Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 9)
-
5553 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Chọn C.
Ta có phát biểu C là đúng.
Ta có phát biểu C là đúng.
Câu 5:
Cho là một nguyên hàm của hàm số (m là hằng số khác 0). Tìm nguyên hàm của hàm số
Xem đáp án
Chọn A.
Ta có
Đặt .
Ta được .
Ta có
Đặt .
Ta được .
Câu 6:
Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, hai đường thẳng quanh trục Ox.
Xem đáp án
Chọn C
.
.
Câu 13:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
Xem đáp án
Chọn A
Đặt . Phương trình hoành độ giao điểm:
Khi đó: .
Đặt . Phương trình hoành độ giao điểm:
Khi đó: .
Câu 14:
Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ sau.
Xem đáp án
Chọn C
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường .
.
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường .
.
Câu 15:
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục . Tìm để thể tích .
Xem đáp án
Theo giả thiết, .
Chọn C
Theo công thức, thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng đã cho quanh trục hoành là
Theo công thức, thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng đã cho quanh trục hoành là
Theo giả thiết, .
Câu 17:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
Xem đáp án
Chọn D.
• là số thực A sai.
• Số 3 là số phức có phần ảo bằng 0 B sai.
• Số phức có phần thực là 4 và phần ảo là 3 C sai.
• Số phức liên hợp của là D đúng.
• là số thực A sai.
• Số 3 là số phức có phần ảo bằng 0 B sai.
• Số phức có phần thực là 4 và phần ảo là 3 C sai.
• Số phức liên hợp của là D đúng.
Câu 18:
Điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng có tọa độ Oxyz là:
Xem đáp án
Chọn B.
Điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng có tọa độ là .
Điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng có tọa độ là .
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn C.
Ta có .
Ta có .
Câu 20:
Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C(3;1;1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Xem đáp án
Chọn B.
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì , với ,
.
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì , với ,
.
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M(2;3;-1), N(-1;1;1), P(1, m-1;2). Tìm tất cả các giá trị thực của m để tam giác MNP vuông tại N?
Xem đáp án
Chọn D.
Để tam giác MNP vuông tại N thì , với ,
Để tam giác MNP vuông tại N thì , với ,
Câu 22:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm M(m;m;m), để đạt giá trị lớn nhất thì bằng
Xem đáp án
Chọn B.
Ta có , ,
khi m = 4.
Ta có , ,
khi m = 4.
Câu 23:
Cho mặt phẳng (P): x - 2y +3z -1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là (P)
Xem đáp án
Chọn B.
Tọa độ điểm (2;-2;0) nghiệm đúng phương trình mp (P) nên chọn B.
Tọa độ điểm (2;-2;0) nghiệm đúng phương trình mp (P) nên chọn B.
Câu 24:
Cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z - 4 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt phẳng (P)
Xem đáp án
Chọn B.
Ta có:
Ta có:
Câu 25:
Mặt phẳng qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3) có phương trình.
Xem đáp án
Chọn D.
Vì nên phương trình theo đoạn chắn của mp (ABC) là:
Vì nên phương trình theo đoạn chắn của mp (ABC) là:
Câu 26:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y -2z +1 = 0và hai điểm A(1;-2;3), B(3;2;-1). Viết Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
Xem đáp án
Chọn A.
Ta có
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
Vì vectơ pháp tuyến của mp (Q) là .
Khi đó mp (Q) đi qua điểm A nhận làm vectơ pháp tuyến nên có pt:
.
Ta có
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
Vì vectơ pháp tuyến của mp (Q) là .
Khi đó mp (Q) đi qua điểm A nhận làm vectơ pháp tuyến nên có pt:
.
Câu 27:
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;-1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
Xem đáp án
Chọn D.
Đường thẳng (d) đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số .
Đường thẳng (d) đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số .
Câu 28:
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-4;2;-6) và song song với đường thẳng: .
Xem đáp án
Chọn A.
Phương trình đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng nên nhận làm một vtcp nên ta có phương trình đường thẳng: .
Phương trình đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng nên nhận làm một vtcp nên ta có phương trình đường thẳng: .
Câu 29:
Cho d là đường thẳng qua M(1;-2;3) và vuông góc với mp (Q): 4x + 3y -7z +1 = 0. Tìm phương trình tham số của d?
Xem đáp án
Chọn B.
Cho d là đường thẳng qua và vuông góc với nên nhận làm một vtcp nên ta có phương trình đường thẳng d: .
Cho d là đường thẳng qua và vuông góc với nên nhận làm một vtcp nên ta có phương trình đường thẳng d: .
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(5;1;3), (1;6;2), C(5;0;4) và D(4;0;6) Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tứ diện ABCD
Xem đáp án
Chọn A.
Đường cao kẻ từ đỉnh A của tứ diện ABCD sẽ đi qua điểm A và nhận làm véc tơ chỉ phương, có phương trình là .
Đường cao kẻ từ đỉnh A của tứ diện ABCD sẽ đi qua điểm A và nhận làm véc tơ chỉ phương, có phương trình là .
Câu 32:
Trong không gian oxyz, cho , , . Bán kính mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng bằng
Xem đáp án
Chọn C
Ta có , nên .
là vectơ pháp tuyến của (ABC), vì thế cũng là vectơ pháp tuyến của (ABC).
Phương trình của mặt phẳng là:
.
Gọi r là bán kính của (S), ta có (S) tiếp xúc với .
Vậy .
là vectơ pháp tuyến của (ABC), vì thế cũng là vectơ pháp tuyến của (ABC).
Phương trình của mặt phẳng là:
.
Gọi r là bán kính của (S), ta có (S) tiếp xúc với .
Vậy .
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm và . Phương trình của (S) là
Xem đáp án
Chọn A
Gọi thuộc trục Ox là tâm của (S).
Ta có:
Suy ra và .
Vậy phương trình của (S) là
Ta có:
Suy ra và .
Vậy phương trình của (S) là
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . Phương trình của (S) là
Xem đáp án
Chọn A
Ta có .
S) tiếp xúc với (P) bằng bán kính của (S).
Vậy phương trình của (S) là
S) tiếp xúc với (P) bằng bán kính của (S).
Vậy phương trình của (S) là
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng Gọi sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
Xem đáp án
Chọn C
Gọi là điểm thỏa mãn:
Ta có
Ta có
đạt giá trị nhỏ nhất, nhỏ nhất, là hình chiếu vuông góc của I trên (P)
Khi đó :
cùng phương với vectơ pháp tuyến của (P) là ;
Tọa độ M là nghiệm của hệ
Ta có
Ta có
đạt giá trị nhỏ nhất, nhỏ nhất, là hình chiếu vuông góc của I trên (P)
Khi đó :
cùng phương với vectơ pháp tuyến của (P) là ;
Tọa độ M là nghiệm của hệ
Câu 36:
Vận tốc (tính bằng ) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi công thức , trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là bao nhiêu?
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là bao nhiêu?
Xem đáp án
Chọn D
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là
(m).
(m).
Câu 37:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính giá trị của .
Xem đáp án
Ta có: .
Xét với ta tìm được , tức .
Vậy .
Xét với ta tìm được , tức .
Vậy .
Chọn D
Câu 38:
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Tính .
Xem đáp án
Chọn D
Ta có .
Theo giả thiết: , .
Theo giả thiết: , .
Do .
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho (P): x + 2y - z + 1 = 0 và đường thẳng . Đường thẳng d cắt (P) tại điểm M, đường thẳng đi qua M và vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng (P). Tìm phương trình đường thẳng .
Xem đáp án
Chọn A.
Tọa độ của M là nghiệm của hệ .
và .
Đường thẳng đi qua M và nhận véc tơ làm véc tơ chỉ phương, có phương trình là .
Tọa độ của M là nghiệm của hệ .
và .
Đường thẳng đi qua M và nhận véc tơ làm véc tơ chỉ phương, có phương trình là .