IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 4)

  • 7001 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Media VietJack

Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 2;0.

Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đồ thị như sau
Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

Câu 3:

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=fx?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x nên ta có bảng biến thiên như sau.
Media VietJack
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1;0.

Câu 5:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+1x43,   x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Chọn D
f'x=0xx+1x43=0x=0x=1x=4
Lập bảng biến thiên của hàm số fx
Media VietJack
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.

Câu 6:

Cho hàm số fx, bảng xét dấu f'x của như sau:
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Chọn B
Ta có f'x=0x=1x=0x=1
Từ bảng biến thiên ta thấy f'x đổi dấu khi x qua nghiệm 1 và nghiệm 1; không đổi dấu khi x qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ sau:
Media VietJack
Giá trị cực đại của hàm số y=g(x)=fx5 là:
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: g(x)=f(x)5
Dựa vào đồ thị, giá trị cực đại của hàm số f(x) là 4 nên giá trị cực đạ g(x)i của là -1.

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy max1;3fx=f2.

Câu 9:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx trên đoạn 2;1.
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
M=max2;1fx=1
m=min2;1fx=5

Câu 10:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Media VietJack
Khẳng định nào là đúng về hệ số a?
Xem đáp án
Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a>0

Câu 11:

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Media VietJack
Xem đáp án

Chọn A
Cách 1.
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng y=ax+bcx+d  c0;adbc0 Loại phương án D
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x=1 và đường tiệm cận ngang là y=1
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận ngang là y=1 loại B
Phương án C: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x=2 loại C

A đúng.
Cách 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm hoành độ bằng 2 => chọn A.


Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho làv
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
limx±f(x)=2y=2 là một tiệm cận ngang
limx1+f(x)=x=1 là một tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là .

Câu 13:

Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số y=x+1x+3
Xem đáp án

Chọn A

Ta có Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm của tiệm cận đứng, và tiệm cận ngang
Ta có: + limx+=1,limx=1 nên ta có TCN của đồ thị hàm số là y=1
+ limx(3)+=,limx(3)=+ nên ta có TCĐ của đồ thị hàm số là x=3
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I3;1

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x) có limx1+f(x)=+limx1f(x)=. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C

Câu 15:

Số cạnh của khối đa diện 20 mặt đều là:
Xem đáp án
Chọn A
Vì mỗi mặt của khối 20 mặt đều là tam giác đều nên số cạnh của khối chóp 20 mặt đều là
20.32=30

Câu 16:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng. 

Câu 17:

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Xem đáp án
Chọn B
Theo công thức thể tích khối lăng trụ chọn đáp án B

Câu 18:

Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng là
Xem đáp án
Chọn A
Theo công thức thể tích khối chóp chọn đáp án A.

Câu 21:

Hàm số y=x33x29x+1 đồng biến trên khoảng nào dưới dây?
Xem đáp án
Chọn A
Xét hàm số y=x33x29x+1 có tập xác định D=.
 y'=3x26x9
Cho y'=0x=1     x=3.
 Bảng biến thiên:
Media VietJack
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3;+.

Câu 22:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như sau. Hàm số g(x)=fx+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y=fx ta tịnh tiến sang trái đơn vị ta được đồ thị của hàm số gx=fx+1 như hình vẽ sau.
Media VietJack
Từ đồ thị, ta có hàm số gx=fx+1 nghịch biến trên 2;0.

Câu 23:

Cho hàm số y=13x3+mx2+4x+2011. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có điểm cực trị?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: y'=x2+2mx+4.
Hàm số đã cho không có điểm cực trị
<=> y'=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
   Δ'0      m240      2m2
Vậy có giá trị nguyên của tham số  m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 24:

Biết đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có 2 điểm cực trị là A(0;2),  B(2;14). Khi đó bằng a+b+c?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có 2 điểm cực trị là A(0;2),  B(2;14)
y'0=0y'2=0y0=2y2=14    0=032a+4b=0c=216a+4b+c=14    a=1b=8c=2.
Thử lại ta thấy hàm số y=x48x2+2 thỏa dữ kiện đề bài.
Vậy a+b+c=5.

Câu 25:

Cho hàm số y=2x+mx1 ( m là tham số) thỏa mãn max2;5y=6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B
+) Nếu m=2 thì  y=2 không thỏa mãn đề bài.
+) Nếu m2 thì hàm số là hàm nhất biến
Ta có: y'=2mx12
TH 1: Nếu 2m>0m<2 thì max2;5y=y5=10+m4=6m=14 (loại).
TH 2: Nếu 2m<0m>2 thì max2;5y=y2=4+m=6m=2(thỏa mãn).
Vậy m=2.

Câu 26:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x410x2+1 trên đoạn 3;2 bằng
Xem đáp án
Chọn B
Hàm số fx=x410x2+1 xác định và liên tục trên 3;2.
Ta có f'x=4x320x.
f'x=0x=03;2x=53;2x=53;2.
f3=8;f5=24;f0=1;f2=23
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3;2 bằng -24 tại x=5.

Câu 27:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu nên a<0 và b>0 . Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c<0.

Câu 28:

Cho hàm số y=x3+3x22 có đồ thị như hình 1. Đồ thị ở hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Media VietJack
Hình 1
 
Media VietJack
Hình 2
Xem đáp án
Chọn B
Đồ thị C' của hàm số y=x3+3x22 được suy ra từ đồ thị C ở hình 1 như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị  C không nằm dưới trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị C nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
+ Đồ thị C' là y=x3+3x22
Vậy hình 2 là đồ thị của hàm số y=x3+3x22.

Câu 29:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có limxy=2 nên đáp án C loại.
limx1+y= nên đáp án A, D loại.
Vậy chọn đáp án B đúng.

Câu 30:

Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x1 cùng với hai trục tọa độ tạo nên một hình chữ nhật có diện tích bằng bao nhiêu?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: limx+2x+1x1=limx2x+1x1=2 y=2là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
;limx12x+1x1=limx1+2x+1x1=+ x=1; là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích là S=2.1=2.

Câu 31:

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x1x21
Xem đáp án
Chọn B
Tập xác định D=\1;1
Ta có limxy=limx2x1x21=0; limx+y=limx+2x1x21=0.
Nên đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y=0.
Lại có limx1+y=limx1+2x1x21=+; limx1y=limx12x1x21=.
limx1+y=limx1+2x1x21=+limx1y=limx12x1x21=
Nên đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng x=1;x=1.

Câu 32:

Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Xem đáp án
Chọn A
Nhận thấy một mặt phẳng chứa một cạnh của tứ diện và đi qua trung điểm cạnh đối diện với nó là một phẳng đối xứng của hình tứ diện đều. (tham khảo hình vẽ bên dưới)
Media VietJack
Một hình tứ diện đều có 6 cạnh có vai trò như nhau nên có tất cả 6 mặt phẳng đối xứng.

Câu 33:

Số đỉnh của một khối đa diện đều loại 4;3
Xem đáp án
Chọn D
Học sinh cần nắm được đa diện đều loại 4;3 là hình lập phương.
Media VietJack
Trích sách giáo khoa hình học 12

Câu 34:

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 6 cm và cạnh bên 9 cm
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Giả sử khối chóp đều  đó là S.ABCD có là O tâm của đáy, do đó SOABCD.
ABCD hình vuông cạnh 6 cm nên OA=AC2=32 cm.
Tam giác SOA vuông tại O có SO=SA2OA2=37 cm.
Thể tích khối chóp VS.ABCD=13SABCD.SO=13.6.6.37=367.

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SBABC, SA hợp với đáy một góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết BC=2a.
Xem đáp án

Chọn C

Media VietJack

Ta có SBABC nên góc giữa SA với ABCSAB^=300.
Tam giác ABC vuông cân tại A có BC=2a nên AB=AC=a2.
Tam giác SAB vuông tại B có tan300=SBABSB=a2.tan300=a63.
Thể tích khối chóp S.ABCVS.ABC=13SABC.SB=13.12.a2.a2.a63=a369

Câu 36:

Cho hàm số fx sao cho f'x có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số gx=fxx33+x2x+2 đạt cực đại tại điểm nào?
Media VietJack
Xem đáp án
Ta có g'x=f'xx12
Vẽ đồ thị của các hàm số y=f'x;y=x22x+1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:
Media VietJack

Dựa vào đồ thị trên ta có BBT của hàm số y=gx như sau:
Media VietJack
Dựa vào BBT ta thấy hàm số y=gx có điểm cực đại x=1.

Câu 37:

Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30(cm). Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
Xem đáp án
Ta có: DF=CH=x, FH=302xpΔDHF=15.
Thể tích khối lăng trụ như hình vẽ là:
V=SFDH.EF=301515x15x1530+2x                              =301515x22x15; x152;15
Xét hàm số fx=15x22x15; x152;15.
Ta có: f'x=215x2x15+215x2=215x3x30
f'x=0x=10x=15.
Bảng biến thiên:
Media VietJack
Dựa vào BBT, max152;15fx=125 khi x=10. Do đó thể tích khối lăng trụ như hình vẽ lớn nhất khi x=10cm. Khi đó Vmax=7503 cm3.

Câu 38:

Cho bất phương trình m1x+121x216x+3m1+x+2m+15. Tìm các giá trị nguyên của tham số m9;9 để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x1;1.
Xem đáp án
Bpt: m1x+121x216x+3m1+x+2m+15
m1x31+x228x61x2+15 (1).
 Đặt t=1x31+x với x1;1.
t'=121x321+x<0   x1;1.
Suy ra t nghịch biến trên 1;1.
Nên t1tt1 <=> 32t2
 Ta có t2=8x+1061x2 <=> 2t25=28x61x2+15.
Khi đó (1) trở thành: mt22t25 với t32;2.
<=> m2t25t2(2)với  t32;2vì t32;2nên t2<0
(2) với (vì nên ).
 Xét hàm số ft=2t25t2 trên đoạn 32;2.
f't=4tt22t25t22=2t28t+5t22.

f't=0 <=>  t=4+62(loi)t=462
f(32)=62932144,97;f(2)=2+221,7;f462=8263,1
(1) nghiệm đúng với  mọi x1;1 <=> (2) nghiệm đúng với mọi t32;2
<=> mmin32;2ft=f32=62932144,97
Kết hợp với điều kiện bài toán ta có: mm9;9m62932144,97
<=> m9;8;7;6;5.
Vậy m9;8;7;6;5.

Câu 39:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x. Hàm số y=f'x liên tục trên tập số thực và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Biết rằng f1=103, f2=6. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f3x3fx trên đoạn 1;2.
Xem đáp án
Xét hàm số gx=f3x3fx trên đoạn 1;2
g'x=3f2x1f'x, g'x=0f'x=0    1f2x=1    2.
Từ bảng biến thiên, ta có: 1x=11;2x=2    1;2
f'x0x1;2 nên fx đồng biến trên 1;2
fxf1=103
fx>1f2x>1, nên 2 vô nghiệm.
Do đó, g'x=0 chỉ có 2 nghiệm là x=1x=2.
Ta có g1=f313f1=10333103=73027.
Vậy min1;2gx=g1=73027.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương