Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 6)

  • 3997 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm
Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức ax+bndx=ax+bn+1an+1+C, với n1 và a0.
Ta có Fx=2x+1100dx=2x+1101202+C.

Câu 2:

Hàm số f(x) nào dưới đây thoả mãn fxdx=lnx+3+C?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có fxdx=lnx+3+Cfx=lnx+3+C'=x+3'x+3=1x+3.

Câu 3:

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx.
Xem đáp án

Chọn C

Có fxdx=2x+x+1dx=1ln22x+12x2+x+C

Câu 4:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=sin3x
Xem đáp án

Chọn D

sin3x dx=cos3x3+C


Câu 5:

Cho các số thực a; b; cthỏa mãn 2x3exdx=ax2+b.ex+c. Khi đó bằng 3a+b?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x3exdx=x23.ex+c nên a=1b=3. Do đó 3a+b=0.

Câu 6:

là một nguyên hàm của hàm số fx=x+1x2 thỏa mãn F3=0.Tính F4?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có x+1x2dx=1+3x2dx=x+3ln|x2|+C. Mà F3=0 nên 3+C=0C=3
Vậy Fx=x+3ln|x2|3. Do đó F4=4+3ln2=4+ln8.

Câu 7:

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Xem đáp án
Ta có fx.gxdxfxdx.gxdx.

Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) x+12dx=13x+13+C
(II) 3fxdx=3+fxdx
(III) lnxdx=1x+C
(IV) sinxdx=cosx+C
Xem đáp án

Chọn A

Xét (I): x+12dx=x+12dx+1=13x+13+C nên (I) đúng.
Xét (II): 3fxdx=3fxdx nên (II) sai.
Xét (III): lnxdx=xlnxx+C nên (III) sai.
Xét (IV): sinxdx=cosx+C nên (IV) sai.

Câu 9:

Tìm hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x+ex biết F0=2021.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x+exdx=x2+ex+C.
F0=20211+C=2021C=2020.

Câu 10:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=4sin2x
Xem đáp án

Chọn B

Ta có 4sin2x=22cos2x.
Do đó 4sin2xdx=22cos2xdx=2xsin2x+C.

Câu 11:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x+12021
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 2x+12021dx
Đặt 2x+1=tdt=2dxdx=12dt.
Khi đó 2x+12021dx=12t2021dt=t20224044+C=2x+120224044+C.

Câu 12:

Tìm các họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx1+3cosx.
Xem đáp án

Chọn D

Ta có sinx1+3cosxdx=1311+3cosxd1+3cosx=13ln1+3cosx+C.

Câu 13:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên a;b và Fx là nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng.
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: abfxdx=Fxab=FbFa.

Câu 14:

Cho hàm f(x) số liên tục trên a;b và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai.
Xem đáp án

Chọn A

Ta có: abfxdx=Fxab=FbFa.

Câu 15:

Cho các số thực a,b  a<b. Nếu hàm số y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=fx thì
Xem đáp án

Chọn D

Ta có: abfxdx=Fxab=FbFa

Câu 16:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm trên R, f1=2f3=2. Tính I=13f'xdx.
Xem đáp án

Chọn D

Ta có I=13f'xdx=fx31=f3f1=22=4.
Vậy I=4.

Câu 17:

Cho f(x) liên tục trên R có f3=5;f1=1. Giá trị của tích phân I=13f'x+2dx bằng:
Xem đáp án

Chọn D

Ta có I=13f'x+2dx=13f'xdx+213dx=f3f1+4=5+1+4=10

Câu 18:

Cho 12fxdx=2, tích phân I=122fx4dx bằng:
Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=122fx4dx=212fxdx4x12=2.2421=0.

Câu 19:

Nếu cho 15f(x)dx=4,57f(x)dx=2 thì 17f(x)dx bằng:
Xem đáp án

Chọn C

17f(x)dx=15f(x)dx+57f(x)dx=42=2


Câu 20:

Cho 24f(x)dx=3. Giá trị của 24[5f(x)3]dx
Xem đáp án

Chọn D
24[5f(x)3]dx=524f(x)dx324dx=524f(x)dx3x42=5.33.2=9


Câu 21:

Cho f(x) liên tục trên R. Biết  và 07fxdx=5 thì 710fxdx bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 710fxdx=70fxdx+010fxdx=07fxdx+010fxdx=5+7=12.


Câu 22:

Cho 02fx dx=302gx dx=1. Giá trị 02fx5gx+x dx bằng:
Xem đáp án

Chọn D

02fx5gx+x dx=02fx dx502gx dx+02x dx=35.1+12220=10


Câu 23:

Tích phân 02xx2+3 dx bằng:
Xem đáp án

Chọn D

Đặt u=x2+3du=2xdxxdx=12du.
Đổi cận x=0u=3; x=2u=7, ta có:
I=12371u du=12lnu37=12ln712ln3=12ln73.

Câu 24:

Giá trị của tích phân 0πx cos xdx là:
Xem đáp án

Chọn D

Đặt u=xdv= cos xdxu=xdv= cos xdx.
Suy ra 0πx cos xdx=x sin x|0π0π sin xdx.

Câu 25:

Cho 02fxdx=3. Khi đó 04fxxdx bằng
Xem đáp án

Chọn A

04fxxdx=204fxdx=202ftdt=2.3=6


Câu 26:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;2;3, B1;5;6. Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: xG=0+113=0yG=02+53=1zG=0+3+63=3
Vậy G0;1;3.

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, B4;1;5. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MB=2MA, tọa độ điểm M là
Xem đáp án

Chọn D

Gọi Mx;y;z.
Vì điểm M thuộc đoạn AB sao cho MB=2MAAB=3AM
3=3x13=3y23=3z+2x=2y=1z=3
Vậy M2;1;3.

Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y7=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
Xem đáp án
Chọn D
Gọi Mx;y;z.
Vì điểm M thuộc đoạn AB sao cho MB=2MAAB=3AM
3=3x13=3y23=3z+2x=2y=1z=3
Vậy M2;1;3.

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y7=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
Xem đáp án

Chọn D

(S): x2+y2+z2-8x+2y-7=0


Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I2;3;7 và đi qua điểm M4;0;1 có phương trình là:
Xem đáp án

Chọn C

Ta có IM=6;3;6
Bán kính mặt cầu R=IM=62+32+62=9
Vậy phương trình mặt cầu là x2+y2+z24x+6y14z19=0.

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A7;0;0, B0;1;0, C0;0;2
Xem đáp án

Chọn C

Viết phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta được: x7+y1+z2=1x7y1+z2=1

Câu 33:

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P:x+2y+3z+4=0 là ?

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng P:x+2y+3z+4=0 có một vectơ pháp tuyến là n=1;2;3.

 


Câu 34:

Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0,C0;0;3 có phương trình là x1+y2+z3=16x+3y+2z6=0
.

Câu 35:

Phương trình mặt phẳng α đi qua hai điểm A2;1;0,B1;2;3 và vuông góc mặt phẳng β:x+y2z3=0?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: AB=1;3;3; Mặt phẳng β có một VTPT là nβ=1;1;2.
Khi đó, mp α qua điểm A2;1;0 và có một VTPT là nα=nβ,AB=3;5;4.
Vậy mp α có pt là
3x2+5y+1+4z0=03x+5y+4z1=0.

Câu 36:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x1e4x, trục Ox và đường thẳng x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.
Xem đáp án
Ta có: 2x1e4x=02x1=0x=12.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là:
V=π1212x1e4x2dx=π1212x1e4xdx.
Đặt u=2x1dv=e4xdxdu=2dxv=14e4x.
V=14π2x1e4x1121212π.14e4xdx=π42x1e4xπ8e4x112.
=π4e4π8e4+π8e2=π8e4+e2.

Câu 37:

Tính tích phân I=ln3ln151exex+1+ex1dx
Xem đáp án
Ta có:
I=ln3ln151exex+1+ex1dx=ln3ln15exex+1+ex1dx
Đặt u=ex+1u2=ex+12udu=exdx
Đổi cận: x=ln3u=2;x=ln15u=4
I=242uu+u22du=2423u1+43u+2du=23lnu1+43lnu+242=23ln3+43ln643ln4=23ln3+43ln2+43ln383ln2=2ln343ln2
.

Câu 38:

Tính tích phân: 0π24cos2x+3sin2xlncosx+2sinxdx.
Xem đáp án
Ta có: 
I=0π24cos2x+3sin2xlncosx+2sinxdx.
=0π22cosx+2sinx2cosxsinxlncosx+2sinxdx
Đặt t=cosx+2sinxdt=sinx+2cosxdx.
Với x=0 thì t=1.
Với x=π2 thì t=2.
Suy ra I=122tlntdt=12lntdt2=t2.lnt1212tdt=4ln2t2212=4ln232.

Câu 39:

Trong không gian Oxyz cho mpQ:2x+y2z+1=0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x2z23=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4.
Xem đáp án
Ta có tâm và bán kính mặt cầu (S) là: I(1;0;1);R=5.
Vì (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r=4 nên khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) là dI;(P)=R2r2=3.
Vì P//(Q) nên (P) có dạng 2x+y2z+m=0 (m1).
Ta có: dI;(P)=m3=3m=±9.
Vậy phương trình (P) là 2x+y2z+9=0 hoặc 2x+y2z9=0.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương