IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 5)

  • 55475 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Saccarozơ

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

nFe=0,12;nAgNO3=0,4

3nFe<nAg+ nên Ag+ còn dư sau phản ứng.

Chất rắn chỉ có Ag với nAg=3nFe=0,36

mAg=38,88 gam.


Câu 3:

Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Tên gọi của este có mùi hoa nhài là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là

Xem đáp án

Chọn B.

Các chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t0) tạo ra ancol là: metyl fomat, tristearin:

HCOOCH3+NaOHHCOONa+CH3OH

C17H35COO3C3H5+NaOHC17H35COONa+C3H5OH3


Câu 15:

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối

Xem đáp án

Chọn B.

Kết tủa X gồm FeOH2,FeOH3.

X + HNO3 dư  Muối Fe(NO3)3.


Câu 18:

Polime nào sau đây thuộc loại loại polime tổng hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 22:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z, chất Y không thể là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Y không thể là C2H5COOH vì khi đó X là C2H5COOCH=CH2, không tồn tại ancol Z tương ứng


Câu 28:

Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án

Chọn C.

nX=nHCl=mmuoáimX36,5=0,1

MX=59:C3H9N

X có 4 cấu tạo:

CH3CH2CH2NH2

CH3CHNH2CH3

CH3NHCH2CH3

CH33N


Câu 31:

Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là

Xem đáp án

Chọn D.

nNaOH=0,28, muối có k nguyên tử Na  n muối = 0,28k

k=1, M muối =23,8k0,28=85k

M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.

4NO2+O2+4NaOH4NaNO3+2H2O0,28......0,07.....................0,28

mY=mXmZ=30,24

 Y gồm NO20,28,O20,07, còn lại là H2O0,84.

Do Y chứa nNO2:nO2=4:1 nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.

2MNO3x.kH2OM2Ox+2xNO2+0,5xO2+2kH2O

nNO2=0,28nM2Ox=0,14x

MZ=2M+16x=11,34x0,14

M=32,5xx=2,M=65: M là Zn.

nH2O=0,28kx=0,84k=6

X là ZnNO32.6H2O%O=64,65%.


Câu 36:

Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Khi thủy phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol no. Cho các nhận định sau:

(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.

(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.

(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.

(d) Z có tên gọi là etyl axetat.

(e) X tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được kết tủa.

Số nhận định đúng là

Xem đáp án

Chọn B.

MX<MY<MZ<100 Các este đều đơn chức.

Do X, Y, Z cùng C nên chúng có số H tăng dần. Mặt khác, X, Y, Z tạo ra từ axit và ancol no nên:

X là CHCCOOCH3

Y là CH2=CHCOOCH3

Z là CH3CH2COOCH3 hoặc các đồng phân khác của C4H8O2.

(a) Đúng

(b) Sai

(c) Sai, do Z có nhiều nghiệm.

(d) Sai, do Z có nhiều nghiệm.

(e) Đúng, kết tủa là CAgCCOOCH3


Câu 37:

Thủy phân hoàn toàn 0,04 mol đipeptit mạch hở Ala-Glu bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

Xem đáp án

Chọn C.

AlaGlu+3NaOHAlaNa+GluNa2+2H2O0,04.............0,15

=> NaOH còn dư, nH2O=0,08

Bảo toàn khối lượng => m rắn = 13,28 gam.


Câu 40:

Hỗn hợp X gồm axit X1 (CnH2nO2), este X2 (CmH2m-2O2) và este X3 (CmH2m-2O4) đều mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 20,52 gam X cần dùng 1,14 mol O2, thu được CO2 và 14,76 gam H2O. Nếu đun nóng 20,52 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đều no và 21,72 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,75 gam. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

nH2O=0,82

Bảo toàn khối lượng nCO2=0,96

nX2+nX3=nCO2nH2O=0,14

nOX=mXmCmH16=0,46nNaOH=0,23 

Đặt nOHancol=u và nH2O=vu+v=0,23

Bảo toàn khối lượng: 20,52+0,23.40=21,72+u+6,75+18v

u=0,17;v=0,06

nX1=v=0,06

Bảo toàn C0,06n+0,14m=0,96

3n+7m=48

Với n1 và m4n=2,m=6 là nghiệm duy nhất.

Các ancol đều no nên X2 tạo muối đơn, không no. Sản phẩm có 2 muối nên:

X1CH3COOH0,06 và X3 là CH3COO2C2H4x mol

X2C6H10O2y mol, tạo bởi axit không no nên ancol có thể là C1, C2, C3.

TH1: Ancol gồm C2H4OH2x và CH3OHy

nOHAncol=2x+y=u

mAncol=62x+32y=u+6,75

 Vô nghiệm.

TH2: Ancol gồm C2H4OH2x và C2H5OHy

nOHAncol=2x+y=u

mAncol=62x+46y=u+6,75

x=0,03;y=0,11

Muối gồm CH3COONa2x+0,06=0,12 và C3H5COONa0,11

mCH3COONa:mC3H5COONa=0,83

TH3: Ancol gồm C2H4OH2x và C3H7OHy (Bạn đọc tự làm).


Bắt đầu thi ngay