Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 20)
-
6681 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng nên đáp án B đúng.
Câu 2:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Ta thấy , . Cho
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Chọn B
Câu 3:
Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Ta thấy, . Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó nên hàm số không có cực trị.
Chọn B
Câu 6:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng
Xem đáp án
Hàm số có tập xác định là
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
Chọn D
Câu 7:
Cho hàm số có bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại điểm x=2
Câu 8:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình là
Số nghiệm của phương trình là
Xem đáp án
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng
Dựa vào bảng biến thiên hàm số thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn D
Câu 9:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Câu 10:
Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Theo định nghĩa về tiệm cận, ta có:
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Xem đáp án
Chọn D
Ta có:
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Câu 12:
Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=5, b=4, c=3 có thể tích là
Xem đáp án
Thể tích khối hộp là V=abc=60
Chọn D
Câu 13:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
Xem đáp án
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là Bh
Chọn D
Câu 14:
Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là
Xem đáp án
Chọn A
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a, và . Thể tích khối chóp bằng
Xem đáp án
Ta có:
Vậy
Ta có:
Vậy
Chọn A
Câu 17:
Cho một khối lăng trụ có thể tích là , đáy tam giác có diện tích . Tính chiều cao của khối lăng trụ.
Xem đáp án
Chọn D
Ta có thể tích khối lăng trụ:
Câu 18:
Cho khối chóp Trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và Khi đó tỉ số là
Xem đáp án
Chọn B
Câu 19:
Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng.
Xem đáp án
Chọn C
Ta có số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều lần lượt là 6, 12, 8.
Suy ra
Suy ra
Câu 20:
Cho hình chóp có thể tích bằng và đáy có diện tích . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.
Xem đáp án
Chọn D
Ta có:
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị
Xem đáp án
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; và tiệm cận ngang là
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ là
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ là
Câu 22:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?
Xem đáp án
Ta thấy hình dáng đồ thị là của hàm số bậc 3 với hệ số nên loại đáp án B.
Với nên loại đáp án A và D. Vậy đáp án đúng là C
Với nên loại đáp án A và D. Vậy đáp án đúng là C
Chọn C
Câu 23:
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị nhận đường thẳng là tiệm cận đứng, là tiệm cận ngang, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại đáp án C.
Với và nên loại đáp án A, B.
Vậy đáp án đúng là D
Với và nên loại đáp án A, B.
Vậy đáp án đúng là D
Câu 24:
Cho hàm số có đồ thị .Tìm số giao điểm của đồ thị và trục hoành?
Xem đáp án
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra đồ thị hàm số có một điểm chung với trục hoành.
Suy ra đồ thị hàm số có một điểm chung với trục hoành.
Câu 25:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Xem đáp án
Chọn D
Xét hàm số
Ta có Hàm số đồng biến trên R
Ta có Hàm số đồng biến trên R
Câu 26:
Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Với
Với
Với
Với
Chọn D
Câu 27:
Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
Xem đáp án
Xét hàm số:
suy ra hàm số có cực đại, cực tiểu
Chọn đáp án C.
suy ra hàm số có cực đại, cực tiểu
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng Đường thẳng d cắt tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là
Xem đáp án
Ta có: pt hoành độ giao điểm
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm và . Khoảng cách giữa A và B là
Chọn đáp án C.
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm và . Khoảng cách giữa A và B là
Chọn đáp án C.
Câu 29:
Biết là giá trị tham số m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Ta có (1)
Để hàm số có hai điểm cực trị khi (1) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó: (thỏa mãn).
Để hàm số có hai điểm cực trị khi (1) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó: (thỏa mãn).
Câu 30:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Xem đáp án
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 31:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã cho nghich biến trên R?
Xem đáp án
Chọn đáp án A.
Để hàm số đã cho nghich biến trên R khi
Chọn đáp án A.
Câu 32:
Cho hàm số . Biết đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới đây.
Xem đáp án
Ta thấy đồ thị hàm số cắt tại ba điểm lần lượt từ trá sang phải là , với
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng và
Chọn đáp án A.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng và
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
Xem đáp án
Vậy
Chọn C
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định: với .
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định: với .
Vậy
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm tại hai điểm phân biệt .
Xem đáp án
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy
Chọn B
Câu 35:
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc . Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Xem đáp án
Chọn D
Diện tích đáy của khối lăng trụ , chiều của khối lăng trụ
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 36:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 3 cực trị.
Xem đáp án
Chọn C
Hàm số có 3 điểm cực trị . Vậy có hai giá trị nguyên dương của tham số m thỏa ycbt.
Câu 37:
Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
Xem đáp án
Đặt lần lượt là chiều dài, rộng, cao của hình hộp chữ nhật
Khi đó ta có hệ phương trình:
Vậy
Khi đó ta có hệ phương trình:
Vậy
Chọn A
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Xem đáp án
Chọn C
Yêu cầu bài toán phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 39:
Hàm số có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:
Gọi lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính
Gọi lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính
Xem đáp án
Chọn D
Vậy
Câu 40:
Cho hàm số có đồ thị (C) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm thuộc (C) có tọa độ là số nguyên. Tính số phần tử của S.
Xem đáp án
Do là các số nguyên nên
Suy ra các tọa độ nguyên
Chọn B
Do là các số nguyên nên
Suy ra các tọa độ nguyên
Câu 41:
Gọi là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
Xem đáp án
Mà
Vì
Vậy
Chú ý: Có thể tính diện tích bằng công thức
Chọn C
Ta có
và y' đổi dấu qua các nghiệm đó.
Hàm số có ba điểm cực trị tại
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
; ; .
cân tại A .Gọi H là trung điểm của BC.
và y' đổi dấu qua các nghiệm đó.
Hàm số có ba điểm cực trị tại
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
; ; .
cân tại A .Gọi H là trung điểm của BC.
Mà
Vì
Vậy
Chú ý: Có thể tính diện tích bằng công thức
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2SD. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN
Xem đáp án
Chọn A
Ta có:
Vì
Mà
Mặt khác
Vậy
Vì
Mà
Mặt khác
Vậy
Câu 43:
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.
Xem đáp án
Chọn A
Vì nên
+) Xét
BBT
Từ BBT suy ra .
+) Xét
BBT
Từ BBT suy ra .
Vậy Do đó
+) Xét
BBT
Từ BBT suy ra .
+) Xét
BBT
Từ BBT suy ra .
Vậy Do đó
Câu 44:
Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng Gọi là tập hợp các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đều, biết . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm: , đk
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt,
, đúng
Gọi , là hai giao điểm của d và (C)
Suy ra ,
Theo viet ta có
Gọi I là trung điểm của AB
Mặc khác
Đề tam giác
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt,
, đúng
Gọi , là hai giao điểm của d và (C)
Suy ra ,
Theo viet ta có
Gọi I là trung điểm của AB
Mặc khác
Đề tam giác
Chọn đáp án B
Câu 45:
Cho hàm số có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có
. (*)
Dựa vào tương giao của 2 đồ thị và
Khi đó (*) có 3 nghiệm
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có một cực đại.
. (*)
Dựa vào tương giao của 2 đồ thị và
Khi đó (*) có 3 nghiệm
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có một cực đại.
Câu 46:
Cho hai tam giác đều và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD. Tính thể tích của khối đa diện ABDSC
Xem đáp án
Vì tam giác BCD cân tại B và S là điểm đối xứng với B qua CD nên tứ giác BDSC là một hình thoi. Khi đó , suy ra
Hạ , vì nên . Ta có
Vậy
Hạ , vì nên . Ta có
Vậy
Chọn D
Câu 47:
Cho hình chóp có các cạnh , , và góc . Biết sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Xem đáp án
Chọn C
Gọi I là trung điểm SB, ta có . Gọi O là trung điểm AC, vì tam giác ABCvuông tại B nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra
Gọi D là điểm đối xứng của B qua O, khi đó nên . Đặt . Hạ , khi đó . Ta có
Hạ suy ra góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
là góc . Ta có
Ta thấy . Do đó
hoặc
Trong tam giác vuông SBD có , nên , hay . Suy ra .Vậy
Gọi D là điểm đối xứng của B qua O, khi đó nên . Đặt . Hạ , khi đó . Ta có
Hạ suy ra góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
là góc . Ta có
Ta thấy . Do đó
hoặc
Trong tam giác vuông SBD có , nên , hay . Suy ra .Vậy
Câu 48:
Biết điểm thuộc đồ thị sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng lần khoảng cách từ M đến đường thẳng . Hãy chọn khẳng định đúng?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có và
Suy ra
Mà thuộc đồ thị suy ra
Thay vào ta được
Thay vào ta được
Vậy là đúng.
Suy ra
Mà thuộc đồ thị suy ra
Thay vào ta được
Thay vào ta được
Vậy là đúng.
Câu 49:
Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B sao cho . Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.
Xem đáp án
Chọn D
Gọi đường thẳng thuộc D có dạng:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1, tức là
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa hệ thức Viet:
Gọi
Ta có
Trường hợp 1:
Từ (2) và (4) suy ra
Thay vào (3), ta được
Trường hợp 2:
Từ (2) và (5) suy ra
Thay vào (3), ta được:
Vậy tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D là
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1, tức là
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa hệ thức Viet:
Gọi
Ta có
Trường hợp 1:
Từ (2) và (4) suy ra
Thay vào (3), ta được
Trường hợp 2:
Từ (2) và (5) suy ra
Thay vào (3), ta được:
Vậy tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D là
Câu 50:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Biết và khoảng cách từ trung điểm E của BC đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp
Xem đáp án
Chọn đáp án A.
Do hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Gọi Q là giao điểm của BC, AD. Gọi F là trung điểm AD
Kẻ . Dễ thấy
Ta có
Xét tam giác vuông BAQ có
Xét tam giác vuông SBM có
Vậy
Do hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Gọi Q là giao điểm của BC, AD. Gọi F là trung điểm AD
Kẻ . Dễ thấy
Ta có
Xét tam giác vuông BAQ có
Xét tam giác vuông SBM có
Vậy