Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 255 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản nâng cao cực hay có lời giải

255 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản nâng cao cực hay có lời giải

255 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit cơ bản nâng cao cực hay có lời giải (P3)

  • 3423 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm log3x2+log3y4=2mlog3x2.log3y4=m2-1

Xem đáp án

Đáp án D

Nghim ca h tha mãn phương trìnhT2-2mT+m2-1=0 (*)H có nghim khi PT(*) có nghim'0m2-m2+1010 ( luôn đúng)

KL: Hệ có nghiệm với mọi m


Câu 3:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét đáp án A

32x2+19x32x2+12x32x2-2x3+10x-1-32 hoc x-1+32 ( không phi vix)

Xét đáp án C:

4x2+2017x=2m2(x2+2017x)=m24x2+8068x-m=0 (1)PT(1) có nghim'040342+4m0m-403424

Xét đáp án D 

Theo BĐT Cauchy: a+b2ab via,b>0log2a+b2log2(ab)=log2a+log2bD sai


Câu 4:

Cho y=log2m-3x-m  Tìm m để y/0;1 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 6:

Tìm điều kiện của m để phương trình log3x-x2=m  có nghiệm

Xem đáp án

Đáp án D

ĐK:x-x2>00<x<1log3(x-x2)=mx-x2-3m=0x2-x+3m=0PTcó nghim01-4.3m03m14mlog314=log134


Câu 7:

Đặt t=2log3x  thì:

Xem đáp án

Đáp án C

t=2log3xlog3x=log2tx=3log2t


Câu 8:

Tìm các giá trị x  thỏa mãn hệ  5y2+log3x=1035y2.log3x=1

Xem đáp án

Đáp án B

Nghim ca h tha mãn PT: T2-103T+1=0T=3T=13TH1:5y2=3log3x=13y2=35x=33TH2:5y2=13log3x=3y2=115x=27


Câu 9:

Tìm m để phương trình ex2=log2-1m  có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đáp án C

ex2=log2-1mx2=lnlog2-1mPT có nghim duy nht lnlog2-1m=0log2-1m=1m=2-1


Câu 10:

Cho đồ thị (C): y=ln(sinx) với x  Khi đó

Xem đáp án

Đáp án B

Đk: sinx>0k2π<x<π+k2πHàm số y=ln(sinx)  TCĐMặt khác limxln(sinx)=Hàm số y=ln(sinx) không  TCN


Câu 12:

Cho y=logx+1x  . Tính y'1  .

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 13:

Cho hàm số y=2x2-1. Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Đáp án D

TXĐ: D=y'=2x.2x2-1.ln2y'=0x=0Ta d thy rng HSĐB khi x>0 và HSNB khi x<0

Trong 4 đáp án ta thấy đáp án D là đúng vì khoảng (-3;0) nằm trong khoảng -;0


Câu 14:

Tìm tập giá trị G của hàm số y=log4x-x2.

Xem đáp án

Đáp án C

y=log4x-x2. ĐK: x-x2>00<x<1TXĐ: D=0;1y'=1-2x(x-x2)ln4y'=0x=12Ta có: limx1log4x-x2=limx0log4x-x2=- và f12=-1TGT ca hàm s G=-;-1


Câu 15:

Phương trình 2x-12x+1.3x-1=1  có bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án B

2x-12x+1.3x-1=12x-12x+1=31-xlog32x-12x+1=1-x(x+1)(x-1)2log32+x-1=0(x-1)(x+1)(x-1)log32+1=0x=1 hoặc (x+1)(x-1)log32+1=0(*)(*)x2-1=-1log32x2=-1log32+1Ta thấy -1log32+1<0 nên (*)  nghiệmKL:PT  nghiệm duy nhất x=1


Câu 16:

Tìm các giá trị m để bất phương trình 2sin2x+3cos2xm.3sin2x nghiệm đúng .

Xem đáp án

Đáp án A

Đt sin2x=t t0;1BPT2t+31-tm.3t2t+31-t-m.3t023t+33t2mĐt f(t)=23t+33t2=23t+39t vi 0t1f'(t)=23tln23+3.19t.ln19<0 vitTa có f(0)=4; f(1)=1Đ BPT nghm đúng thì max f(t)t[0;1]m4mm4


Câu 18:

Xét C: y=lnx-ln1-x  . Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Đáp án C

y=lnx-ln(1-x) =lnx1-xĐK: x1-x>00<x<1Xét: limx0lnx1-x=- x=0  TCĐlimx1lnx1-x=+x=1  TCĐlimx+lnx1-x=+  limx-lnx1-x=-Hàm số không  TCN 


Câu 19:

Phương trình 2gx=14fx   tương đương với phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

2g(x)=14f(x)2g(x)=2-2f(x)g(x)=-2f(x)g(x)+2f(x)=0


Câu 20:

Tính tích P=log213.log314...log98199

Xem đáp án

Đáp án B

Hướng dẫn: Dùng công thức: logab.logbc=logac

P=log213.log314...log98199P=-log23.(-log34)...(-log9899) (có 97 tha s)P=-log299=log2199


Câu 21:

Xét phương trình 2log3cotx=log2cosx  . Đặt t=log2cosx  . Tìm t.

Xem đáp án

Đáp án A

2log3(cotx)=log2(cosx)log3(cot2x)=log2(cosx)=tcot2x=3tVi t=log2(cosx) cosx=2tcos2x=2t2cos2x1-cos2x=2t21-cos2xcot2x=2t21-2t2=22t1-22t22t1-22t=3t22t=3t-3t.22t4t-3t+3t.4t=01-34t+3t=03t=34t-1xét 2 hàm s y=3t và y=34t-1Ta thy hàm s y=3t đng biến trên R và y=34t-1 nghch biến trên RPT có nghim thì nghim đó là duy nhtTa có t=-1 là nghim ca PTt=-1 là nghim duy nht


Câu 22:

Cho bất phương trình log2x-110 . Nghiệm bất phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án C

ĐK:log2(x-1)0x-11x2log2(x-1)10log2(x-1)100x-12100x2100+1KHĐK ta đưc 2x2100+1


Câu 23:

Xác định các giá trị m để bất phương trình log4x2-2mx+2>log2m đúng với mọi x.

Xem đáp án

Đáp án B

ĐK: m>0log4(x2-2mx+2)>log2m12log2(x2-2mx+2)>log2mlog2(x2-2mx+2)>log2m2x2-2mx+2>m2x2-2mx+2-m2>0(*)Đ BPT có nghim vi mi x thì (*) phi có nghim vi mi x'<0'=m2+m2-2=2m2-22m2-2<02m2-2<0-1<m<1Kết hp ĐK: 0<m<1


Câu 24:

Tìm m để phương trình 9x-m+1.3x+m+9=0  có nghiệm trong khoảng (0;2)

Xem đáp án

Đáp án A

Đt 3x=t x(0;2)t(1;9)PTt2-(m+1)t+m+9=0 (*)PTcó nghim khi PT(*) có nghim vi 1<t<9(*)t2-mt-t+m+9=0t2-t+9=m(t-1)t2-t+9t-1=mĐt f(t)=t2-t+9t-1f'(t)=(2t-1)(t-1)-(t2-t+9)(t-1)2=t2-2t-8(t-1)2f'(t)=0t=4 (tm)t=-2(L)

BBT:

KL: Phương trình có nghiệm trong khoảng (0;2) khi 7m<818


Câu 26:

Tìm tập xác định của hàm số y=log1-x2x-x2 .

Xem đáp án

Đáp án D

ĐK: 1-x02x-x2>0x10<x<2

 


Câu 27:

Bất phương trình log5-x35-x3>3   tương đương bất phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

ĐK 5-x135-x3>0x4x3<35x4x<3533,27Khi đó 5-x>0 BPT35-x3>(5-x)3 35-x3>125-75x+15x2-x315x2-75x+90<0x2-5x+6<0


Câu 28:

Phương trình 41-cosπx=a  có nghiệm khi và chỉ khi nào?

Xem đáp án

Đáp án B

41-cosπx=a1-cosπx=log4acosπx=1-log4aPT có nghim-11-log4a1-2-log4a02log4a016a11a16


Câu 29:

Phương trình 201822000=10091000x  có bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

PT dạng ax=b chỉ có 1 nghiệm duy nhất x=logab


Câu 31:

Phương trình 3lnx=4ln4 tương đương với bất phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

3lnx=4lnylog33lnx=log34lnylnx=log34.lnyln3.lnx=ln3.log34.lnyln3.lnx=ln3.log34.lnyln3.lnx=ln4.lnylnxlny=ln4ln3 hay lnxln4=lnyln3


Câu 32:

Biết các số thực x, y thỏa mãn 3x+9y=1  . Tìm GTLN của S = x+y (Max S).

Xem đáp án

Đáp án A

Đt 3x=a (a>0)9y=b (b>0)x=log3ay=log9ba+b=1S=log3a+log9b=log3a+12log3bThay b=1-a (0<a<1) ta có:S=log3a+12log3(1-a)S'=1aln3+12.-1(1-a)ln3=2(1-a)-a2a(1-a)ln3=2-3a2a(1-a)ln3S'=0a=23Lp BBT ta thy S max ti a=23S23=log323+12log31-23=log32-1+12log313=log32-1-12=log32-32Smax=log32-32


Câu 34:

Đặt M=alogbc  Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi a,b,c dương khác 1?

Xem đáp án

Đáp án B

M=alogbclogcM=logca.logbc=logbaM=clogba


Câu 35:

Phương trình 2.9log2x2=xlog26-x2  ; đặt t=log2x  phương trình tương đương với

Xem đáp án

Đáp án B

2.9log2x2=xlog26-x22.9log2x-1=xlog26-x2 (*)Vi t=log2x x=2t(*)2.9t-1=2tlog26-(2t)22.9t9=6t-4t9t=926t-4t


Câu 36:

Gọi S1, S2 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình logxx3+1.logx+1x-2<0 và x3-3x<0  . Khi đó:

Xem đáp án

Đáp án A

logx(x3+1).logx+1x-2<0logx+1(x3+1)-2<0 (*)ĐK: 0<x10<x+11x3+1>0x>0(*)logx+1(x3+1)<2x3+1<(x+1)2(x+1)x2-x+1-(x+1)<0(x+1)x2-2x<0Gii BPT ta đưc S1=(-;-1)(0;2)x3-3x<0x(x2-3)<0Gii ra ta có S2=(-;-3)(0;3)Ta thy S1S2 


Câu 37:

Đặt:y=log13x2-2x+4 . Chọn kết quả đúng dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án C

y=log13(x2-2x+4)TXĐ: D=y'=2x-2(x2-2x+4)ln13y'=0x=1Do (x2-2x+4)ln13<0 nên y'>0x<1 và y'<0x>1Hàm s đt CĐ ti x=1ymax=y(1)=-1


Câu 38:

fx=log2-1x2-x . Giải bất phương trình f(x) > 0

Xem đáp án

Đáp án D

f(x)>0log2-1(x2-x)>0 (*)Đk: x2-x>0x<0 hoc x>1(*)x2-x<1x2-x-1<01-52<x<1+52Kết hp ĐK ta đưc 1-52<x<0 hoc 1+52<x<1


Câu 39:

Phương trình 2x2-2x.3x=32  có bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án C

2x2-2x.3x=322.2x2-2x=33x2x2-2x+1=31-x2(x-1)2=31-xlog22(x-1)2=log231-x(x-1)2=(1-x).log23(x-1)[(x-1)+log23]=0x=1 hoc x=1-log23


Câu 40:

Cho fx=x-3x  . Giải phương trình f'(x)=0

Xem đáp án

Đáp án C

f(x)=x-3xf'(x)=1-3xln3f'(x)=01-3xln3=03xln3=13x=1ln3x=log31ln3=log13(ln3)


Bắt đầu thi ngay