Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)
-
5826 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 8:
Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Câu 9:
Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Xem đáp án
Chọn D
Mệnh đề “Nếu thì ” sai, mệnh đề đúng phải là
“Nếu thì ”.
Mệnh đề “Nếu thì ” sai, mệnh đề đúng phải là
“Nếu thì ”.
Câu 18:
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức .
Câu 19:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0, x = 2. Gọi là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn C.
Ta có thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
.
Ta có thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là
.
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số .
Xem đáp án
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là:
Câu 21:
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục :
Xem đáp án
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là:
. Đặt
Gọi . Đặt
Phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là:
. Đặt
Gọi . Đặt
Câu 22:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
Xem đáp án
Chọn C.
Ta có phương trình vô nghiệm nên:
.
Ta có phương trình vô nghiệm nên:
.
Câu 23:
Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
Xem đáp án
Chọn C.
Quãng đường vật di chuyển
Tại thời điểm t = 0 thì , do đó và
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 (m) kể từ lúc đạp phanh.
Quãng đường vật di chuyển
Tại thời điểm t = 0 thì , do đó và
Xe dừng hẳn khi được quãng đường 10 (m) kể từ lúc đạp phanh.
Câu 24:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1), B(1;2;2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Xem đáp án
Chọn D
Có .
Có .
Câu 25:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho véctơ . Tìm toạ độ điểm A thoả mãn
Xem đáp án
Chọn A
Gọi .
Gọi .
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ và tạo với nhau góc và , . Tính độ dài của véctơ .
Xem đáp án
Chọn A
Ta có .
Nên .
Ta có .
Nên .
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;1;-1). Biết điểm cách đều 3 đỉnh của .Tính
Xem đáp án
Chọn D
Điểm cách đều 3 đỉnh của nên
Điểm cách đều 3 đỉnh của nên
Câu 28:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Xem đáp án
Chọn A
Ta có .
Diện tích tam giác ABC là .
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp là
Câu 29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3). Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC).
Xem đáp án
Chọn B
Ta có
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;5), B(3;2;-1) và điểm C(m;m-1;2m+1). Tìm m để diện tích tam giác ABC bằng .
Xem đáp án
Chọn A
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) điểm D thuộc Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D.
Xem đáp án
Chọn B
Gọi
Ta có:
Vậy hoặc .
Gọi
Ta có:
Vậy hoặc .
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;4), B(3;5;7) và điểm C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
Xem đáp án
Chọn C
Gọi , ta có . Do đó .
Gọi , ta có . Do đó .
Câu 33:
Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
Xem đáp án
Chọn C
Mặt cầu tâm và bán kính R=3 có phương trình:
Mặt cầu tâm và bán kính R=3 có phương trình:
Câu 34:
Nếu mặt cầu đi qua bốn điểm M(2;2;2), N(4;0;2), P(4;2;0) và Q(4;2;2) thì tâm I của (S) có toạ độ là:
Xem đáp án
Chọn D
Gọi phương trình mặt cầu (S) : , .
Do (1)
(2)
(3)
(4)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có , suy ra mặt cầu (S) có tâm I(1;2;1).
Gọi phương trình mặt cầu (S) : , .
Do (1)
(2)
(3)
(4)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có , suy ra mặt cầu (S) có tâm I(1;2;1).
Câu 35:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
Xem đáp án
Chọn A
Ta có ,
.
Ta có ,
.
Câu 36:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Xem đáp án
Chọn A
,
(ABC) qua và có vectơ pháp tuyến
.
,
(ABC) qua và có vectơ pháp tuyến
.
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5), C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Xem đáp án
Chọn C
M là trung điểm
AM đi qua điểm A(-1;3;2) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của AM là
M là trung điểm
AM đi qua điểm A(-1;3;2) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của AM là
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z - 1 = 0 và đường thẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm song song với (P) và vuông góc với là
Xem đáp án
Chọn A
có vectơ chỉ phương
(P) có vectơ pháp tuyến
Gọi là vectơ chỉ phương d
Vậy phương trình chính tắc của d là
có vectơ chỉ phương
(P) có vectơ pháp tuyến
Gọi là vectơ chỉ phương d
Vậy phương trình chính tắc của d là
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng nằm trong và cắt hai đường thẳng là:
Xem đáp án
Chọn C
Gọi d là đường thẳng cần tìm
• Gọi
• Gọi
• d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là
Gọi d là đường thẳng cần tìm
• Gọi
• Gọi
• d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình chính tắc của d là