Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 10)
-
5942 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Xem đáp án
Chọn C
Vì khẳng định không đúng khi .
Vì khẳng định không đúng khi .
Câu 5:
Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án
Chọn D
Các đáp án A, B, C là các tính chất của tích phân. Đáp án D không phải là tính chất của tích phân.
Các đáp án A, B, C là các tính chất của tích phân. Đáp án D không phải là tính chất của tích phân.
Câu 9:
Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng .
Xem đáp án
Chọn A
Câu 10:
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ; ; ; quay xung quanh trục Ox là
Xem đáp án
Chọn C
Ta có: .
Ta có: .
Câu 11:
Hai điểm M và M' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oxyz). Phát biểu nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Chọn D
“Hai điểm và có cùng hoành độ và tung độ” là mệnh đề đúng.
“Hai điểm và có cùng hoành độ và tung độ” là mệnh đề đúng.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho , . Gọi P là điểm đối xứng với M qua N. Tìm tọa độ điểm P.
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: , .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra được
Ta có: , .
Vì P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP nên ta suy ra được
Câu 13:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). Tam giác có diện tích bằng
Xem đáp án
Chọn C
.
.
.
.
Câu 14:
Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có tâm I (2;2;-3) và bán kính R=3.
Xem đáp án
Chọn A
Mặt cầu tâm và bán kính R = 3, có phương trình: (S): .
Mặt cầu tâm và bán kính R = 3, có phương trình: (S): .
Câu 15:
Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có đường kính AB với .
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: .
Gọi I là trung điểm AB .
Mặt cầu tâm và bán kính , có phương trình:
(S): .
Ta có: .
Gọi I là trung điểm AB .
Mặt cầu tâm và bán kính , có phương trình:
(S): .
Câu 16:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?
Xem đáp án
Chọn A
Phương trình mặt phẳng Oxzcó phương trình là y = 0.
Phương trình mặt phẳng Oxzcó phương trình là y = 0.
Câu 17:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vectơ pháp tuyến có phương trình là
Xem đáp án
Chọn C
Phương trình mặt phẳng: .
Phương trình mặt phẳng: .
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;3), B(-3;-2;-1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
Xem đáp án
Chọn D
Gọi i là trung điểm của .
Phương trình mặt phẳng trung trực AB của đoạn thẳng qua nhận là vectơ pháp tuyến: .
Gọi i là trung điểm của .
Phương trình mặt phẳng trung trực AB của đoạn thẳng qua nhận là vectơ pháp tuyến: .
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là
Xem đáp án
Chọn A
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
Do nên .
Do (P) chứa các điểm , nên .
Ta chọn . Khi đó .
Vậy phương trình .
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
Do nên .
Do (P) chứa các điểm , nên .
Ta chọn . Khi đó .
Vậy phương trình .
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + y - 3z - 5 = 0 có phương trình là
Xem đáp án
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm nhận vectơ pháp tuyến là vectơ chỉ phương nên có phương trình là .
Đường thẳng d đi qua điểm nhận vectơ pháp tuyến là vectơ chỉ phương nên có phương trình là .
Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;1) và mặt phẳng . Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng ?
Xem đáp án
Chọn D
Vì d đi qua điểm nên loại B, C.
nên loại A vì .
Vì d đi qua điểm nên loại B, C.
nên loại A vì .
Câu 22:
Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là , chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?
.
.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
.
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là , nên.
.
Ta có: Parabol có đỉnh và qua .
Nên có phương trình .
Thể tích của trống là.
(lít).
Ta có chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
.
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là , nên.
.
Ta có: Parabol có đỉnh và qua .
Nên có phương trình .
Thể tích của trống là.
(lít).
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(1;0;2). Độ dài đoạn thẳng bằng
Xem đáp án
Chọn C
Áp dụng công thức về khoảng cách giữa hai điểm ta có:
.
Áp dụng công thức về khoảng cách giữa hai điểm ta có:
.
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2;-3;5), N(4;7;-9), E(3;2;1), F(1;-8;12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: , suy ra .
Vậy M, N, F thẳng hàng.
Ta có: , suy ra .
Vậy M, N, F thẳng hàng.
Câu 25:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;0), B(-1;1;3), C(0;-2;5). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là
Xem đáp án
Chọn A
Lập phương trình (ABC) và thế toạ độ D vào phương trình tìm được.
Ta có . Mặt phẳng (ABC) đi qua và có véc tơ pháp tuyến . Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là
:
Thay tọa độ điểm D từng đáp án ta có đáp án A.
Lập phương trình (ABC) và thế toạ độ D vào phương trình tìm được.
Ta có . Mặt phẳng (ABC) đi qua và có véc tơ pháp tuyến . Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là
:
Thay tọa độ điểm D từng đáp án ta có đáp án A.
Câu 26:
Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng
Xem đáp án
Chọn D
Do (S) tiếp xúc với
Mặt cầu tâm và bán kính R = 3, có phương trình (S):
Do (S) tiếp xúc với
Mặt cầu tâm và bán kính R = 3, có phương trình (S):
Câu 27:
Cho A(1;-2;0), B(3;3;2, C(-1;2;2), D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
Xem đáp án
Chọn C
Tính
.
Tính
.
Câu 28:
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
Xem đáp án
Chọn B
Parabol có đỉnh và đi qua điểm (0;1) có phương trình .
Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là:
Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là .
Parabol có đỉnh và đi qua điểm (0;1) có phương trình .
Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là:
Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là .
Câu 29:
Xét (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng . Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng là
Xem đáp án
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi (H) quay quanh trục hoành là:
(thỏa mãn a > 0).
Vậy a = 3 thỏa yêu cầu bài toán.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi (H) quay quanh trục hoành là:
(thỏa mãn a > 0).
Vậy a = 3 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A; B và vuông góc với (P) có phương trình dạng . Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Ta có , (P) nhận làm vectơ pháp tuyến.
Do (Q) qua A, B và vuông góc với (P) nên (Q) nhận làm vectơ pháp tuyến, tức có phương trình là .
.
Vậy .
Do (Q) qua A, B và vuông góc với (P) nên (Q) nhận làm vectơ pháp tuyến, tức có phương trình là .
.
Vậy .
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng . Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là
Xem đáp án
Chọn A
Vì nên phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: .
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính .
Trên hình vẽ, ta có tam giác vuông tại
(loại D = 17).
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: .
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính .
Trên hình vẽ, ta có tam giác vuông tại
(loại D = 17).
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: .
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là
Xem đáp án
Chọn D
Gọi mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (Q).
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là .
Vì (P) // (Q) nên cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q).
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm , có vectơ pháp tuyến nên nó có phương trình là .
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là .
Vì (P) // (Q) nên cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q).
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm , có vectơ pháp tuyến nên nó có phương trình là .
Câu 33:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0;-1;2), B(2;-3;0), C(-2;1;1), D(0;-1;3). Gọi (L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức . Biết rằng (L) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính bằng bao nhiêu?
Xem đáp án
Chọn A
Gọi là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm , và mặt cầu tâm , .
Ta có: .
Dễ thấy: .
Gọi là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm , và mặt cầu tâm , .
Ta có: .
Dễ thấy: .
Câu 34:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;-2;0), B(3;3;2), C(-1;2;2), D(3;3;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là
Xem đáp án
Chọn A
Tính
, với ,
.
Tính
, với ,
.
Câu 35:
Cho hình chóp S. ABCD biết A(-2;2;6), B(-3;1;8), C(-1;0;7), D(1;2;3). Gọi H là trung điểm của CD, . Để khối chóp S.ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm i của .
Xem đáp án
Chọn C
Ta có
là hình thang và
Vì
Lại có h là trung điểm của
Gọi
Suy ra
+) Với
+) Với
Suy ra
Ta có
là hình thang và
Vì
Lại có h là trung điểm của
Gọi
Suy ra
+) Với
+) Với
Suy ra
Câu 36:
Viết phương trình mặt cầu (S) biết: (S) qua bốn điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3), D(1;0;4).
Xem đáp án
Chọn C
Gọi là tâm mặt cầu (S) cần tìm.
Theo giả thiết: .
Do đó: và . Vậy (S): .
Gọi là tâm mặt cầu (S) cần tìm.
Theo giả thiết: .
Do đó: và . Vậy (S): .
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0), C(2;-3;2). Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng d. Phương trình tham số của đường thẳng là
Xem đáp án
Chọn A
Ta có ; .
Ta thấy và không cùng phương nên ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
M cách đều hai điểm A, B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của AB.
M cách đều hai điểm B, C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC.
Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là giao tuyến của hai mặt trung trực của AB và BC.
Gọi (P), (Q) lần lượt là các mặt phẳng trung trực của AB và BC.
là trung điểm AB; là trung điểm BC.
(P) đi qua K và nhận làm véctơ pháp tuyến nên hay .
(Q) đi qua N và nhận làm véctơ pháp tuyến nên hay .
Ta có
Nên d có véctơ chỉ phương .
Cho y = 0 ta sẽ tìm được , nên .
Vậy đường thẳng d có phương trình
Ta có ; .
Ta thấy và không cùng phương nên ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
M cách đều hai điểm A, B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của AB.
M cách đều hai điểm B, C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC.
Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là giao tuyến của hai mặt trung trực của AB và BC.
Gọi (P), (Q) lần lượt là các mặt phẳng trung trực của AB và BC.
là trung điểm AB; là trung điểm BC.
(P) đi qua K và nhận làm véctơ pháp tuyến nên hay .
(Q) đi qua N và nhận làm véctơ pháp tuyến nên hay .
Ta có
Nên d có véctơ chỉ phương .
Cho y = 0 ta sẽ tìm được , nên .
Vậy đường thẳng d có phương trình
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, , đường thẳng AB có phương trình , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi (a;b;c) là tọa độ điểm C, giá trị của bằng
Xem đáp án
Chọn B
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ . Vậy điểm .
Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B có tọa độ .
Theo giả thiết thì .
Do , ta có nên .
Theo giả thiết thì ; .
Vậy ta có hệ
. Vậy nên .
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ . Vậy điểm .
Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B có tọa độ .
Theo giả thiết thì .
Do , ta có nên .
Theo giả thiết thì ; .
Vậy ta có hệ
. Vậy nên .
Câu 39:
Cho hàm số f(x) liên tục, không âm trên đoạn , thỏa mãn và , . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) trên đoạn .
Xem đáp án
Chọn A
Từ giả thiết
Đặt .
Thay vào ta được .
Do .
Vậy
, vì hàm số f(x) liên tục, không âm trên đoạn .
Ta có , xét hàm số có hoành độ đỉnh loại.
Suy ra , .
Suy ra , .
Từ giả thiết
Đặt .
Thay vào ta được .
Do .
Vậy
, vì hàm số f(x) liên tục, không âm trên đoạn .
Ta có , xét hàm số có hoành độ đỉnh loại.
Suy ra , .
Suy ra , .