C.Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, . Cạnh bên và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Diện tích hình thang ABCD là
Chiều cao khối chóp là .
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Gọi H là trung điểm của AB, suy ra .
Do theo giao tuyến AB nên .
Tam giác SAB là đều cạnh nên .
Tam giác vuông ABC, có .
Diện tích tam giác vuông .
Vậy Chọn A.Câu 9:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Gọi I là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và có I là trung điểm AB nên . Do theo giao tuyến AB nên .
Tam giác vuông SIA, có
Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy Chọn B.Câu 10:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì S.ABC là khối chóp đều nên suy ra
Gọi M là trung điểm của
Tam giác SAI vuông tại I, có
Diện tích tam giác ABC là
Vậy thể tích khối chóp Chọn B.
Câu 11:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì S.ABC là khối chóp đều nên suy ra
Gọi M là trung điểm của
Tam giác SAI vuông tại I, có
Diện tích tam giác ABC là
Vậy thể tích khối chóp Chọn C.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
Thể tích khối chóp Chọn D.
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a. Cạnh bên , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
Gọi M là trung điểm AC. Theo giả thiết, ta có
Tam giác vuông ABC, có
Tam giác vuông SMA, có
Diện tích tam giác vuông cân ABC là
Vậy Chọn A.Câu 14:
Vì nên tam giác ABC đều.
Suy ra
Tam giác vuông SHD, có
Diện tích hình thoi ABCD làVậy thể tích khối chóp Chọn B.
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Trong tam giác vuông SAB, ta có
Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy Chọn D.Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Ta có
Hơn nữa, theo giả thiết .
Do đó đều cạnh .
Tam giác vuông , ta có .
Diện tích hình vuông là
Vậy (đvtt). Chọn C.Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
Kẻ . Do theo giao tuyến AC nên .
Trong tam giác vuông SAC, ta có
Tam giác vuông ABC, có .
Diện tích tam giác ABC là .
Vậy Chọn A.Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên và vuông góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng (đvdt). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Ta có (do là hình vuông).
Lại có (do vuông góc với đáy ).
Từ (1) và (2), suy ra . Do đó tam giác SBC vuông tại B.
Tam giác SAB vuông tại A nên
Theo chứng minh trên, ta có tam giác SBC vuông tại B nên
Diện tích hình vuông ABCD là .
Vậy Chọn C.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền AB bằng 3. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Gọi lần lượt là trung điểm . Suy ra là trọng tâm tam giác ABC. Theo giả thiết, ta có .
Tam giác ABC vuông cân tại C, suy ra và .
Ta có , suy ra
Diện tích tam giác ABC là .
Câu 20:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Gọi Do là hình chóp đều nên .
Suy ra OB là hình chiếu của SB trên .
Khi đó .
Tam giác vuông SOB, có
Diện tích hình vuông ABC là
Vậy Chọn A.Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
Trong tam giác vuông ABC, ta có .
Vì nên hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng là .
Do đó .
Tam giác vuông SAB, có .
Diện tích hình chữ nhật
Vậy Chọn C.Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Do nên ta có
Tam giác vuông SAB, có
Diện tích tam giác đều ABC là .
Vậy Chọn A.Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SD tạo với đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Tam giác vuông SAD, có
Diện tích hình thoi
Vậy thể tích khối chóp
Chọn C.Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Vì nên hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng đáy là HC. Do đó .
Tam giác vuông BCH, có
Tam giác vuông SHC, có
Diện tích hình vuông ABCD là .
Vậy Chọn B.Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Đỉnh S cách đều các điểm Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Tam giác vuông ABC, có .
Diện tích hình chữ nhật
Vậy Chọn D.
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Cạnh bên SA vuông góc với đáy . Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với mặt phẳng góc Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Vì nên hình chiếu vuông góc của SI trên mặt phẳng là AI. Do đó .
Tam giác vuông SAI, có .
Diện tích tam giác vuông
Vậy Chọn D.
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Vì nên hình chiếu vuông góc của SA trên mặt đáy là HA. Do đó .
Tam giác ABC đều cạnh a nên .
Tam giác vuông SHA, có .
Diện tích tam giác đều ABC là .
Vậy Chọn A.Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; đỉnh S cách đều các điểm Biết ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Gọi H là trung điểm AC. Do tam giác ABC vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đỉnh S cách đều các điểm A,B,C nên hình chiếu của S trên mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra . Do đó .
Tam giác vuông SHB, có
Tam giác vuông ABC, có
Diện tích tam giác vuông .
Vậy Chọn C.Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD=1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Vì nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt đáy là HD. Do đó .
Tam giác vuông SHD, có
Trong hình vuông ABCD, có .
Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy Chọn A.Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Gọi ; M là trung điểm AB. Suy ra .
Theo giả thiết nên hình chiếu vuông góc của SD trên mặt đáy là HD. Do đó
Tam giác ABC và ADC đều cạnh a, suy ra
Tam giác vuông SHD, có .
Diện tích hình thoi
Vậy Chọn C.
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng và SD tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Ta có .
Suy ra tam giác SAF vuông cân tại A nên .
Do ABCD là hình thang cân nên
Tam giác AHB, có
Diện tích
Vậy Chọn B.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho . Biết rằng và SC tạo với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Tam giác vuông SAD, có
Suy ra
Diện tích hình chữ nhật ABCD là .
Vậy thể tích khối chop Chọn D.
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Gọi N là trung điểm SD, đường thẳng AN hợp với đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Tam giác SAD vuông tại A, có AN là trung tuyến nên .
Gọi M là trung điểm AD, suy ra nên .
Do đó .
Tam giác vuông NMA, cóSuy ra nên .
Diện tích hình chữ nhật .
Vậy Chọn B.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Từ (1) và (2), suy ra .
Khi đó SA là hình chiếu của SD trên mặt phẳng .
Do đó
Tam giác SAD vuông tại A, có
Vậy thể tích khối chóp Chọn D.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Kẻ . Vì theo giao tuyến BC nên
Ta có . Do đó .
Từ
Tam giác vuông SCD có .
Tam giác vuông SBC, có
Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy Chọn C.Câu 36:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Do là hình chóp đều nên .
Khi đó .
Tam giác vuông SOE, có
Diện tích tam giác đều ABC là .
Vậy Chọn A.Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên hợp với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Ta có nên có
Do , suy ra .
Tam giác vuông SAD, có .
Diện tích hình vuông ABCD là .
Vậy thể tích khối chóp
Chọn D.Câu 38:
Ta có nên có
Do , suy ra
Tam giác vuông SAB, có .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
Vậy thể tích khối chóp
Chọn C.Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Vì .
Gọi , suy ra .
Do , suy ra
Tam giác vuông SAO, ta có .
Diện tích hình vuông ABCD là .
Vậy Chọn C.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, đường chéo AC=a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Gọi H là trung điểm AB, suy ra .
Mà theo giao tuyến AB nên
Ta có suy ra
Tam giác vuông SHC, có .
Diện tích hình thoi ABCD là .
Vậy thể tích khối chóp Chọn A.
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, ; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Gọi I là trung điểm AB, suy ra .
Do đó tam giác ABC vuông tại C. Suy ra nên
Ta có .
Tam giác vuông SAC, có .
Diện tích hình thang .
Vậy thể tích khối chóp
Chọn C.
Câu 42:
Cho tứ diện ABCD có . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
Kẻ . Ta có
Gọi H là chân đường cao của hình chóp hạ từ đỉnh C.
Xét tam giác vuông CHK, ta có
Vậy thể tích khối tứ diện Chọn D.
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; và Gọi tương ứng là trung điểm các cạnh Tính thể tích V của tứ diện AMNP
Do và AD đôi một vuông góc với nhau nên
Dễ thấy .
Suy ra . Chọn D.
Câu 44:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.
Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên .
Suy ra Chọn B.
Câu 45:
Gọi H là hình chiếu của A trên SB
Ta có
Suy ra
Tam giác SAB vuông tại A, có
Vậy Chọn D.Câu 46:
Gọi H là hình chiếu của A trên SB
Ta có
Suy ra
Tam giác SAB vuông tại A, có
Vậy Chọn D.Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp S.CDNM.
Theo giả thiết, ta có .
Diện tích tứ giác
Vậy Chọn B.
Câu 48:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Mặt bên tạo với đáy góc . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện DKAC.
Gọi M là trung điểm CD, suy ra nên
Kẻ nên .
Tam giác vuông SOD, ta có
Diện tích tam giác .
Vậy Chọn C.
Câu 49:
Tam giác SAC, có
Tam giác SBC, có
Tam giác ABC, có
Ta có vuông tại .
Từ và , ta có
Diện tích tam giác
Vậy thể tích khối chop Chọn D.
Cách 2.
Trên cạnh SC lấy điểm D sao cho .
Dễ dàng suy ra
Ta tính được và
Suy ra
Ta có
Cách 3. Phương pháp trắc nghiệm. Cho hình chóp SS.ABC có và Khi đó ta có:
Áp dụng công thức, ta được
Câu 50:
Gọi lần lượt là trung điểm của AB và CD
Tam giác SAB cân tại S suy ra với
Vì suy ra và
Kẻ
Ta có
Tam giác SMN vuông tại S nên
Giải hệ
Vậy thể tích khối chóp Chọn C.