Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8
-
4244 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tọa độ của vectơ là
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Vậy suy ra tọa độ của vectơ là (-1; 2; -1).
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm của phương trình là
Đáp án đúng là: C
Ta nhận thấy rằng với y = f (x) = a (a > 0) cho hai nghiệm phân biệt.
Vậy suy ra số nghiệm của phương trình là 2 (do ).
Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của d là
Đáp án đúng là: C
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1; −1; 3) và có một vectơ chỉ phương là
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2; 5].
Đáp án đúng là: D
Þ f '(x) = x3 - 20x = x(x2 - 20) = 0
Xét BBT của đồ thì hàm số trên [-2; 5]
Dựa vào BBT, GTLN của hàm số f (x) trên [-2; 5] là
Câu 5:
Cho hai số phức z1 = 2 - i và z2 = 1 + 2i. Khi đó phần ảo của số phức z1.z2 bằng:
Đáp án đúng là: B
Ta có z1.z2 = (2 - i)(1 + 2i)
= 2 + 4i - i - 2i2
= 2 + 4i - i + 2 = 4 + 3i
Khi đó phần ảo của số phức z1.z2 bằng 3.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
Đáp án đúng là: B
Ta có .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
Đáp án đúng là: C
Mặt phẳng (P): 2x - 3y + 4z - 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) là
Câu 8:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Đáp án đúng là: C
Dựa vào BBT ta thấy x cực tiểu của hàm số là x = 0.
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) = 1.
Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
Câu 10:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
Đáp án đúng là: B
TXĐ: D = ℝ \ {-2}
Vậy suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình x = -2.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, xác định tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 4
Đáp án đúng là: C
Tâm của mặt cầu (x - 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 4 là I(3; 1; -2).
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 2) và B(2; -2; 6). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
Đáp án đúng là: A
Gọi I là trung điểm của AB nên suy ra tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là
Þ I(1; -1; 4).
Vậy tọa độ trung điểm của AB là I(1; -1; 4).
Câu 13:
Mô đun của số phức z = 3 - 4i là
Đáp án đúng là: D
Mô đun của số phức z = 3 - 4i là
Câu 14:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1; 2] và f (1) = 2; f (2) = 1. Tính
Đáp án đúng là: D
Câu 15:
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i là
Đáp án đúng là: C
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 6i là:
Câu 17:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên là f '(x) = x2(x - 1). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Đáp án đúng là: B
f '(x) = x2(x - 1)
Để hàm số đồng biến thì f '(x) = x2(x - 1) ³ 0
Þ x - 1 ³ 0 (Do x2 ³ 0 "x Î ℝ)
Û x ³ 1
Vậy suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +¥).
Câu 18:
Cho hàm số f (x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Đáp án đúng là: A
Hàm số f (x) = x2 + 3
Câu 19:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , y = 0, x = 1, x = 4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
Đáp án đúng là: A
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox là:
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào thuộc d
Đáp án đúng là: D
Lần lượt thay tọa độ của điểm A ở các phương án A, B, C, D ta thấy điểm A(1; -2; 3) thuộc đường thẳng d với
Vậy điểm A(1; -2; 3) thuộc đường thẳng .
Câu 22:
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
Đáp án đúng là: B
Suy ra số phức z = 2 + 5i.
Khi đó, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là (2; 5).
Câu 23:
Đáp án đúng là: A
Đặt u = 3x + 1 Þ du = 3 dx
Đổi cận:
+) x = 0 Þ u = 1
+) x = 1 Þ u = 4
Từ đó suy ra
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 4y - 2z + 7 = 0. Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là.
Đáp án đúng là: D
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là .
Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P) nên nhận làm véc-tơ chỉ phương là
Câu 26:
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số biết F (1) = 3.
Đáp án đúng là: B
= x2 + x - 2ln |x - 2| + C
Mà do F (1) = 3 Þ 2 + C = 3 Û C = 1
Từ đó suy ra F (x) = x2 + x - 2ln |x - 2| + 1.
Câu 28:
Biết hàm số (a là số thực cho trước, a ¹ -1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1.
Vậy suy ra y' < 0, "x ¹ 1.
Câu 29:
Đáp án đúng là: C
Þ x2 = 4 Û x = ±2
Xét BBT của hàm số trên [1; 5]
Dựa vào BBT hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 2.
Câu 30:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Đáp án đúng là: C
Ta có tập xác định của hàm số là
Þ x + 1 ¹ 0 (do )
Û x ¹ -1
Vậy hàm số có một tiệm cận đứng là x = -1.
Câu 31:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đáp án đúng là: A
Dựa vào đồ thị hàm số ta nhận dạng hàm số có dạng là một đa thức bậc ba
y = ax3 + bx2 + cx + d
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ (0; 1), (-1; -1), (1; 3) và (2; -1) nên ta có hệ phương trình
Vậy suy ra hàm số cần tìm có phương trình là
y = -x3 + 3x + 1.
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ và vectơ . Tính bằng
Đáp án đúng là: D
= (-9; 5; -4).(-1; 3; 0) = (-9).(-1) + 5.3 + (-4).0
= 24.
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm N là điểm đối xứng của M qua trục Ox
Đáp án đúng là: A
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành thì có hoành độ bằng nhau và có tung độ và cao độ đối nhau.
Vậy suy ra tọa độ điểm N là điểm đối xứng của M(3; 1; 2) qua trục Ox là N(3; -1; -2).
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
Đáp án đúng là: D
Gọi số phức z = a + bi
Từ đó suy ra b = 0
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức z là đường thẳng y = 0.
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(-3; 5; 2) và mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Mặt phẳng chứa hai điểm A; B và vuông góc với mp (Q) có một vectơ pháp tuyến là
Đáp án đúng là: A
Ta có:
+)
+)
Mặt phẳng (P) chứa hai điểm A; B và vuông góc với mp (Q) nên có véc-tơ pháp tuyến đều vuông góc với hai véc-tơ và
Vậy véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Câu 36:
Đáp án đúng là: D
Đặt
Suy ra
= 5.2 + 5.8 - 2a + 5 = 55 - 2a.
Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn |z - 1 - 2i| = 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z - 4 - 6i|.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
|z - 4 - 6i| = |(z - 1 - 2i) + (3 + 4i)|
Þ P ³ ||z - 1 - 2i| - |3 + 4i||
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z - 4 - 6i| là min P = 2.
Câu 38:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2022; 2022] để hàm số g (x) = f 3(x) - mf (x) có nhiều điểm cực trị nhất?
Đáp án đúng là: A
g (x) = f 3(x) - mf (x)
Þ g '(x) = 3f '(x).f 2(x) - mf '(x) = 0
Để có nhiều cực trị nhất thì m > 0
+) TH1: f '(x) = 0 Þ x = -1, x = 2
+) TH2: (1)
cho 3 nghiệm phân biệt
+) TH2: (1)
Vậy suy ra 0 < m < 27
Vậy có 26 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 39:
Cho hàm số (với m là tham số thực) có giá trị lớn nhất trên đoạn [-2; 1] bằng 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: B
+) TH1: Hàm số đồng biến nên suy ra
Suy ra GTLN trên đoạn [-2; 1] bằng (loại)
+) TH1: Hàm số nghịch biến nên suy ra
Suy ra GTLN trên đoạn [-2; 1] bằng (nhận)
Vậy m = -2 là giá trị cần tìm của m Þ -3 £ m < 0.
Câu 40:
Trong không gian Oxy, cho hai điểm A(2; 2; -1), B(1; -4; 3). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tìm tỉ số .
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng AB đi qua A và có véc-tơ chỉ phương là là
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M có tung độ bằng 0
Þ 2 - 6t = 0
Vậy suy ra tọa độ điểm M là
Khi đó
Câu 41:
Đáp án đúng là: C
y = f(3 - 2x) + 2022
Þ y' = -2f '(3 - 2x)
Để hàm số đồng biến thì y' = -2f '(3 - 2x) ³ 0
Û f '(3 - 2x) £ 0
Þ 1 £ 3 - 2x £ 2
Û 1 £ 2x £ 2
Vậy để hàm số đồng biến thì
Câu 42:
Cho số phức z = a + bi (a; b Î ℝ) thỏa mãn và môđun của số phức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2a + 8b bằng
Đáp án đúng là: C
Û 4(a + bi - a + bi) - 15i = i(a + bi + a - bi - 1)2
Û 8bi - 15i = i(2a - 1)2
Û 8b - 15 = (2a - 1)2
Ta có:
Dấu “=” xảy ra Û .
Khi đó
Vậy 2a + 8b = 16.
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Gọi D là đường thẳng song song với (P): x + y + z - 7 = 0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D là
Đáp án đúng là: B
Ta có:
A = D Ç d1 Þ A(1 + 2a; a; -2 - a)
B = D Ç d2 Þ B(1 + b; -2 + 3b; 2 - 2b)
+)
+)
D là đường thẳng song song với (P) và A, B thuộc D nên
Þ b - 2a - 2 + 3b - a+ 4 - 2b + a = 0
Û 2a - 2b - 2 = 0 Û b = a - 1
Từ đó suy ra .
Khi đó
đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
và .
Phương trình đường thẳng D đi qua và có véc-tơ chỉ phương (-1; 0; 1) là
Câu 44:
Đáp án đúng là: B
|z - 1 + 2i| = |z - 3 - 4i|
Û (a - 1)2 + (b + 2)2 = (a - 3)2 + (b - 4)2
Û a2 - 2a + 1 + b2 + 4b + 4 = a2 - 6a + 9 + b2 - 8b + 16
Û 4a + 12b - 20 = 0 Û a + 3b - 5 = 0
Û a = 5 - 3b
Vậy suy ra z = (5 - 3b) + bi và
Ta có:
= (5 - b) + (10 - 5b)i
Để là số thực thì 10 - 5b = 0
Û b = 2 Þ a = -1
Khi đó a + b = -1 + 2 = 1.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A(3; 4; 5), B(-4; 0; 2). Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) Î d, bán kính R và (S) đi qua hai điểm A, B. Khi đó a2 + b2 + c2 + R bằng
Đáp án đúng là: C
I(t; 2t; 5 + 3t) Î d
+) IA = IB
Þ (t - 3)2 + (2t - 4)2 + (5 + 3t - 5)2 = (t + 4)2 + (2t)2 + (5 + 3t - 2)2
Û 48t = 0 Û t = 0
Vậy suy ra I(0; 0; 5)
Khi đó a2 + b2 + c2 + R
= 02 + 02 + 52 + 5 = 30.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi đường thẳng D là hình chiếu vuông góc của (d) lên mp (Oyz). Một vectơ chỉ phương của D là
Đáp án đúng là: C
Gọi M là giao của d và (Oyz) nên M có hoành độ bằng 0
Þ 2 + 2t = 0 Û t = -1
Vậy suy ra M(0; 2; 2)
Lấy điểm N(2; 1; -1) là một điểm bất kì thuộc d
Þ Hình chiếu của N lên (Oyz) là N’(0; 1; -1)
Suy ra
Vậy vectơ chỉ phương của D là
Câu 47:
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau
Đáp án đúng là: D
y = ax3 + bx2 + cx + d
+) x = 0 Þ y = d > 0
+) Khi x tiến đến dương vô cùng thì y tiến đến dương vô cùng Þ a > 0
Xét y' = 3ax2 + 2bx + c = 0 cho điểm cực trị trái dấu và tổng 2 cực trị dương
Vậy suy ra a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
Câu 48:
Cho hàm số . Giả sử F là nguyên hàm của f trên ℝ thỏa mãn F(0) = 2. Giá trị của F (-1) + 2F (2) + 6 bằng?
Đáp án đúng là: B
+) Khi x < 1
= x3 + 4x + C1
Mà F (0) = C1 = 2 Þ F (x) = x3 + 4x + 2
Ta có: F (1) = 1 + 4 + 2 = 7
+) Khi x ³ 1
= x2 + 5x + C2
Mà F (1) = 1 + 5 + C2 = 6 + C2 = 7
Û C2 = 1
Þ F (x) = x2 + 5x + 1
Khi đó F (-1) + 2F (2) + 6
= (-1)3 + 4.(-1) + 2 + 2(22 + 5.2 + 1) + 6 = 33.
Câu 49:
Cho hàm số f (x) = x3 + bx2 + cx + d với b, c, d Î ℝ. Biết hàm số g (x) = f (x) + 2f '(x) + 3f ''(x) có hai giá trị cực trị là -6 và 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = 1 là ln a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: B
f (x) = x3 + bx2 + cx + d
Þ f '(x) = 3x2 + 2bx + c
Þ f ''(x) = 6x + 2b
Từ đó suy ra g (x) = f (x) + 2f '(x) + 3f ''(x)
= x3 + bx2 + cx + d + 2(3x2 + 2bx + c) + 3(6x + 2b)
= x3 + (b + 6)x2 + (4b + c + 18)x + (d + 2c + 6b)
Þ g '(x) = 3x2 + 2(b + 6)x + (4b + c + 18) = 0
Hoành độ giao điểm của đường và y = 1 là nghiệm của phương trình
Û f (x) + f '(x) + f ''(x) = g (x) + 18
Û f (x) + f '(x) + f ''(x) = f (x) + 2f '(x) + 3f ''(x) + 18
Û f '(x) + 2f ''(x) + 18 = 0
Û 3x2 + 2bx + c + 2(6x + 2b) + 18 = 0
Û 3x2 + 2(b + 6)x + (4b + c + 18) = 0
Û g '(x) = 0 Þ x = x1 và x = x2 với g (x1) = -6 và g (x2) = 42
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = 1 là
Mà ln 5 = ln a nên suy ra a = 5
Xét các mệnh đề trên
+) a = 5 nên a không chia hết cho 3
+) a = 5 Þ 1 < a < 6
+) a = 5 nên a không là số chính phương
+) a = 5 Þ a2 + 1 = 26 > 20.
Câu 50:
Đáp án đúng là: B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
f (f (x) - 1) = 0
+) TH1: f (x) - 1 = a Û f (x) = a + 1 (-1 < a + 1 < 0)
Phương trình cho ít nhất 4 nghiệm phân biệt
+) TH2: f (x) - 1 = b Û f (x) = b + 1 (0 < b + 1 < 1)
Phương trình cho 4 nghiệm phân biệt
+) TH3: f (x) - 1 = c Û f (x) = c + 1 (1 < c + 1 < 2)
Phương trình vô nghiệm
+) TH4: f (x) - 1 = d Û f (x) = d + 1 (2 < d + 1 < 3)
Phương trình vô nghiệm
Vậy suy ra phương tình f (f (x) - 1) = 0 cho ít nhất 8 nghiệm phân biệt.