IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 29)

  • 55474 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây là amin bậc ba?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Tripanmitin có công thức hóa học là

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

nMg=0,28

nMgO=0,02

nMgNO32=0,3

m muối =mMgNO32+mNH4NO3=46

nNH4NO3=0,02

nX=0,04. Đặt a là số electron do N+5 nhận để tạo ra phân tử X.

Bảo toàn electron:

2nMg=8nNH4NO3+a.nX

a=10X là N2.


Câu 8:

Chất nào sau đây thuộc loại este?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Chất nào sau đây là tetrapeptit?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

Công thức cấu tạo của alanin là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là

Xem đáp án

Chọn D.

Có 5 polime tổng hợp: polietilen, poli (metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6


Câu 18:

Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là

Xem đáp án

Chọn D.

nA=0,12;nNaOH=0,15

NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1

Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOOCH2C6H5.


Câu 24:

Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

nC6H12O6=0,5

C6H12O62C2H5OH+2CO20,5....................................1

VCO2 thực tế thu được =1.22,4.80%=17,92 lít


Câu 25:

Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là

Xem đáp án

Chọn D.

nFe=nCu=0,1;nAgNO3=0,6

3nFe+2nCu=0,5<nAg+=0,6 nên Ag+ vẫn còn dư.

 Chất rắn thu được là Ag (0,5 mol)

mAg=54 gam.


Câu 26:

Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

Xem đáp án

Chọn A.

nO=10,8616=0,3

nH2SO4=nH2O=nO=0,3

V=300ml

(Chú ý: Đề sai, 6 gam Mg, Fe không thể tạo tới 10,8 gam oxit).


Câu 32:

Cho các phản ứng hóa học sau : 

Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu 

Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ 

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối

Xem đáp án

Chọn D.

AlCl3+KOH dư KAlO2+KCl+H2O

FeCl2+KOH dư FeOH2+KCl

X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư:

FeOH2+HNO3FeNO33+NO+H2O

Dung dịch thu được chứa muối Fe(NO3)3.


Câu 34:

Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn A.

Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo:

C2H5NH3NO3

CH32NH2NO3

CH2NH32CO3

NH2CH2NH3HCO3

TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1)

 m rắn = 12,5

TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)

 m rắn = 10,6


Câu 38:

Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Với 13,36 gam E: nNaOH=13,36.0,320,04=0,2

 nên quy đổi E thành: Z=C3H5OH3+3Axit3H2O

CnH2n+22kO2:0,2 mol (Tính từ nNaOH=0,2)

C3H5OH3:x mol

H2O:3x mol

Độ không no trung bình =nBr2nE=0,10,32=0,3125

Do 46<MX<MY không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.

0,2k10,2+x3x=0,3125

2x+0,64k=0,84

nO2=0,21,5n0,5k0,5+3,5x=0,52

mE=0,214n+342k+92x18.3x=13,36

n=2,25;x=0,02;k=1,25

 X là CH3COOH.

X có C=2, độ không no = 1 nên Y có C=m, độ không no = 2.

Từ k=1,25nX=0,15 và nY=0,05

nC=0,15.2+0,05m=0,2n

m=3:CH2=CHCOOH

Muối gồm CH3COONa0,15 và CH2=CHCOONa0,05

%CH3COONa=72,35%

.


Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là?

Xem đáp án

Chọn D.

nNO=0,01 và nNO2=0,675

Ban đầu đặt x, y là số mol FeS2 và Fe3O4.

Bảo toàn electron:

15x+y=3nNO+nNO2=0,7051

Dung dịch muối chứa Fe3+x+3y;SO422x. Bảo toàn điện tích nNO3=9yx

m muối =56x+3y+96.2x+629yx=30,15 2

12x=0,045 và y=0,03

nNO3=9yx=0,225

Bảo toàn N:

nHNO3=nNO+nNO2+nNO3=0,91

a=0,91.63100=57,33%


Câu 40:

Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B.

Số các muối tương ứng là 5x,2x,2x.

nNaOH=9x và nNa2CO3=4,5x

nC=18.5x+18.2x+16.2x=1,535+4,5x

x=0,01

Bảo toàn O: 2.9x+2,235.2=3.4,5x+nH2O+1,535.2

nH2O=1,445

Bảo toàn khối lượng  m muối = 26,8

nC3H5OH3=nNaOH3=3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa m=25,96


Bắt đầu thi ngay