Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
-
2521 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án C
Phương pháp:
* Phương pháp xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
- Bước 1: Tìm tập xác định, tính
- Bước 2: Tìm các điểm tại đó hoặc không xác định
- Bước 3: Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
- Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Tập xác định:Câu 2:
Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: (trong đó, a, b là chiều dài, chiều rộng của đáy, h là chiều cao)
Diện tích xung quanh của lăng trụ tứ giác đều: trong đó, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao) .
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho bằng:Câu 3:
Đáp án C
Phương pháp:
Thể tích khối cầu có bán kính R là
Cách giải:
Bán kính của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh chính là nửa độ dài đường chéo các mặt của hình lập phương và bằng:
Thể tích khối cầu đó là:Câu 4:
Đáp án A
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Nếu hoặc là TCN của đồ thị hàm số.
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Nếu hoặc hoặc thì là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Tập xác định:
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
Đồ thị có 2 đường tiệm cận đứng là x= - 2 và x = 2.
Câu 6:
Đáp án C
Phương pháp:
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm và bằng 3.
Câu 7:
Bất phương trình có nghiệm là
Đáp án C
Phương pháp:
Xét hàm số có dạng
+ Nếu : hàm số nghịch biến trên
+ Nếu : hàm số đồng biến trên
Cách giải:Câu 8:
Đáp án B
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên khoảngCâu 9:
Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải:
Điều kiện xác định:Câu 11:
Đáp án A
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
Vậy, đồ thị hàm số y = giao với trục hoành tại 3 điểm.
Câu 12:
Đáp án D
Cách giải:
Một hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.Câu 14:
Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tính đạo hàm
- Lập bảng xét dấu y’
- Xác định điểm cực đại và tính giá trị cực đại.
Cách giải:
Tập xác định:
Bảng xét dấu y’
Câu 15:
Đáp án C
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tính y’
- Lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
- Xác định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Tính tích M.m.
Cách giải:
TXĐ:
Bảng biến thiên trên đoạn
Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất
Câu 16:
Đáp án B
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Diện tích toàn phần của hình trụ:
Cách giải:
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên hình trụ đã cho có chiều cao , bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình trụ là:Câu 17:
Đáp án A
Phương pháp:
Khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một là một tứ diện vuông tại đỉnh S
Thể tích của tứ diện vuông có độ dài ba cạnh góc vuông bằng a, b, c là:
Cách giải:
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:Câu 18:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào BBT và đánh giá từng đáp án.
Cách giải:
Hàm số nghịch biến trên đoạn , đoạn này có độ dài bằng 1 Phương án A đúng.
Hàm số không có GTLN, GTNN trên R B và D sai.
Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm C saiCâu 19:
Đáp án D
Phương pháp:Cách giải:
Thể tích của một khối chóp là:
Thể tích khối bát diện đều là:Câu 20:
Đáp án C
Cách giải:
M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông M thuộc mặt cầu có một đường kính là AB.Câu 21:
Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải:
Do nên phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 22:
Đáp án A
Phương pháp:
Đưa về cùng số mũ.
Cách giải:
Phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm thực duy nhất
Câu 23:
Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tính y’
- Lập bảng xét dấu y’
- Đánh giá khoảng nghịch biến.
Cách giải:
TXĐ:Câu 24:
Cho hàm số . Xét các phát biểu
(1) Hàm số đồng biến trên khoảng .
(2) Hàm số có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số có tiệm cận.
Số phát biểu đúng làĐáp án D
Phương pháp:
Đánh giá từng đáp án.
Cách giải:
(1) Hàm số đồng biến trên khoảng : đúng, do 2 > 1
(2) Hàm số có một điểm cực tiểu: sai, hàm số luôn đồng biến trên
(3) Đồ thị hàm số có tiệm cận: đúng, tiệm cận đó là đường
Số phát biểu đúng là 2.Câu 25:
Đáp án B
Phương pháp:
Phân biệt dạng đồ thị của các hàm số : bậc nhất trên bậc nhất, bậc ba, bậc bốn trùng phương.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy, đồ thị hàm số không thể là đồ thị của hàm bậc nhất trên bậc nhất và bậc bốn trùng phương. Do đó, loại phương án A và D.
Còn lại, phương án B và C là các hàm số bậc ba.
Quan sát đồ thị ta thấy, khi thì nên ta chọn BCâu 26:
Đáp án D
Phương pháp:
Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất có tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang làCách giải:
Các tiệm cận của đồ thị hàm số làCâu 27:
Đáp án B
Phương pháp:
Diện tích hình tròn bán kính R:
Diện tích xung quanh của khối nón:Theo đề bài, ta có tam giác SAB vuông cân tại S và
Ta có:
Đường tròn đáy có bán kính
Diện tích đáy:
Độ dài đường sinh:
Diện tích xung quanh của khối nón:
Đường cao:
Thể tích khối nón:Câu 28:
Đáp án C
Phương pháp:
Đặt . Giải phương trình tìm , sau đó tìm và tổng các nghiệm.
Cách giải:
Đặt . Phương trình trở thành:Câu 29:
Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tìm GTNN, GTLN của hàm số.
Cách giải:
+)
Hàm số đồng biến trên
+)
Hàm số đồng biến trên
+)
Hàm số đồng biến trên
+)
Hàm số đồng biến trênCâu 30:
Đáp án C
Cách giải:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loạiCâu 31:
Đáp án A
Phương pháp:
Cắt khối hình bởi mặt phẳng đi qua trục
Tính độ dài x cạnh của hình lập phương
Tính độ dài đường chéo của hình lập phương:
Cách giải:Xét mặt cắt qua trục có
Gọi độ dài cạnh của hình vuông là x.
Vì MN // AB nên
Vì NE // SH nên
Độ dài đường chéo của hình lập phương là:
Câu 32:
Đáp án D
Phương pháp:
Tính thể tích của khối lăng trụ đứng, có đáy là hình thang cân mà hai cạnh bên bằng đáy bé và bằng 20cm.
Thể tích lớn nhất khi diện tích của hình thang cân lớn nhất.
Cách giải:
Thể tích nước lớn nhất khi diện tích của hình thang cân lớn nhất
từ đó, suy ra
Diện tích hình thang:
Diện tích hình thang lớn nhất khi
Khi đóCâu 33:
Đáp án B
Phương pháp:
Công thức:
Với: là mật độ dân số ở năm thứ n,
M là mật độ dân số ban đầu,
n là thời gian (năm),
r là mức tăng trưởng dân số.
Cách giải:
Ta có:Ta cần 10 năm để đạt mật độ dân số như vậy
Đến năm 2027 mật độ dân số nước ta đạt đến con số đó.
Câu 34:
Đáp án D
Cách giải:
Ta thấy, hai hàm số đều đồng biến trên
Lấy bất kì, ta thấy
Hàm số nghịch biến trênCâu 35:
Đáp án A
Phương pháp:
Chia cả hai vế cho
Cách giải:
Chia cả hai vế cho ta có:
Ta thấy
Đặt
Xét hàm số
Ta có:
Để phương trình đã cho có nghiệm thìCâu 36:
Đáp án A
Phương pháp:
Cô lập m, đưa về dạng
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Quan sát đồ thị hàm số bên, ta thấy, để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 4 điểm phân biệt thìCâu 37:
Đáp án C
Phương pháp:
Thể tích khối chóp:
Cách giải:Diện tích tam giác SAD:
Diện tích tam giác BCD:
Thể tích khối S.BCD:
Câu 38:
Đáp án B
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của CD. Kẻ AH vuông góc mặt phẳng (BCD) (H thuộc (BCD))
lớn nhất khi và chỉ khi AH có độ dài lớn nhất, tức là khi H trùng M
Hai tam giác ACD, BCD đều, cạnh a, có đường cao AM, BM bằng
Tam giác ABM vuông cân tại A, lấy N là trung điểm của AB
Mà MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:Câu 39:
Đáp án B
Phương pháp:
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với (SBC) có bán kính
Diện tích mặt cầu:Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC; O là giao điểm của AN và CM. Kẻ
Tam giác ABC đều, tâm O
Tam giác SAO vuông tại O
Tam giác SBC cân tại N Tam giác SNC vuông tại N
Tam giác AHN đồng dạng tam giác SON
Diện tích mặt cầu:Câu 40:
Đáp án A
Phương pháp:
Tìm số đường tiệm cận của từng đồ thị hàm số
Cách giải:
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận là
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận làCâu 41:
Đáp án B
Phương pháp:
Trải tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ra cùng một mặt phẳng.
Cách giải:Để đến được B, đầu tiên con kiến phải đi trên một trong các mặt bên và đi đến một trong các cạnh bên: NP, PE, QE, MQ, MF, NF
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh MF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì A, I, B thẳng hàng:
Độ dài
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh NF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì A, I, B thẳng hàng:
Độ dài
* Giả sử con kiến đi đến I trên cạnh PF sau đó tới B, khi đó để độ dài quãng đường là ngắn nhất thì A, I, B thẳng hàng:
Độ dài
Vậy, quãng đường ngắn nhất con kiến đi làCâu 42:
Đáp án D
Phương pháp:
Khảo sát, tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. Từ đó tính S.
Cách giải:Câu 43:
Đồ thị hàm số là đồ thị nào dưới đây?
Cách giải:
Đặt . Khi đó:
Do đó, ta chọn phương án C
Câu 44:
Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Điều kiện:Xét hàm số
Hàm số đồng biến trên
Phương trình đã cho tương đương:
Câu 45:
Đáp án C
Phương pháp:
+) Tính y’, giải phương trình các cực trị của hàm số.
+) Tính các giá trị cực trị của hàm số và
Cách giải:Câu 46:
Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.
Cách giải:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Trong đó,Bán kính mặt cầu:
Diện tích mặt cầu:Câu 47:
Đáp án A
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tìm nghiệm và điểm không xác định của y’
- Tính các giá trị tại , tại , tại nghiệm của y’ . Tìm GTLN, GTNN trong các giá trị đó. e
- Tính tích M.m.
Cách giải:
TXĐ:Câu 48:
Đáp án D
Phương pháp:
Chia cả hai vế cho , đặt . Giải phương trình tìm t, từ đó tìm x và tổng
Cách giải:
Đặt . Phương trình trở thành
Tổng hai nghiệmCâu 49:
Đáp án B
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Phác họa đồ thị hàm số , từ đó nhận xét số giao điểm trên.
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Từ đồ thị hàm sốDo nên đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại nhiều nhất 3 điểm.
Câu 50:
Đáp án D
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng :
Dễ dàng kiểm tra được x=2 không phải nghiệm của phương trình (*) với mọi m
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thì , luôn đúng
Tiếp tuyến của (C) tại hai điểm giao song song với nhau
Theo Vi – ét, ta có:
Vậy, có 1 giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.