Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 2466 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hỏi hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=8x3,y'>0x>0. Nên hàm số đã cho đồng biến trên 0;+

Câu 2:

Số điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2+x+1 
Xem đáp án

Chọn A

Hàm số bậc ba đã cho có y'=3x26x+1 là tam thức bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 2 cực trị

Câu 3:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x2 trên đoạn 2;1
Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

y' =3x2+6x=0x=0 (thỏa mãn) hoặc x = 2 (loại)

y2=20;y0=0;y1=2
Vậy: max2;1y=20

Câu 4:

Đồ thị hàm số y=2x1x+2có các đường tiệm cận là:
Xem đáp án

Chọn B

Nhắc lại đồ thị hàm số y=ax+bcx+d có đường tiệm cận ngang là y=ac và đường tiệm cận đứng là x=dc.


Câu 5:

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Lời giải

Chọn A

Khi x tiến tới + thì y tiến tới +, do đó hệ số của x3 phải dương => Loại B, y

Hàm số đi qua điểm (0;0) nên hàm số ở ý D không thỏa mãn


Câu 6:

Cho biểu thức P=x4x3 với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn B.

Với x > 0; x1 thì P=x4.x13=x133=x13312=x136=x2.x16=x2x6.


Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức A=loga1a2, với a > 0 và a1
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: A=loga=1a2=logaa2=2.logaa=2.


Câu 8:

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
Xem đáp án

Chọn D.

Giả sử chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp chữ nhật là a, b, c.

Thể tích của khối hộp là  V = abc.

Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp lên gấp đôi thì thể tích khối hộp thu được là V=2a.2b.2c=8abc=8V

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a,AC=4a, SB vuông góc (ABC), SC=5a2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Xem đáp án

Chọn A.

Bước 1: Diện tích tam giác vuông tại A: SΔABC=12.AB.AC.

Bước 2: Tính độ dài đường cao SB=SC2BC2.

Bước 3: Thể tích khối chóp VS.ABC=12.SΔABC.SB=10a3 (đvtt).

Câu 10:

Cho hình nón (N)  có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng a (cm) . Tính thể tích V của khối nón đó.
Xem đáp án

Chọn C

Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng a (ảnh 1)

Thiết diện qua trục của hình nón sẽ là một tam giác cân, từ giả thiết suy ra tam giác vuông cân. Đường cao từ đỉnh có góc vuông của thiết diện chính là đường cao của hình nón và độ dài cạnh huyền chính là đường kính đáy của hình nón. Do đó ta có: r=a2 h=a2.

Vậy V=13πa23=a3π24cm3.


Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y=x33x2+2mm2x1 có 2 điểm cực trị.
Xem đáp án

Chọn A.

TXĐ: D = R. Ta có: 

y'=x22x+2mm2=xmx+m2;y'=0x=mx=2m

Hàm số có 2 điểm cực trị <=> y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt m2mm1.


Câu 12:

Hàm số nào nghịch biến trên R
Xem đáp án

Chọn C

Để hàm số nghịch biến trên R thì hàm số đó phải xác định trên R.

Các hàm số y=1x y=cotx không xác định trên toàn tập R

Hàm số bậc 4 không thể nghịch biến trên R

Hàm số y=x3+2 xác định trên R và có y'=3x20 nên nghịch biến trên R.

Câu 13:

Cho hàm số y=2x3+3x2+5. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng:
Xem đáp án

Chọn A

y'=6x2+6x=0x=0 hoặc x = 1

y"=12x+6;y"0=6>0x=0 là điểm cực tiểu

Giá trị cực tiểu y(0) = 5

Câu 14:

Cho hàm số y=x4+4x3m. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:
Xem đáp án

Chọn B

Hàm số có đạo hàm y'=4x3+12x2=4x2x+3 nên số cực trị của hàm số không phụ thuộc vào tham số m Câu B sai

y' = 0 có 2 nghiệm x = 0 và x = -3 nhưng y' chỉ đổi dấu khi đi qua giá trị x = -3 (từ âm sang dương) nên hàm số có đúng 1 cực trị và là cực tiểu.

Câu 16:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=t3+3t2. Khi đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm   (giây) bằng:
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có v=s'=3t2+6t=3t12+33. Dấu “=” xảy ra <=> t = 1

Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t = 1


Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn điều kiện limx+y=a;limxy=+;limxx0y=+. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
Xem đáp án

Chọn B.

limx+y=ay=a là 1 đường tiệm cận ngang.

limxy=+ nên ta không thể kết luận được về tiệm cận ngang và đứng.

limxx0y=+ là tiệm cận đứng.

Câu 18:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:

Câu 19:

Biết rằng đường thẳng y=2x+2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0;y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
Xem đáp án

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm là x3+x+2=2x+2x=0. Nên x0=2y0=2


Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.
Xem đáp án

Chọn C

Anh nghĩ câu này khá hay và lạ. Để tìm tiệm cận ngang ta phải tính các giá trị của limxy,limx+y. Quan sát các đáp án ta dễ dàng thấy được chỉ có giá trị m > 0 thì mới thỏa mãn yêu cầu đề bài ra.

Nếu m = 0 thì y = x + 1 không có tiệm cận, m < 0 thì xét dưới mẫu số ta thấy x có điều kiện ràng buộc nên không thể xét x tới vô cùng được

Nếu m > 0 thì ta có limxy=x1x+1xm+1x2 sẽ có 2 tiệm cận ngang là y=1m,y=1m


Câu 21:

Giải phương trình log4x1=3
Xem đáp án

Chọn B

log4x1=3x1=43x=65

Câu 22:

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Các em áp dụng công thức này nhé:

logaxby=yxlogab,logaxy=logax+logay ta sẽ được kết quả là đáp án A


Câu 23:

Tìm nghiệm của bất phương trình log1'23x1>3
Xem đáp án

Chọn B.

Khi giải bất phương trình logarit chú ý đặt điều kiện và cơ số lớn hơn hay nhỏ hơn 1.

Điều kiện: 3x1>0x>13;log123x1>33x1<18x<38.

Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình là 13<x<38.

Cách khác: Có thể sử dụng MTCT để giải nhanh bài toán này. Nhập MODE + 7 (TABLE)

Nhập fX=log123X13Start:X=13End:X=58Step:X=1155813fx>0,x13;38.


Câu 24:

Cho các hàm số sau:

(1) y=x2π . (2) y=x22 . (3) y=x213.

(4) y=1x2 . (5) y=1x2 . (6) y=x23 .

Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là D=2;+?

Xem đáp án

Chọn C.

Các hàm số (1), (3), (5) có tập xác định là D=2;+; các hàm số (2) (4) có tập xác định là R\{2}; hàm số (6) có tập xác định là R .

Câu 25:

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D', có cạnh đáy bằng a. Góc giữa A'C và đáy (ABCD) bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' , có cạnh đáy bằng a .  (ảnh 1)

Lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' là lăng trụ đứng và có đáy là hình vuông.

Góc giữa A'C và đáy (ABCD) là A'CA^=45°

Ta có SABC=12a2,AC=a2,AA'=AC.tanA'CA^=a2

Vậy VABC.A'B'C'=AA'.SABC=a2.a22=a322


Câu 26:

Cho hình nón (N)  có đỉnh O  và tâm của đáy là H. α là mặt phẳng qua  O . Nên kí hiệu dH;α là khoảng cách từ H  đến mặt phẳng α. Biết chiều cao và bán kính đáy của hình nón lần lượt là  h, r . Khẳng định nào sau đây là sai?
Xem đáp án
Chọn A.
Cho hình nón (N) có đỉnh O và tâm của đáy là H . (anpha) là mặt phẳng qua O . Nên kí hiệu  (ảnh 1)

Xét tam giác OBH vuông tại H có đường cao HK ta có

1HK2=1h2+1r2HK=rhr2+h2. Do đó ta có các vị trí tương đối giữa mặt phẳng qua đỉnh và hình nón là: 

Nếu dH,α<rhr2+h2 thì αN là tam giác cân.

Nếu dH,α=rhr2+h2 thì αN là đoạn thẳng.

Nếu dH,α>rhr2+h2 thì αN là một điểm là O

Câu 27:

Cho khối nón (N) đỉnh O có bán kính đáy là r . Biết thể tích khối nón (N) là Vo . Tính diện tích S của thiết diện qua trục của khối nón.
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có công thức V0=13πr2hh=3V0πr2.

Từ đó diện tích thiết diện qua trục S=12AB.OH=12.2r.3V0πr2=3V0πr.


Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB bằng a3, góc giữa A'C  và (ABC) bằng 45o . Khi đó đường cao của lăng trụ bằng:
Xem đáp án
Chọn B
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB (ảnh 1)

là hình chiếu của A'  lên mặt phẳng (ABC) 

A'C,ABC^=450=A'CA^

Lại có AC=a3 vì tam giác ABC cân tại A .

Tam giác AA'C  vuông tại A có góc A'CA^=450 nên vuông cân tại A 

AA'=a3.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a,SA=a, SB=a3, (SAB)  vuông góc với (ABCD) . Khi đó thể tích của khối chóp SABCD bằng

Xem đáp án
Chọn A
Cho hình chóp S.ABC có ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, SA = a, SB = a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

Dễ thấy SA2+SB2=AB2=4a2 do đó tam giác SAB vuông tại S. Dựng SHAB, mặt khác SABABCD

Do đó SHABCD

Lại có SH=SA.SBAB=a32

Do vậy VS.ABCD=13.SH.SABCD=a333.


Câu 31:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin3x3sinx trên đoạn 0;π3

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=sinx với x0;π3t0;32t<1

y=t33ty'=3t23<0y=fx=sin3x3sinxf32=938


Câu 32:

Cho hàm số y=mx4+m29x3+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.
Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số y=mx4+m29x2+10,x. Ta có y'=4mx3+2m29x

Phương trình y'=04mx3+2m29x=0x=02mx2=9m2  *

Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt

Hay m09m2m>00<m<3m<3 là giá trị cần tìm.


Câu 33:

Cho log25=a;log35=b. Tính log61080 theo a  và b ta được:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có log23=log53log52=log25log35=ab

log6100=log223×33×5log26=3+3log23+log251+log25=3+3ab+a1+ab=3b+3a+aba+b


Câu 34:

Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C.

Thể tích bể cá là: V = abc = 1,296 

Diện tích tổng các miếng kính là S = ab + 2ac + 3bc (kể cả miếng ở giữa)

Ta có:  Sabc=1c+2b+3a31c.2b.3a3Cauchy  cho  3  so  1c,2b,3a=363abc=3631,296

Dấu “=” xảy ra khi 1c=2b=3aabc=1,296a=1,8b=1,2c=0,6

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc AD sao cho AI=2ID,SB=a72, ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
Xem đáp án
Chọn C.
Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S  trên mặt đáy ABCD  là điểm I  thuộc AD (ảnh 1)

Ta có SIABCDVS.ABCD=13.SI.SABCD

AI=2IDAI=23AD=2a3BI=AI2+AB2=a133

Xét tam giác vuông SB, SI2+IB2=SB2

SI=SB2IB2=a722a1332=a116

Do đó VS.ABCD=13.SI.SABCD=13.a116.a2=a31118.


Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=2x2x22 tại 6 điểm phân biệt.
Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số y=gx=2x2x22=2x44x2

Ta có g'x=8x38x=8xx21=0x=0x=±1

Ta có đồ thị hàm số gx=2x44x2, từ đó suy ra đồ thị hàm số y=2x2x22

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số  (ảnh 1)Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số  (ảnh 2)
 

Dựa vào đồ thị để phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi 0<m<2.


Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho hàm số y=mx3+3x2+m2,m0 đồng biến trên khoảng (a;b) và nghịch biến trên các khoảng ;a,b;+ sao cho ab=2
Xem đáp án

Chọn B.

TXĐ: D = R. Ta có: . Điều kiện m0.

Vẽ bảng xét dấu đạo hàm y' ta cần biết dấu của hệ số a = 3m. Ta có nhận xét sau:

Nếu a=3m>0x2<x1 thì ta có bảng xét dấu

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho hàm số  (ảnh 1)

Khi đó, hàm số đồng biến trên các khoảng ;x2 x1;+. Không thỏa đề nên loại trường hợp a=3m>0.

Nếu a=3m<0m<0x1<x2, ta có bảng xét dấu

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho hàm số  (ảnh 2)

Dựa vào bảng xét dấu ta nhận thấy hàm số chỉ luôn đồng biến trên khoảng x1;x2

Yêu cầu bài toán x2x1=22m0=21m=1m=1.

Câu 38:

Cho a=10mnlogb;b=10mnlogc với a, b, c, m, n là các số nguyên sao cho các biểu thức có nghĩa. Tính biểu thức logc theo loga
Xem đáp án

Chọn B.

a=10mnlogbloga=mnlogbnlogb=mlogalogb=nlogamlogab=10mnlogclogb=mnlogc

Ta có 

logb=mnlogc=nlogamloganlogc=mloganlogamlogc=n2mlogamnnlogam


Câu 39:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Độ dài SB=a52. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích khối nón có đỉnh S  và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .

Xem đáp án
Chọn A.
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Độ dài SB = a căn bậc hai 5 /2 (ảnh 1)

Gọi M  là trung điểm BC . Ta chứng minh được góc giữa mặt bên (SBC) và đáy (ABCD) bằng góc SMO^=60°.

Đặt AB = x. Độ dài SO=OM.tan60°=x32.

SB=SO2+OB2=x322+x222=x52x=a

Khối nón có chiều cao h=SO=a32, bán kính đáy R=OM=a2.

Thể tích V=13V®¸y.h=13πR2.h=13πa22.a32=a3π324


Câu 40:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AA' và B'C'. N  là điểm thuộc cạnh A'D' thỏa mãn 3A'N = ND'. Tính diện tích So của thiết diện của (MNP) với hình lập phương.
Xem đáp án
Chọn D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AA' và B'C' (ảnh 1)

Gọi E  là trung điểm của A'D'. Khi đó MN // AE // BP. Do đó thiết diện cần tìm là hình thang MNPB . Dựa vào các tam giác vuông thì BP=BB'2+B'P2=a52 MN=12AE=a54.

MB=a52;NP=a2+a216=a174MP=PA'2+A'M2=A'B'2+B'P2+A'M2=a62

Sử dụng công thức Hê-rông để tính SΔMPB=a2218.

Ta có chiều cao hình thang là h=2SΔMBPBP=2.a2218a52=a10510.

Vậy S0=hMN+BP2=3a22116


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương