IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất)

  • 1169 lượt thi

  • 65 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx  xác định và có đạo hàm trên  Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 2:

Cho hàm số fx  xác định trên a;b , với x1, x2  bất kỳ thuộc a;b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

A sai. Sửa lại cho đúng là  ''x1<x2fx1<fx2''.

B sai: Sửa lại cho đúng là ''x1<x2fx1>fx2'' .

C sai: Sửa lại cho đúng là ''x1>x2fx1>fx2'' .

D đúng (theo định nghĩa). Chọn D.


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

A sai: Sửa lại cho đúng là ''fx2fx1x2x1>0'' .

B sai: Sửa lại cho đúng là ''x2>x1fx2>fx1'' .

C đúng (theo dáng điệu của đồ thị hàm đồng biến). Chọn C.

D sai (đối nghĩa với đáp án C).


Câu 4:

Cho hàm số fx  có đạo hàm trên a;b.Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn C. Sửa lại cho đúng là Nếu hàm số fx  đồng biến trên a;b   thì  f'x0,  xa;b''


Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

A sai: Vì tổng của hàm đồng biến với hàm nghịch biến không kết luận được điều gì.

B sai: Để cho khẳng định đúng thì gx  đồng biến trên a;b .

C sai: Hàm số fx , gx  phải là các hàm dương trên a;b   mới thoả mãn.

D đúng. Chọn D.  


Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Ví dụ hàm số fx=x  đồng biến trên ;+ , trong khi đó hàm số 1fx=1x  nghịch biến trên ;0  0;+ . Do đó B sai. Chọn B.


Câu 7:

Nếu hàm số y=fx  đồng biến trên khoảng 1;2  thì hàm số y=fx+2  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án
Tịnh tiến đồ thị hàm số y=fx  sang trái 2 đơn vị, ta sẽ được đồ thị của hàm số y=fx+2 . Khi đó, do hàm số y=fx   liên tục và đồng biến trên khoảng 1;2  nên hàm số y=fx+2  đồng biến trên 3;0 .
Chọn C.
Cách trắc nghiệm nhanh. Ta ốp x+21;21<x+2<23<x<0.

Câu 8:

Nếu hàm số y=fx  đồng biến trên khoảng 0;2   thì hàm số y=f2x  đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Tổng quát: Hàm số y=fx   liên tục và đng biến trên khoảng a;b   thì hàm số y=fnx  liên tục và đng biến trên khoảng an;bn . Chọn C.

Cách trắc nghiệm nhanh. Ta ốp  2x0;20<2x<20<x<1.


Câu 9:

Cho hàm số y=fx  đồng biến trên khoảng a;b . Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Chọn A.


Câu 10:

Cho hàm số y=x33x2+x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đạo hàm: y/=x22x+1=x120,x  y/=0x=1 .

Suy ra hàm số đã cho luôn đồng biến trên R. Chọn A. 


Câu 11:

Hàm số y=x33x29x+m   nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?

Xem đáp án

Ta có: y/=3x26x9.

Ta có y/03x26x901x3 .

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 . Chọn A.


Câu 12:

Hàm số nào sau đây nghch biến trên toàn trục số?

Xem đáp án

Để hàm số nghịch biến trên toàn trục số thì hệ số của x3  phải âm. Do đó A & D không thỏa mãn.

Xét B: Ta có y'=3x2+6x3=x120,x  y'=0x=1 .

Suy ra hàm số này luôn nghịch biến trên R. Chọn B.


Câu 13:

;12

Xem đáp án

Ta có y'=8x3>0x>0 .

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;+ . Chọn B.


Câu 14:

Cho hàm số y=2x44x2 . Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Ta có y'=8x38x=8xx21;  y'=0x=0x=±1

Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được rằng hàm số

● Đồng biến trên các khoảng 1;0  1;+ .

● Nghịch biến trên các khoảng ;1  0;1 . Chọn B.


Câu 15:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
Xem đáp án

Hàm trùng phương không thể nghịch biến trên R. Do đó ta loại C & D.

Để hàm số nghịch biến trên R số thì hệ số của x3   phải âm. Do đó loại A.

Vậy chỉ còn lại đáp án B. Chọn B.

Thật vậy: Với y=x3+x22x1y'=3x2+2x2   có  2;+.


Câu 16:

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2x+1x1   là:

Xem đáp án

Tập xác định: D=\1 . Đạo hàm: y/=3x12<0, x1.

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  1;+ . Chọn C.

Chú ý: Sai lầm hay gặp là chọn A hoặc B. Lưu ý rằng hàm bậc nhất trên nhất này là đồng biến trên từng khoảng xác định.


Câu 17:

Cho hàm số y=2x1x1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D=\1 . Đạo hàm: y/=1x12<0, x1. .

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  1;+ . Chọn D

Câu 18:

Cho hàm số y=2x1x+2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D=\2.  Đạo hàm y'=5x+22>0, x2.

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ;2  và 2;+

Suy ra hàm số đồng biến trên 1;+.   Chọn D.

Bình luận: Hàm số đồng biến trên tất cả các khoảng con của các khoảng đồng biến của hàm số. Cụ thể trong bài toán trên:

= Hàm số đồng biến trên 2;+ ;

= 1;+2;+ .

Suy ra hàm số đồng biến trên 1;+.


Câu 19:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
Xem đáp án

Ta có

      A. f'x=x2x+2                        B. 0;+.

      C. 2;+.                                      D. y/=4x22>0, x2.

Chọn B.


Câu 20:

Cho hàm số y=1x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Tập xác định D=1;1 . Đạo hàm y'=x1x2;  y'=0x=0 .

Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên 0;1 . Chọn C.


Câu 21:

Hàm số y=2xx2  nghịch biến trên khoảng nào đã cho dưới đây?
Xem đáp án

Tập xác định D=0;2 . Đạo hàm y'=1x2xx2;  y'=0x=1

Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . Chọn C.


Câu 22:

Cho hàm số y=x1+4x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D=1;4.  Đạo hàm y'=12x1124x

Xét phương trình y'=0x1=4xx1;4x1=4xx=521;4

Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng 52;4.Chọn C.


Câu 23:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

Xem đáp án

Chọn B. Vì y'=2+2sin2x=2sin2x+10,x   y'=0sin2x=1 .

Phương trình sin2x=1   có vô số nghiệm nhưng các nghiệm tách rời nhau nên hàm số đồng biến trên  R


Câu 24:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

Xem đáp án

Xét hàm số y=xx2+1

Ta có y'=1x2+1x2+1>0,x hàm số đồng biến trên 

Chọn B.

 


Câu 25:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Xét hàm số y=2x1x1 . Ta có y'=1x12<0,x1  .

Suy ra hàm số nghịch biến trên ;1  1;+ . Chọn C.


Câu 26:

Cho hàm số y=fx   liên tục trên    và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?

I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;5   3;2 .

II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;5 .

III. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;+ .

IV. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;2 .

Xem đáp án

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;2 ; nghịch biến trên khoảng 2;+ .

Suy ra II. Sai;   III. Đúng;   IV. Đúng.

Ta thấy khoảng ;3   chứa khoảng ;5  nên I Đúng.

Vậy chỉ có II sai. Chọn A.


Câu 27:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Media VietJack
Xem đáp án

0;21;2 , mà hàm số đồng biến trên khoảng 1;2   nên suy ra C đúng. Chọn C.


Câu 28:

Cho hàm số y=fx   có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Media VietJack

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số

● Đồng biến trên các khoảng ;12  12;3 .

● Nghịch biến trên khoảng 3;+ . Chọn C.


Câu 29:

Cho hàm số y=fx  xác định liên tục trên \2  và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2  và 2;1  A sai (sai chỗ dấu ).

Hàm số có giá trị cực đại yC=2B sai.

Hàm số đồng biến khoảng ;3  và  1;+ C đúng.

Hàm số có điểm cực tiểu là 1  D sai.

Chọn C.


Câu 30:

Cho hàm số y=fx  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

 Media VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta có kết quả: Hàm số đồng biến trên ;1  1;+ , nghịch biến trên 1;1   nên các khẳng định A, B, C đúng.

Theo định nghĩa hàm số đồng biến trên khoảng a;b  thì khẳng định D sai.

Ví dụ: Ta lấy 1,1;1, 1,11;+:1,1<1,1   nhưng f1,1>f1,1.

Chọn D.


Câu 31:

Cho hàm số fx  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Media VietJack

Xem đáp án
Chọn D.

Câu 32:

Cho hàm số fx  có đạo hàm f'x  xác định, liên tục trên R và f'x   có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Media VietJack
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị của hàm số f'x , ta có nhận xét:

f'x  đổi dấu từ "+" sang "-" khi qua điểm x=-1

f'x đổi dấu từ "-" sang "+" khi qua điểm x=3

Do đó ta có bảng biến thiên

Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy B đúng. Chọn B.


Câu 33:

Cho hàm số fx=x3+x2+8x+cosx  và hai số thực a,b sao cho a<b Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D=.

Đạo hàm f'x=3x2+2x+8sinx=3x2+2x+1+7sinx>0, x.

Suy ra fx đồng biến trên . Do đó a<bfa<fb . Chọn C.


Câu 34:

Cho hàm số fx=x42x2+1 và hai số thực u, v0;1 sao cho u>v

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Tập xác định:  D=.

Đạo hàm f'x=4x34x=4xx21; f/x=0x=0x=±1.

Vẽ bảng biến thiên ta thấy được hàm số nghịch biến trên 0;1 .

Do đó với u, v0;1  thỏa mãn u>vfu<fv .  Chọn C.


Câu 35:

Cho hàm số fx  có đạo hàm trên sao cho f'x>0, x>0.  Biết e2,718 . Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Từ giải thiết suy ra hàm số fx đồng biến trên khoảng  0;+. Do đó

e<3fe<f3π<4fπ<f4fe+fπ<f3+f4. Vậy A đúng. Chọn A.

 e<πfe<fπfefπ<0.Vậy B sai.

Tương tự cho các đáp án C và D.


Câu 36:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d  đồng biến trên R khi:

Xem đáp án

Quan sát các đáp án, ta sẽ xét hai trường hợp là: a=b=0   và a0.

Nếu a=b=0  thì y=cx+d  là hàm bậc nhất => để y đồng biến trên R khi c>0.

Nếu a0 , ta có y'=3ax2+2bx+c . Để hàm số đồng biến trên  y'0,xa>0Δ'0a>0b23ac0 . Chọn C.


Câu 37:

Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m  đồng biến trên tập xác định.

Xem đáp án

TXĐ: D= . Đạo hàm y'=3x2+6x+m .

Ycbt y'0,x  (y'=0 có hữu hạn nghiệm)

a>0Δ'03>093m0m3. 

Cách giải trắc nghiệm. Quan sát ta nhận thấy các giá trị m  cần thử là:

ü m=3thuộc B & C nhưng không thuộc A, D.

ü m=2  thuộc C & D nhưng không thuộc A, B.

● Với m=3y=x3+3x2+3x+3y'=3x2+6x+3=3x+120, x .

Do đó ta loại A và D.

● Với m=2y=x3+3x2+2x+2y'=3x2+6x+2 .

Phương trình y'=03x2+6x+2=0  có Δ>0   nên m=2   không thỏa nên loại C.

Chọn B.

Câu 38:

Cho hàm số y=13x3mx2+4m3x+2017 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên R.

Xem đáp án

Tập xác định D= . Đạo hàm y'=x22mx+4m3 .

Để hàm số đồng biến trên y'0,x  y'=0 có hữu hạn nghiệm)

Δ'=m24m+301m3

Suy ra giá trị lớn nhất của tham số m thỏa mãn ycbt là m=3.

 Chọn D.


Câu 39:

Cho hàm số y=x3mx2+4m+9x+5  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;+?

Xem đáp án

TXĐ: D= . Đạo hàm y'=3x22mx+4m+9.

Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;+  thì y'0,x (y'=0 có hữu hạn nghiệm) Δ'0m2+34m+909m3

 Chọn C.

Sai lầm hay gặp là Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;+  thì y'<0,x . Khi đó ra giải ra 9<m<3  và chọn D.


Câu 40:

Cho hàm số y=m3x32x2+m+3x+m . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

Xem đáp án

TXĐ: D= . Đạo hàm: y'=mx24x+m+3 .

Yêu cầu bài toán y'0, x  ( y'=0 có hữu hạn nghiệm):

TH1.  m=0 thì y'=4x+30x34  (không thỏa mãn).

TH2.  a=m>0Δ'y'=m23m+40m1.

Suy ra giá trị m  nhỏ nhất thỏa mãn bài toán là m=1.  

Chọn D.


Câu 41:

Cho hàm số y=m+2x33m+2x2+m8x+m21 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên R

Xem đáp án

Ta có y'=m+2x22m+2x+m8

Yêu cầu bài toán y'0, x  ( y'=0có hữu hạn nghiệm):

TH1 m+2=0m=2, khi đó y'=100, x (thỏa mãn).

TH2  a=m+2<0Δ'=m+22m+2m80m+2<010m+20m<2.

Hợp hai trường hợp ta được m2.  

Chọn C.


Câu 42:

Cho hàm số y=x3m+1x22m23m+2x+2m2m1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để hàm số đã cho đồng biến trên 2;+.

Xem đáp án

Ta có y/=3x22m+1x2m23m+2.

Xét phương trình y/=0  có Δ/=m+12+32m23m+2=7m2m+1>0,m.

Suy ra phương trình y/=0  luôn có hai nghiệm x1<x2  với mọi m .

Để hàm số đồng biến trên 2;+  phương trình y/=0  có hai nghiệm x1<x22.

x12+x22<0x12x220x1+x2<4x1x22x1+x2+40

2m+13<42m23m+232.2m+13+40m<52m322m32
Chọn B.

Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng 1000;1000  để hàm số y=2x332m+1x2+6mm+1x+1  đồng biến trên khoảng 2;+ ?

Xem đáp án

Ta có y'=6x262m+1x+6mm+1=6.x22m+1x+mm+1

Xét phương trình y/=0  có Δ=2m+124mm+1=1>0, m.

Suy ra phương trình y/=0  luôn có hai nghiệm x1<x2  với mọi m.

Theo định lí Viet, ta có x1+x2=2m+1x1x2=mm+1. 

Để hàm số đồng biến trên 2;+  phương trình y/=0 có hai nghiệm x1<x22

 x12+x22<0x12x220x1+x2<4x1x22x1+x2+402m+1<4mm+122m+1+40m1

mm=999;998;...;1.

Vậy có 1001 số nguyên m thuộc khoảng 1000;1000.  Chọn B.


Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x33m+1x2+3mm+2x  nghịch biến trên đoạn 0;1.

Xem đáp án

Đạo hàm y'=3x26m+1x+3mm+2=3.x22m+1x+mm+2.

Ta có Δ'=m+12mm+2=1>0, m .

Do đó y'=0  luôn có hai nghiệm phân biệt x=m, x=m+2.

Bảng biến thiên:

Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số nghịch biến trên 0;10;1m;m+2

m0m+211m0.   

 Chọn C.

 


Câu 45:

Cho hàm số y=13x3+m1x2+m+3x4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;3.  

Xem đáp án

Ta có y/=x2+2m1x+m+3.

Xét phương trình y/=0  có Δ/=m12+m+3=m2m+4>0,m.

Suy ra phương trình y/=0  luôn có hai nghiệm x1<x2  với mọi m.

Để hàm số đồng biến trên 0;3  phương trình y/=0   có hai nghiệm x10<3x2

y'=4x34x=4xx21; y'=0x=0x=±1y0=0y±1=1.. Chọn A.


Câu 46:

Biết rằng hàm số y=13x3+3m1x2+9x+1 (với m là tham số thực) nghịch biến trên khoảng x1;x2   và đồng biến trên các khoảng giao với x1;x2  bằng rỗng. Tìm tất cả các giá trị của m để  x1x2=63.
Xem đáp án

Ta có y/=x2+6m1x+9 .

Yêu cầu bài toán y'=0  có hai nghiệm phân biệt x1 x2   thỏa mãn x1x2=63

Δ/>0x1x2=2Δ/a=63Δ/>0Δ/=33Δ/=27

9m129=27m12=4m=3m=1.

Chọn D.


Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m  giảm trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1.

Xem đáp án

Ta có y'=3x2+6x+m .

Yêu cầu bài toán y'=0  có hai nghiệm phân biệt x1, x2  thỏa mãn x1x2=1

Δ'=93m>02Δ'a=1m<32.93m3=1m<3m=94m=94

Chọn D.


Câu 48:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2+mx+m   giảm trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 2.
Xem đáp án

Tính  y'=3x2+6x2+m.

Ta nhớ công thức tính nhanh Nếu hàm bậc ba a>0  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng α  thì phương trình đạo hàm có hai nghiệm và trị tuyệt đối hiệu hai nghiệm bằng α"

Với α  là một số xác định thì m cũng là một số xác định chứ không thể là khoảng =>   Đáp số phải là A hoặc C .

Thử với m=0 phương trình đạo hàm 3x2+6x=0  có hai nghiệm phân biệt x=2x=0  và khoảng cách giữa chúng bằng 2.
Chọn A

Câu 49:

Cho hàm số y=x42m1x2+m2  với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.

Xem đáp án

Ta có y'=4x34m1x=4xx2m1; y'=0x=0x2=m1.

Nếu m10m1y'=0  có một nghiệm x=0 và y' đổi dấu từ "-" sang "+" khi qua điểm x=0  hàm số đồng biến trên khoảng 0;+   nên đồng biến trên khoảng 1;3 . Vậy m1  thỏa mãn.

Nếu m1>0m>1y'=0x=0x=m1x=m1.

Bảng biến thiên

Media VietJack

Dựa vào bảng biến tiên, ta có ycbt m11m2m>11<m2

Hợp hai trường hợp ta được m;2 . Chọn B.


Câu 50:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số y=x42mx2  nghịch biến trên ;0   và đồng biến trên 0;+ .

Xem đáp án

Ta có y'=4x34mx=4xx2m; y'=0x=0x2=m.

TH1 m0y'=0 có một nghiệm x=0 và y' đổi dấu từ "-" sang "+" khi qua điểm x=0 hàm số nghịch biến trên ;0   và đồng biến trên 0;+.

TH2 m>0y'=0 có ba nghiệm phân biệt  m; 0; m.

Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng m;0  m;+ , nghịch biến trên các khoảng  ;m 0;m . Do đó trường hợp này không thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

Cách khác. Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hàm số chỉ có một cực trị a.b0m0  nhưng vấn đề cực trị ở bài này chưa học.

Chọn A.

Câu 51:

Cho hàm số y=m22mx4+4mm2x24 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

Xem đáp án

Ta xét hai trường hợp:

Hệ số a=m22m=0m=0y=4loaïim=2y=4x24 . Hàm số y=4x24  có đồ thị là một parabol nghịch biến trên khoảng ;0 , đồng biến trên khoảng 0;+.  Do đó m=2 thỏa mãn. (Học sinh rất mắc phải sai lầm là không xét trường hợp a=0)

Hệ số a=m22m0 . Dựa vào dáng điệu đặc trưng của hàm trùng phương thì yêu cầu bài toán tương đương với đồ thị thàm số có một cực trị và đó là cực tiểu ab0a>0a>0b0

m22m>04mm20m<0m>20m42<m4mm=3;4

Vậy  m=2;3;4.

 Chọn D.


Câu 52:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x1xm  nghịch biến trên khoảng ;2 .
Xem đáp án

Ta có y'=m+1xm2 .

Với m+1<0m>1  thì y'<0, xm => hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ;m  m;+ .

Ycbt ;2;mm2 (thỏa mãn). 

Cách 2. Ta có y'=m+1xm2 .

Ycbt y'<0,x<2xmm+1<0m;2m+1<0m2;+m>1m2m2.

Chọn C.


Câu 53:

Cho hàm số y=mx2m3xm  với m là tham số thực. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án

Ta có y'=m2+2m+3xm2 .

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y'>0,xm

 m2+2m+3>01<m<3mm=0;1;2. 

Sai lầm hay gặp là cho y'0,xm1m3mm=1;0;1;2;3.

Chọn D.

Câu 54:

Gọi  là tập hợp các số nguyên m để hàm số y=x+2m3x3m+2  đồng biến trên khoảng ;14 . Tính tổng T của các phần tử trong  S

Xem đáp án

TXĐ: D=\3m2. Đạo hàm y'=5m+5x3m+22.  

Hàm số đồng biến trên khoảng ;14y'>0, x;14

5m+5>0x3m2,x<145m+5>03m2;145m+5>03m214

4m<1mm4;3;2;1;0T=10.

 Chọn D.


Câu 55:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx2x+m3  nghịch biến trên từng khoảng xác định là khoảng a;b . Tính P=b-a.

Xem đáp án

TXĐ: D=\3m . Đạo hàm y'=m23m+2x+m32.  

Yêu cầu bài toán y'<0,x3mm23m+2<0   

1<m<2m1;2a;bP=ba=1.

Chọn D.


Câu 56:

Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y=m2x+52mx+1  nghịch biến trên khoảng 3;+.Tính tổng  T của các phần tử trong  S

Xem đáp án

TXĐ: D=\12m . Đạo hàm y'=m210m2mx+12.   

Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+y'<0,x3;+

m210m<0x12m,x>3m210m<012m3;+m210m<012m3

0<m<10mm1;2;3...;9T=45.

 Chọn C.


Câu 57:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=tanx2tanxm+1  đồng biến trên khoảng 0;π4 .

Xem đáp án

Đặt t=tanx , với x0;π4t0;1.

Hàm số trở thành  yt=t2tm+1y't=3mtm+12

Ta có t'=1cos2x>0, x0;π4 , do đó t=tanx  đồng biến trên 0;π4 .

Do đó YCBT yt  đồng biến trên khoảng (0;1) y't>0,  t0;1

3m>0tm+10,t0;13m>0m1t,t0;13m>0m10;1m12m<3

Chọn D.


Câu 58:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=sinx+msinx1  nghịch biến trên khoảng π2;π .

Xem đáp án

Đặt t=sinx , với xπ2;πt0;1

Hàm số trở thành yt=t+mt1y't=1mt12 .

Ta có t'=cosx<0, xπ2;π , do đó t=sinx  nghịch biến trên π2;π .

Do đó YCBT yt  đồng biến trên khoảng (0;1) y't>0,  t0;1

1m>0t10,  t0;11m>0m<1

Nhận xét. Khi ta đặt ẩn t, nếu t là hàm đồng biến trên khoảng đang xét thì giữ nguyên câu hỏi trong đề bài. Còn nếu t là hàm nghịch biến thì ta làm ngược lại câu hỏi trong đề bài.

Chọn C.

Câu 59:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2cosx+32cosxm  nghịch biến trên khoảng 0;π3.  

Xem đáp án

Đặt t=cosx , với x0;π3t12;1 .

Hàm số trở thành yt=2t+32tmy't=2m62tm2 .

Ta có t'=sinx<0, x0;π3 , do đó t=cosx  nghịch biến trên 0;π3.

Do đó YCBT yt  đồng biến trên khoảng 12;1 

2m6>02tm0,  t12;1m<3m2t,  t12;1m<3m1;2m<3.

Nhận xét. Do t12;12t1;2 . Và  m1;2m1m2.

 Chọn C.

Câu 60:

Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2mx11x  nghịch biến trên các khoảng xác định.

Xem đáp án

TXĐ: D=;11;+ . Đạo hàm y'=x2+2xm11x2.

Yêu cầu bài toán x2+2xm10,xDx22x+1+m0,  xD

 a>0Δ01>04m0m0.

Chọn B.


Câu 61:

Biết rằng hàm số y=2x+asinx+bcosx  đng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Ta có y'=2+a.cosxb.sinx,  x .

Để hàm số đã cho luôn luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi y'0,  xy'=0  có hữu hạn nghiệm)    

2+a.cosxb.sinx0b.sinxa.cosx2. (*)

Nếu a2+b2=0  thì A đúng & C cũng đúng.

Nếu a2+b20  thì *ba2+b2.sinxaa2+b2.cosx2a2+b2sinxα2a2+b2 

 đúng với mọi x2a2+b21a2+b24. Chọn C.


Câu 62:

Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số fx=sinxbx+c  nghịch biến trên toàn trục số.

Xem đáp án

Ta có f'x=cosxb .

Để hàm số nghịch biến trên f'x0, xcosxb,xb1  .

Chọn A.


Câu 63:

Cho hàm số fx  có đạo hàm f'x  xác định, liên tục trên  f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Media VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số f'x , ta thấy f'x>0, x1;+  suy ra hàm số fx  đồng biến trên 1;+.  Chọn C.


Câu 64:

Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e. Biết rằng hàm số fx  có đạo hàm là f'x và hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

Media VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x ta thấy:

f'x>0 khi 2<x<1x>1 fx   đồng biến trên các khoảng 2;1 1;+  .

Suy ra A và C đều đúng.

f'x<0 khi x<2fx  nghịch biến trên khoảng ;2 .

Suy ra D đúng, B sai. Chọn B.


Câu 65:

Cho hàm số fx  có đạo hàm f'x=x2x+2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Ta có  f'x=0x=0x=2

Bảng biến thiên

Media VietJack

Dựa vào bảng biến thiên, ta có

Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 2;+.

Hàm số fx  nghịch biến trên khoảng ;2 .

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương