Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14

  • 3268 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho khối nón bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Thể tích của khối nón đã cho bằng:

V = 13 πR2h = 13 π.22.3 = 4π.


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 3; 5), B (2; 0;  l), C (0; 9; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

xG =xA+xB+xC3 =1+2+03 = 1

yG = yA+yB+yC3  = 3+0+93  = 4

zG = zA+zB+zC3 = 5+1+03= 2

Vậy tọa độ điểm G là G (1; 4; 2).


Câu 3:

Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục trên K, a, b K và k . Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Theo tính chất ta có:

abfxgxdx = abfxdx abgxdx  suy ra B đúng

 abfx+gxdx= abfxdx + abgxdx suy ra C đúng

 abkfxdx= k abfxdx suy ra D đúng

Vì không có tính chất nào của tích phân là abfxgxdx  = abfxdx . abgxdx  suy ra A sai vậy chọn A.


Câu 4:

Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 9

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: 3x − 1   = 9

 3x – 1 = 32

 x –1 = 2

 x = 3.


Câu 5:

Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] và thỏa mãn f (1) = 4, f (3) = 7. Giá trị của I = 135f'xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có: I = 135f'xdx =  5fx13

= 5 [ f (3) f (−1)]

= 5 (7 4)

= 15.


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) và B ( 3 ; 1 ; 1 )
Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Vì đi qua hai điểm A(1;2;3)và B ( 3 ; 1 ; 1 ) nên VTCP của đường thẳng đó là: u  = AB  = (2; −3; 4)

Phương trình chính tắc của đường thẳng có VTCP là u  = (2; −3; 4) và đi qua điểm A (1; 2; 3) là:

x12=  y23= z+34 .



Câu 7:

Cho hình nón chiều cao bằng 3 bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Hình nón chiều cao bằng 3 bán kính đáy bằng 4 nên đường sinh của hình nón có độ dài là: l = R2+h2  = 42+32  = 5

Diện tích toàn phần của hình nón là:

S = πRl + πR2 = π.4.5 + π.42 = 36π.


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  = 2j + k . Tọa độ của điểm M là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: j  = (0; 1; 0), k  = (0; 0; 1)

OM = 2j + k  = (2.0 + 0; 2.1 + 0; 2.0 + 1) = (0; 2; 1)

Vậy tọa độ điểm M là M (0; 2; 1).


Câu 9:

Tập nghiệm S của bất phương trình log2(x 1) < 3
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

ĐkXĐ: x 1 > 0  x > 1

Ta có: log2(x 1) < 3

 x 1 < 23

 x < 8 + l

 x < 9

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: S = (1; 9).


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 12 song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Gọi tâm của mặt cầu là I

Tọa độ tâm I của mặt cầu là: I (1; –2; 0)

Vì song song với mặt phẳng (Oxz) nên VTPT của mặt phẳng là: n  = (0; 1; 0)

Phương trình của mặt phẳng có VTPT là  n  = (0; 1; 0) và đi qua điểm I (1; –2; 0) là

0.(x – 1) + 1.(y + 2) + 0.(z – 0) = 0

y + 2 = 0.


Câu 11:

Cho số phức z = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = 2 + iz?

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Ta có: w = 2 + iz = 2 + i. (2 + i) = 1 + 2i

Vậy nên điểm biểu diễn của số phức w = 1 + 2i là P (1; 2).


Câu 12:

Cho mặt cầu diện tích bằng 32πa2. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Ta có: S = 4πR2 = 32πa2

Do đó R = 32πa24π  =22a .


Câu 13:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên .
Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Hàm số mũ: y = ax (a > 0 và a ≠ 1) nghịch biến trên ℝ khi 0 < a < 1.

Ta có:

+) y =12x=2x  và 2 > 1 nên y = 12x  là hàm đồng biến trên ℝ.

+) 3>1  nên y = 3x  là hàm đồng biến trên ℝ.

+) 0<2e<1 nên y = 2ex  là hàm nghịch biến trên ℝ.

+) π3>1  nên y = π3x  là hàm đồng biến trên ℝ.

Vậy nên hàm số nghịch biến trên y = 2ex .

 


Câu 14:

Cho C là hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Áp dụng công thức: xndx  = xn+1n+1 + C

Suy ra nguyên hàm của x2dx  = x33  +  C.



Câu 15:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2x + 1; y = m (m < 0)   x = 0; x = 1. Biết S = 4, khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có: Diện tích hình phẳng bằng 4 nên

S = 01x2+2x+1mdx = 4

Vì đồ thị của hàm số y = x2 + 2x + 1 nằm trên trục hoành mà m < 0 nên x2 + 2x + 1 – m > 0

 01x2+2x+1mdx = 4 = 4

 x33+x2+xmx01 = 4

 

 133+12+1m.1 = 4

 m = 4 + 13  + 2

 m = 53 .


Câu 16:

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log5(5a.125b) = log1255. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: log5(5a.125b) = log1255

log5(5a.53b) = 13 log55

log5(5a.53b) =log5513

 5a + 3b 513

 a + 3b 13

3a + 9b = 1.


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1; 2; 1), B (2; 1; 3), C (3, 5; l) . Tìm tọa độ  điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Để ABCD là hình bình hành thì:

xD = xA + xC   xB = 1 – 3 – 2 = – 4

yD = yA + yC   yB = 2 + 5 + 1 = 8

zD = zA + zC   zB = – 1 + 1 – 3 = – 3

Vậy tọa độ điểm D là D (4; 8; 3).


Câu 18:

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z = x + yi thỏa mãn |z + 2 + i| = | z¯ – 3i| là đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Thay z = x + yi, z¯  = x – yi vào biểu thức |z + 2 + i| = | z¯ – 3i| ta được:

|x + yi + 2 + i| = |x – yi – 3i|

 |(x + 2) + (y + 1)i| = |x – (y + 3)i|

(x + 2)2 + (y + 1)2 = x2 + (y + 3)2

x2 + 4x + 4 + y2 + 2y + 1 = x2 + y2 + 6y + 9

4x + 4 + 2y + 1 = 6y + 9

6y – 2y = – 4x – 4 – 1 + 9

 4y = – 4x + 4

y = – x + 1.


Câu 19:

Cho x, y > 0 α, β . Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Theo tính chất, ta có:

(xy)α = xα. yα vậy đáp án A đúng

xα. yβ = xα+β vậy đáp án B đúng

(xα) β = x αβ vậy đáp án B đúng

Không có tính chất nào là xα + yβ = (x + y)α  vậy nên đáp án C là đáp án sai. Do đó chọn C.


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):x+12 = y13 = 2z1 . Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có phương trình đường thẳng (d) là:

x+12 = y13  2z1

x+12y13= z21

Suy ra VTCP của d là ud  = (2; 3; 1).


Câu 21:

Biết 14fxdx  = 12  10fxdx = 12 .Tính tích phân I = 044e2x+2fxdx

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: 10fxdx = 12 01fxdx =12

 

04fxdx01fxdx 14fxdx  = 12  + 12  = 1

I =  044e2x+2fxdx = 044e2xdx  + 204fxdx

2e2x04 + 2

= 2e8 – 2 + 2

= 2e8.


Câu 22:

Kí hiệu z1, z2 hai nghiệm phức của phương trình 2z2 – 4z + 11 = 0. Giá trị biểu thức P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Ta có: z1 + z2 = – ba = –42 = 2

z1z2 =ca 112

Vậy P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2

= 2. 112  + 2.2

= 15.


Câu 23:

Tập xác định của hàm số y = (2 )x 

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Tập xác định của hàm số y = (2 3 )x  x  (–∞; + ∞)


Câu 24:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2, y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm   số y = x2 y = 2x là:

x2 = 2x

x2 – 2x = 0

x. (x – 2) = 0

x=0x2=0

x=0x=2

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = x2, y = 2x, x = 0 và x = 2 xung quanh trục Ox :

V = π.  02x222x2dx

Với x  [0; 2] thì x4 – 4x2 = x2. (x2 – 4) < 0 nên | x4 – 4x2| = x4 + 2x2

Vậy nên V = π. 02x4+4x2dx

= π.x55+4x3302

= π.255+4.23302

= 64π15


Câu 25:

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của (P) ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n  = (a; b; c) thì có phương trình mặt phẳng là:

ax + by + cz + d = 0

Vậy nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 3x z + 2 = 0 có vectơ pháp tuyến là:

n = (3; 0; 1).


Câu 26:

Cho hai số phức z1 = 2 i z2 = l + i. Số phức 2z1 + z2

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có: 2z1 + z2 = 2(2 i) + l + i

= 4 2i + l + i

= 5 i.


Câu 27:

Đạo hàm của hàm số y = 2x

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Áp dụng công thức: = ax. lna

Ta được: (2x)  = 2x ln2.


Câu 28:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] , viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox các đường thẳng x = a,  x = b (a < b).

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox các đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

S = abfxdx .     


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mt phẳng (P): x  + 2y + 3z 6 = 0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

+) Thay tọa độ điểm Q(1; 2; 1) vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:

1+ 2.2 + 3.1 6 = 0

 2 = 0 (vô lí)

Vậy nên điểm Q(1; 2; 1) không thuộc mặt phẳng (P).

+) Thay tọa độ điểm P (3; 2; 0) vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:

3+ 2.2 + 3.0 6 = 0

 1 = 0 (vô lí)

Vậy nên điểm P (1; 2; 3) không thuộc mặt phẳng (P).

+) Thay tọa độ điểm P (1; 2; 3) vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:

1 + 2.2 + 3.3 6 = 0

 8 = 0 (vô lí)

Vậy nên điểm P (1; 2; 3) không thuộc mặt phẳng (P).

+) Thay tọa độ điểm N (1; 1; 1) vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:

1+ 2.1 + 3.1 6 = 0

 0 = 0 (luôn đúng)

Vậy nên điểm N (1; 1; 1) thuộc mặt phẳng (P).


Câu 30:

Với a > 0, a ≠ 1, loga3a  bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Ta có: = 13 loga a = 13 .


Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 4) và đường thẳng ∆:x11 = y21 = z12 .Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có: nΔ  = (1; 1; 2)

∆:x11 = y21 = z12  = t

Điểm H ∆ nên tọa độ điểm H là H (t +1; t + 2; 2t + 1)

MH = (t +1− 2; t +2 − 1; 2t +1− 4) = (t – 1; t + 1; 2t – 3)

Vì H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên ∆ nên

MH . nΔ  = 0

 1.(t – 1) + 1.(t + 1) + 2. (2t – 3) = 0

 6t – 6 = 0

 t = 1

Vậy tọa độ điểm H là H (2; 3; 3).


Câu 32:

Số phức liên hợp của z = 3 4i là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Số phức liên hợp của z = a + bi là z¯  = a bi

Vậy nên s phức liên hợp của z = 3 4i z¯ = 3 + 4i


Câu 33:

Gọi z1, z2 nghiệm của phương trình z2 – 2z + 2 = 0. Biết số phức z1 phần ảo âm. Phần ảo của số phức z2
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: ∆ = b2 – 4ac = (–2)2 – 4.1.2 = – 4

Δ= ± 2i

Z1 =bΔ2a = 22i2.1  = 1 i

z2 =b+Δ2a = 2+2i2.1 = 1 + i

Vậy phần ảo của số phức z2 là bằng 1.

 


Câu 34:

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Áp dụng công thức: sinax+bdx = 1acos (ax+ b) + C

Vậy nên sin2x+π3dx = 12cos2x+π3 + C.



Câu 35:

Cho 21fxdx  = 3. Tính tích phân 212fx1dx

Xem đáp án

Đáp án đúng là B 

212fx1dx = 2. 21fxdx  211dx

= 2.3 x21

= 6 − 1− 2

= 3.


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): (x – 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng  d1: x23  = y11  = z1 , d2: x1  = y+21  z21
Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Gọi tên phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): (x – 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1: x23  = y11  = z1 , d2: x1  = y+21  = z21  P . Gọi tâm của mặt cầu (S) là I.

Ta có: Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: I (1; 0; −2), bán kính mặt cầu bằng 6

ud1 = (3; −1; −1)

ud2 = (1; 1; −1)

Vì mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng d1 và d2 vậy nên:

n(P) = ud1;ud2  = [(−1). (−1)  − (−1).1; (−1). 1 – 3. (−1);3.1 – (−1).1]

= (2; 2; 4) = (1; 1; 2)

Vậy phương trình mặt phẳng (P) có dạng là: x + y + 2z + d = 0

Vì mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên:

d(I, (P)) = 1+0+2.2+d12+12+22  =6

 |d – 3| = 6

d3=6d3=6

d=3d=9

Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x+y+2z3=0x+y+2z+9=0 .


 



Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 2(z¯   3) + 1 4i một đường tròn bán kính bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Đặt w = a + bi

Ta có: w = 2( z¯  3) + 1 4i

w −1+ 4i = 2 z¯  6

w + 5 + 4i = 2z¯

|w + 5 + 4i| = |2z¯ |

|a + 5 + (b + 4) i| = 2.5

 (a + 5)2 + (b + 4)2 = 100

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 2( z¯  3) + 1 4i một đường tròn bán kính bằng 10.


Câu 38:

Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +∞) thỏa mãn [xf '(x) − 2 f (x)] lnx = x3 – f (x), x (1; + ∞); và f (e3 ) = 3e. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1; +∞) thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên khoảng (1; +∞) và [xf '(x) − 2f (x)] lnx = x3f(x)

2f '(x) = fx+x3lnx  (1), x (1; +∞)

Ta có: f (e3 ) = 3e  f (x) = 3lnx (2)

Từ (1) và (2) suy ra y = f (x) có giá trị nhỏ nhất là:

2f'xfxlnx3+ln31≈ 4, 09.


Câu 39:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là D


Media VietJack

Gọi G là trọng tâm của ∆ ABC nằm trên đường trung tuyến AD của ∆ ABC, F là trọng tâm của ∆ A'B'C'

Vậy GF song song với AA' và bằng AA' bằng 2a

Gọi I là trung điểm của GF vậy nên IG = a

Vì là lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'

AD là đường trung tuyến của tam giác đều ∆ ABC cạnh a nên:

AD =  a32 AG = 23.a32 a33

R = IA = IG2+AG2  = a2+a332 2a33

Vậy thể tích của khối cầu là:

V = 43 πR3 = 43 π. 2a333 =32π327 a3.


Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là:


Câu 40:

Cho bất phương trình log7(x2 +2x + 2) + 1 > log7(x2 + 6x + 5 + m). tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình trên tập nghiệm chứa khoảng (1; 3)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Bất phương trình x2+6x+5+m>0log77x2+2x+2>log7x2+6x+5+m

m>x26x56x2+8x+9>m , x (1; 3) (*)

Với f (x) = −x2 – 6x – 5; g(x) = 6x2 + 8x + 9. Xét sự biến thiên của hai hàm số f (x) và g (x)

+ f '(x) = −2x – 6 < 0, x (1; 3)  f (x) luôn nghịch biến trên khoảng (1; 3)

 max[1;3]f (x) = f (1) = –12

+g'(x) = 12x + 8 > 0, x (1; 3)  g (x) luôn đồng biến trên khoảng (1; 3)

min[1;3]g (x) = g (1) = 23

Lúc này (*)    mmax[1;3]fxmmin[1;3]gx

Khi đó –12≤ m≤ 23. Mà m ℤ nên m {12; 11; 10;…..; 22; 23}

Vậy có tất cả 36 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 


Câu 41:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số f '(x) như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) x22 trên đoạn [2; 1] là

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có: g (x) = f (x) x22  g' (x) = f '(x) – x

g' (x) = 0  f '(x) – x = 0

f '(x) – x = 0  x = –2; x= 0; x = 1

Vì g' (x) = f '(x) – x nên g' (x) = 0  f '(x) – x = 0

Do đó nghiệm của g' (x) = 0 cũng là x = –2;x= 0; x = 1

Lập bảng biến thiên của g (x) ta được:

Media VietJack

Từ bảng biến thiên ta có thể thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) x22 trên đoạn [2; 1] là g (0).


Câu 42:

Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục trên R. Biết 01x1f'xdx = 12 và f (0) = 3. Tính 01fxdx .
Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Đặt u = x 1 du = dx

dv = f (x)dx v = f (x) + C

Chọn C = 0 v = f (x)

01x1f'xdx  = fx.x101  01fxdx = 12

f (1). 0 – f (0). (0 – 1) – 01fxdx = 12

 – 3. (–1) – 01fxdx = 12

01fxdx = –9.

 


Câu 43:

Xét các số phức z thỏa mãn |z2 – 2z + 5|= |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z – 2 + 2i| bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Đặt z = a + bi

Ta có: |z2 – 2z + 5|= |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|

|(z – 1 – 2i). (z – 1 + 2i)| = |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|

|z – 1 – 2i| = |z + 3i – 1|

 (a – 1)2 + (b – 2)2 = (a – 1)2 + (b + 3)2

 – 4b + 4 = 6b +9

– 10b = 5

 b = – 12

Pmin = |z – 2 + 2i|min =a22+b+22min = a22+12+22min  a = 2

Vậy nên Pmin = 12+22= 32 .


Câu 44:

Phương trình 2log2(2x + 3) = log2x2 số nghiệm

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

ĐKXĐ:  2x+3>0x2>0x>32x0

Ta có: 2log2(2x + 3) = log2x2

log2(2x + 3)2 = log2x2

(2x + 3)2 = x2

2x+3=x2x+3=x

3x=3x=3

x=1x=3

Trong hai nghiệm trên thì có x = 1 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm


Câu 45:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22x+4 3x2 .m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Ta có: 22x+4 3x2 .m = 0

 22x+4 =3x2 .m

log3  = log3(m.3x2 )

 (2x + 4).log32= log3m + x2

 x2 – 2x.log32 + log3m – 4log32 = 0

 x2 – 2x.log32 + log3  = 0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:

 ∆'  > 0

 (log32)2 – log3 m16> 0

 log3  m16< (log32)2

 m16 3log322

 m < 16.3log322 = 24, 77 mà m > 0

Nên m {1; 2; 3; 4;….;24}

Vậy có 24 số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 46:

Cho C hằng số, khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Áp dụng công thức: dxax+bdx  = 1a .ln|ax + b| + C

Vậy nên: dx2x+1 dx =12 ln |2x + 1| + C.


Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+12 = y11  = z23  và mặt phẳng (P): x − y − z − 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; −2), song song với (P) và vuông góc với d là

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Gọi tên đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; 2), song song với (P) và vuông góc với d là d1

Gọi VTCP của đường thẳng d1 cần tìm là u  = (a; b; c)

Ta có: n(P)  = (1; −1; −1),ud = (2; 1; 3)

Vì d1 // (P)  ud1 . n(P)  = 0

 a – b – c = 0

d1 d  ud1 .ud  = 0

 2a + b + 3c = 0

Từ (1) và (2) suy ra: a=2b5c=3b5

Vậy u  2b5;b;3b5

Hay  ud1= (2; 5; –3)

Phương trình chính tắc của đường thẳng có VTCP là ud1  = (2; 5; –3) và đi qua điểm M

(1; 1; 2) là:

x12  = y15  = z+23 .

 


Câu 48:

Bất phương trình 2x23x+4  12x12  có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương?

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Ta có:2x23x+4  ≤ 12x12

  2x23x+4 ≤ 2(x12)

 x2 3x +4 x +12

  x2 3x + x + 4 12 0

  x2 2x −80

  − 2 ≤ x ≤ 4

Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên không dương là 2; 1; 0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương