Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
-
4238 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
Đáp án đúng là: D
Mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
Câu 3:
Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là
Đáp án đúng là: B
Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là:
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng
Đáp án đúng là: B
Mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng R = 2.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)
Đáp án đúng là: B
Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6) là mặt phẳng đoạn chắn có phương trình:
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Theo đề bài điểm M(3; -4) là điểm biểu diễn của số phức z nên suy ra z = 3 - 4i
Khi đó phần ảo của z bằng -4.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Đáp án đúng là: A
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Câu 12:
Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng
Đáp án đúng là: C
Ta có:
z1 - z2 = (3 - 2i) - (-4 + 6i)
= 3 - 2i + 4 - 6i = 7 - 8i.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -2) và B(5; -4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
Đáp án đúng là: C
Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là:
Câu 14:
Đáp án đúng là: C
Ta có: z.w = (1 - 2i)(2 + i)
= 2 - 4i + i - 2i2 = 2 - 3i + 2
= 4 - 3i.
Môđun của số phức z.w bằng:
Câu 15:
Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thì giá trị của bằng
Đáp án đúng là: A
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
Đáp án đúng là: D
Ta có: .
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
Câu 17:
Đáp án đúng là: D
Câu 18:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng
Đáp án đúng là: C
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng
Câu 19:
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
Đáp án đúng là: D
Ta có: z(1 - i) = (1 + 2i)(1 - i)
= 1 - i + 2i - 2i2 = 1 + i + 2 = 3 + i.
Vậy số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng 3 và 1.
Câu 21:
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng
Đáp án đúng là: A
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng:
Câu 22:
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (p) = 1 thì F (0) bằng
Đáp án đúng là: C
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x nên suy ra:
Mà F (p) = 1 Þ sin p + C = 1 Û C = 1
Vậy F (x) = sin x + 1
Þ F (0) = sin 0 + 1 = 1.
Câu 23:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng
Đáp án đúng là: C
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
Lần lượt thử tọa độ điểm M vào các mặt phẳng (P1), (P2), (P3), (P4) ta thấy điểm M thuộc mặt phẳng (P1) với:
2.1 - (-1) + 3.0 - 3 = 0.
Câu 25:
Đáp án đúng là: D
= 3 - 1 = 2.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; -1); B(-2; 0; 1); C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là
Đáp án đúng là: D
Ta có:
+)
+)
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) vuông góc với cả hai véctơ và
Suy ra:
= (-3; 4; -1).
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là
Đáp án đúng là: A
Phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là
(S): x2 + y2 + z2 = 9.
Câu 30:
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận véc-tơ pháp tuyến của (P) làm véc-tơ chỉ phương
Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) nhận làm véc-tơ chỉ phương là:
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1; 0; 0) và nhận làm véc-tơ chỉ phương là
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là
Đáp án đúng là: C
Trục Oz có véc-tơ chỉ phương là (0; 0; 1).
Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz, nhận (0; 0; 1) làm véc-tơ chỉ phương là: z - 3 = 0.
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0 có bán kính bằng
Đáp án đúng là: D
(S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0
Û (x2 + 2x + 1) + y2 + (z2 - 4z + 4) = 16
Û (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 16
Vậy mặt cầu (S) có bán kính bằng R = 4.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là
Đáp án đúng là: C
I là trung điểm của AB có tọa độ là:
Þ I(0; 0; 0)
+)
Vậy suy ra độ dài bán kính là R = 3.
Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là: x2 + y2 + z2 = 9.
Câu 35:
Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó bằng
Đáp án đúng là: A
Đặt
Khi đó:
= 3x.sinx + 3cos x + C.
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng là
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng nên nhận (2; 3; 4) làm véc-tơ chỉ phương là:
Câu 37:
Đáp án đúng là: C
Đặt u = 2x Þ du = 2 dx
Đổi cận:
+) x = 0 Þ u = 0
+) x = 2 Þ u = 4
Từ đó suy ra
Câu 38:
Đáp án đúng là: C
Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; -2; 0) và vuông góc với đường thẳng nên nhận (2; 1; 4) làm véc-tơ pháp tuyến là
2(x - 1) + y + 2 + 4z = 0
Û 2x + y + 4z = 0.
Câu 39:
Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là
Đáp án đúng là: A
Phương trình của mặt cầu có tâm O tiếp xúc với (P) nên bán kính của mặt cầu chính là khoảng cách từ O đến (P)
Vậy suy ra phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là
x2 + y2 + z2 = 4.
Câu 40:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) là
Đáp án đúng là: B
Trục Ox có một véc-tơ chỉ phương là
Ta có một véc-tơ chỉ phương là
Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với một véc-tơ chỉ phương của Ox và một véc-tơ chỉ phương
= (0; -2; 1)
Phương trình của mặt phẳng đi qua O và có véc-tơ pháp tuyến (0; -2; 1) là
- 2y + z = 0
Û 2y - z = 0.
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 có phương trình là
Đáp án đúng là: A
Ta có đường thẳng cần tìm luôn cắt trục Ox tại điểm M(m; 0; 0)
+)
Đường thẳng đi qua A, M và song song với (P) nên suy ra
Þ m - 2 - 3 = 0 Û m = 5
Vậy suy ra
Đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3) và có véc-tơ chỉ phương là
Câu 42:
Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng
Đáp án đúng là: C
Gọi số phức z = a + bi (a, b Î ℝ)
Ta có: |2z + i| = |z + 2i|
Û |2a + 2bi + i| = |a + bi + 2i|
Û (2a)2 + (2b + 1)2 = a2 + (b + 2)2
Û 4a2 + 4b2 + 4b + 1 = a2 + b2 + 4b + 4
Û 3a2 + 3b2 = 3
Û a2 + b2 = 1
Û b2 = 1 - a2 ³ 0
Þ a2 £ 1 Þ -1 £ a £ 1
+) |2z - 1| = |2a + 2bi - 1|
Để |2z - 1| đạt GTLN thì đạt GTLN
Mà -1 £ a £ 1
Vậy giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng 3.
Câu 43:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là
Đáp án đúng là: A
Ta có: .
Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB nên nhận làm véc-tơ pháp tuyến là
3(y + 1) + z = 0
Û 3y + z + 3 = 0.
Câu 44:
Cho số thực a > 1. Khi đó bằng
Đáp án đúng là: B
= ln |2a + 1| = ln (2a + 1) (với a > 1).
Câu 45:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Véc tơ chỉ phương của trục Oy là
Và
Ta có:
Vậy nên góc giữa hai đường thẳng là 45°.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng · Phương trình của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là
Đáp án đúng là: B
Phương trình của đường thẳng luôn cắt trục Oz tại điểm M(0; 0; m) và song song với d1 có dạng
(1)
Gọi A là giao của d và d2 Þ A(2t; t; m + t) Î d2
Vậy suy ra
Câu 47:
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
Đáp án đúng là: A
Phương tình vận tốc chuyển động của vật là một nguyên hàm của gia tốc
Vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc nên v (0) = C = 10
Þ v (t) = 3t2 + 10
Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
Câu 48:
Cho số phức z thỏa mãn có phần thực bằng 18. Môđun của z bằng
Đáp án đúng là: B
Gọi z = a + bi
Điều kiện |z| - z ¹ 0 Þ b ¹ 0
w có phần thực là nên suy ra
Môđun của z bằng
Câu 49:
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 - 2mz + 7m - 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?
Đáp án đúng là: B
Để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2| thì xét
z2 - 2mz + 7m - 6 = 0 (1)
Ta có: D' = m2 - 7m + 6 = (m - 1)(m - 6)
+) TH1: D' > 0 Þ (m - 1)(m - 6) > 0 Þ m < 1 hoặc m > 6
Thì phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt z1; z2
Vậy |z1| = |z2| Û z12 = z22
Û (z1 − z2)(z1 + z2) = 0
Do z1; z2 là hai nghiệm phân biệt nên suy ra
Þ (z1 + z2) = 0
Theo Vi-ét: z1 + z2 = 2m = 0 Û m = 0 (thỏa mãn)
Vậy TH1 có 1 giá trị của m
+) TH2: D' < 0 Þ (m - 1)(m - 6) < 0 Þ 1 < m < 6
Thì phương trình (1) có hai nghiệm phức phân biệt z1; z2
Với
Và
Þ |z1| = |z2| luôn đúng với mọi m Î (1; 6)
Vậy TH2 có 4 giá trị của m
Vậy tất cả có 5 giá trị của m thỏa mãn.