Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 8)
-
7002 lượt thi
-
42 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Tập xác định: .
Ta có , .
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Chọn đáp án B.
Ta có , .
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Chọn đáp án B.
Câu 2:
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
Xem đáp án
Dễ thấy mệnh đề hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) đúng.
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
Xem đáp án
TXĐ: .
Ta có: .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
Vì m nguyên nên . Vậy có 2 giá trị của tham số m.
Chọn đáp án A.
Ta có: .
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
Vì m nguyên nên . Vậy có 2 giá trị của tham số m.
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm thỏa mãn với , . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Xem đáp án
Xét (vì )
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng , .
Chọn đáp án C.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng , .
Chọn đáp án C.
Câu 6:
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng xét dấu của như sau:
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .
Xem đáp án
Xét hàm số
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn đáp án C.
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có và .
Chọn đáp án D.
Chọn đáp án D.
Câu 9:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số không có cực trị là
Xem đáp án
Tập xác định . Ta có .
Để hàm số đã cho không có cực trị thì phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép .
Chọn đáp án A.
Để hàm số đã cho không có cực trị thì phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép .
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Xem đáp án
Ta có
Nhận xét: là nghiệm bội lẻ; còn là các nghiệm bội chẵn. Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Nhận xét: là nghiệm bội lẻ; còn là các nghiệm bội chẵn. Vậy đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 11:
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Gọi là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
Gọi là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra và
Từ đó suy ra .
Chọn đáp án C.
Từ đó suy ra .
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . TổngM+m bằng
Xem đáp án
Hàm số liên tục trên đoạn
Ta có
Ta có , . Do đó . Vậy .
Chọn đáp án D.
Ta có
Ta có , . Do đó . Vậy .
Chọn đáp án D.
Câu 13:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
Xem đáp án
Ta có .
Ta có ; ; .
Nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3
Chọn đáp án C.
Ta có ; ; .
Nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng -1?
Xem đáp án
TXĐ:
Ta có:
TH1: , ta có hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn vì .
TH2: , ta có hàm số đồng biến trên
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .
Chọn đáp án B.
Ta có:
TH1: , ta có hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn vì .
TH2: , ta có hàm số đồng biến trên
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .
Chọn đáp án B.
Câu 15:
Gọi tập là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là
Xem đáp án
Xét có: . Khi đó:
Vậy .
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 16:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
Xem đáp án
Ta có: .
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
Chọn đáp án D.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
Chọn đáp án D.
Câu 17:
Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn .
Xem đáp án
Ta có
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
Xem đáp án
Ta có là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D.
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Xem đáp án
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác -3. Do đó .
Chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Xem đáp án
Ta có nên loại đáp án B, C.
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm nên chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm nên chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 21:
Cho hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình là
Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình là
Xem đáp án
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm trong đó có 2 điểm có hoành độ dương.
Nên phương trình có 2 nghiệm thực dương phân biệt.
Chọn đáp án A.
Nên phương trình có 2 nghiệm thực dương phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 22:
Số giao điểm của đồ thị và trục hoành là
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm: <=>
Vậy số giao điểm là 3.
Chọn đáp án C.
Vậy số giao điểm là 3.
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Bảng dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
Xem đáp án
Nhìn vào bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng nên suy ra .
Hàm số có 3 điểm cực trị nên . Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm nên chọn D.
Chọn đáp án D.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên . Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm nên chọn D.
Chọn đáp án D.
Câu 24:
Đồ thị sau đây là của hàm số .
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có ba nghiệm?
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có ba nghiệm?
Xem đáp án
Ta có: (1)
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi đồ thị cắt đồ thị tại 3
điểm. Dựa vào đồ thị ta được : .
Chọn đáp án D.
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi đồ thị cắt đồ thị tại 3
điểm. Dựa vào đồ thị ta được : .
Chọn đáp án D.
Câu 25:
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt . Khi đó, giá trị của bằng
Xem đáp án
Xét phương trình:
Ta có là nghiệm của phương trình (*), theo định lí Viét ta có
Chọn đáp án A.
Ta có là nghiệm của phương trình (*), theo định lí Viét ta có
Chọn đáp án A.
Câu 26:
Hình vẽ sau đâylà đồ thị của hàm số nào?
Xem đáp án
Tiệm cận đứng: và tiệm cận ngang .
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành:
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung:
Chọn đáp án C.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành:
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung:
Chọn đáp án C.
Câu 27:
Cho hàm số liên tục trên các khoảng và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
Số nghiệm thực của phương trình là
Xem đáp án
Điều kiện: . Xét phương trình:
Từ bảng biến thiên ta có: phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện: và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện . Vậy phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
Từ bảng biến thiên ta có: phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện: và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện . Vậy phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án D.
Câu 28:
Cho hàm số (với là các số thực). Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm và có đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .
có đồ thị như hình vẽ nên , hơn nữa đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên phương trình có ba nghiệm phân biệt, tức là b và a trái dấu, suy ra b>0.
Chọn đáp án D.
có đồ thị như hình vẽ nên , hơn nữa đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên phương trình có ba nghiệm phân biệt, tức là b và a trái dấu, suy ra b>0.
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
Xem đáp án
Hàm số có 3 điểm cực trị (*)
Xét
Tọa độ ba điểm cực trị là:
Gọi H là trung điểm của cạnh BC Ta có
(thỏa (*)).
Chọn đáp án D.
Hàm số có 3 điểm cực trị (*)
Xét
Tọa độ ba điểm cực trị là:
Gọi H là trung điểm của cạnh BC Ta có
(thỏa (*)).
Chọn đáp án D.
Câu 30:
Cho hàm số , . Biết rằng a, b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song với đường thẳng . Khi đó giá trị của
Xem đáp án
Thay ta được phương trình .
+) Với (loại, do )
+) Với . Phương trình tiếp tuyến tại là song song với d . Vậy a=1, b=1, suy ra .
Ta có: .
Do thuộc đồ thị hàm số nên .
Do tiếp tuyến tại song song với nên
Do thuộc đồ thị hàm số nên .
Do tiếp tuyến tại song song với nên
Thay ta được phương trình .
+) Với (loại, do )
+) Với . Phương trình tiếp tuyến tại là song song với d . Vậy a=1, b=1, suy ra .
Chọn đáp án A.
Câu 31:
(a)
(b)
(c)
(d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là
Xem đáp án
Hình đa diện là hình (a), (c) và (d).
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 35:
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại {4;3}cạnh a bằng
Xem đáp án
Đa diện đều loại là hình lập phương. Diện tích cần tính là
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 36:
Viết công thức tính thể tích khối lăng trụ có đường cao bằng h và diện tích đáy bằng S
Xem đáp án
Chọn đáp án A.
Câu 37:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Xem đáp án
Ta có:
Chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 38:
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên có diện tích bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Xem đáp án
Do là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ba mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
Mặt bên có diện tích .
Thể tích của khối lăng trụ là: .
Chọn đáp án A.
Do là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ba mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
Mặt bên có diện tích .
Thể tích của khối lăng trụ là: .
Chọn đáp án A.
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, , . Góc giữa và bằng . Thể tích của khối chóp là
Xem đáp án
Gọi M là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên .
Góc giữa và là nên .
Xét tam giác SAM vuông tại A: .
Thể tích khối chóp là: .
Chọn đáp án C.
Gọi M là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên .
Góc giữa và là nên .
Xét tam giác SAM vuông tại A: .
Thể tích khối chóp là: .
Chọn đáp án C.
Câu 40:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA', BB'. Mặt phẳng (CMN) cắt các đường thẳng C'A', C'B' lần lượt tại P, Q. Thể tích khối đa diện bằng ABCPQC'
Xem đáp án
Giả sử AP, BQ, CC' đồng quy tại O
Ta có:
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 41:
Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm thỏa mãn
Xem đáp án
TXĐ:
Ta có:
Hàm số có cực trị có hai nghiệm phân biệt
Do là hai nghiệm của phương trình nên
Theo giả thiết:
Kết luận: là yêu cầu bài toán.
Ta có:
Hàm số có cực trị có hai nghiệm phân biệt
Do là hai nghiệm của phương trình nên
Theo giả thiết:
Kết luận: là yêu cầu bài toán.