IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 30)

  • 54787 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Cr(OH)3+KOHX+(Cl2+KOH)Y+H2SO4Z+FeSO4+H2SO4T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn B.

CrOH3+KOHKCrO2+H2O

KCrO2+Cl2+KOHK2CrO4+KCl+H2O

K2CrO4+H2SO4K2Cr2O7+K2SO4+H2O

K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4Fe2SO43+Cr2SO43+K2SO4+H2O

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: KCrO2;K2CrO4;K2Cr2O7;Cr2SO43.


Câu 4:

Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Có 6 chất thỏa mãn:

CH3COOCH2CH2OH + NaOH CH3COONa+NaCl+C2H4OH2

ClH3N-CH2-COOHNaOHNH2CH2COONa+NaCl+H2O

C6H5Cl +NaOHC6H5ONa+NaCl+H2O

HCOOC6H+NaOHHCOONa+C6H5ONa+H2O

C6H5COOCH3+NaOHC6H5COONa+CH3OH

HOC6H5CH2OH+NaOHNaOC6H4CH2OH+H2O

CH3CCl+NaOHCH3COONa+NaCl+H2O

CH3COOCCl2-CH+NaOHCH3COONa+NaCl+H2O


Câu 6:

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là

Xem đáp án

Chọn D.

Chỉ có Na, Ba thỏa mãn:

Na+H2ONaOH+H2

NaOH+FeCl3FeOH3+NaCl

Tương tự cho Ba.

Các kim loại còn lại không thỏa mãn vì:

Cu+FeCl3 dư CuCl2+FeCl2

Zn+FeCl3 dư ZnCl2+FeCl2

Mg+FeCl3 dư MgCl2+FeCl2

Ni+FeCl3 dư NiCl2+FeCl2


Câu 8:

Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Chọn C.

Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCHCH32


Câu 9:

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

 Muối GlyAla2Val3+5H2O+6HCl

0,12……………………0,6……0,72

=> m muối =mGlyAla2Val3+mH2O+mHCl=98,76


Câu 23:

Thành phần chính của quặng đolomit là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

Xem đáp án

Chọn A.

Có 3 chất tham gia phản ứng trùng hợp: CH2=CHCl(tạo PVC), CH2=CH2 (tạo PE), CH2=CHCH=CH2 (tạo cao su Buna).

H2NCH2COOH tham gia phản ứng trùng ngưng.


Câu 26:

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

X+NaOH 1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z

X không tráng bạc  X không có HCOO-

 X là CH3OOCCH=CHCOOCH3 hoặc CH3OOCC=CH2COOCH3

Y là HOOCCH=CHCOOH hoặc HOOCC=CH2COOH và Z là CH3OH

 Phát biểu: “Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng


Câu 27:

Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại

Xem đáp án

Chọn A.

Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra M là kim loại khử được H2OX<M

Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa của YY<X

Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì X<Z

 Chọn Y<X<Z<M.


Câu 29:

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

Xem đáp án

Chọn B.

nFe=0,2;nFe2O3=0,03

Dễ thấy 2nFe>nFe3+ nên để lượng HCl tốn ít nhất thì sản phẩm chỉ có muối FeCl2 (0,26) nHCl=0,52Vdd HCl=260 ml

Kết tủa gồm:

nAgCl=nCl=0,52 và nAg=nFe2+=0,26

m=102,7 gam


Câu 30:

Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là:

Xem đáp án

Chọn C.

Các amin bậc II:

CH3NHCH2CH2CH3

CH3NHCHCH32

CH3CH2NHCH2CH3


Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ dung dịch Y trên, tổng khối lượng các muối tạo ra là?

Xem đáp án

Chọn C.

nH2=0,12nOH=0,24

Trung hòa vừa đủ nH+=0,24

nHCl:nH2SO4=4:1nHCl=4u và nH2SO4=u

nH+=4u+2u=0,24u=0,04

nHCl=0,16 và nH2SO4=0,04

 m muối = m kim loại + m gốc axit = 18,46


Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt nX=x và nH2O=y

Bảo toàn O: 6x+2,31.2=1,65.2+y 1

mX=mC+mH+mO=1,65.12+2y+16.6x=96x+2y+19,8

nNaOH=3x và nC3H5OH3=x.

Bảo toàn khối lượng:

96x+2y+19,8+40.3x=26,52+92x 2

12x=0,03 và y=1,5

X có độ không no là k.

0,03k1=1,651,5

k=6

nBr2=xk3=0,09


Câu 37:

Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A.

nC2H5OH=0,024

nNaOH=nG+nC2H3ONnC2H3ON=0,576

nLysNa=0,024.14=0,336

Bảo toàn NnAlaNa=0,5760,336=0,24

mAlaNa=26,64 A đúng.

Quy đổi 65,4 gam M thành C2H3ON0,576,CH2u,H2Ov,O20,024 và NH0,336

mM=0,576.57+14u+18v+0,024.32+0,336.15=65,4

nCnH=0,576.2+u0,576.3+2u+2v+0,336=2,362.2,41=118241

u=1,68 và v=0,18

Bảo toàn khối lượng a=mX+mNaOHmH2OmC2H5OH=85,056

B sai.

Bảo toàn CnC của muối cacboxylat = 0,048

 Số C=0,0480,024=2

CH3COOC2H50,024 mol Chiếm 3,23%

 C đúng.

Tỉ lệ: 6,54 gam M chứa nC=0,576.2+u=2,832

b gam M chứa nC=2,36

b=54,5 D đúng.


Câu 39:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

ne=ItF=0,44

Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)

a+b=0,15 và ne=2a+4b=0,44

a=0,08 và b=0,07

Vậy ban đầu nNaCl=0,16 và nCuNO32=0,2. Dung dịch sau điện phân chứa Na+0,16,NO30,4nH+=0,24

Vì nH+=4nNOnNO=0,06

Bảo toàn electron nFe pư =0,09

Vậy m0,09.56=0,8m

m=25,2


Câu 40:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

nN2O=0,032&nNO=0,03

nFe3O4=x&nNH4+=y;nMg=z và nZn=t

Bảo toàn NnHNO3=y+0,094

Bảo toàn HnH2O=0,911,5y

Bảo toàn O4x+3y+0,094=0,062+0,911,5y 1

nAgCl=1,726nAg=0,06nFe2+=0,06nFe3+=3x0,06

Bảo toàn điện tích cho dung dịch Y:

0,06.2+33x0,06+y+2z+2t=1,726 2

n muối =56.3x+18y+24z+65t+1,726.35,5=95,105 3

m=0,06.90+1073x0,06+58z=54,554 4

Giải hệ 1234:

x=0,15

y=0,02

z=0,128

t=0,08

mX=43,072 gam


Bắt đầu thi ngay