IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)

  • 6682 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trong khoảng 0;1.

Câu 2:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ
Media VietJack
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Xem đáp án
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Câu 3:

Hàm số  y=x42x2 nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn C
TXĐ: D=
Ta có y'=4x34x=4xx21.
y'=0x=0x=±1
Bảng biến thiên của hàm số
Media VietJack
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1. 

Câu 4:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3+3x1 bằng
Xem đáp án
Chọn B
TXĐ: D=.
Ta có y'=3x2+3;y'=03x2+3=0x=±1
Bảng biến thiên
Media VietJack
Vậy yCT=3

Câu 5:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm  f'x=x21x2x+22.. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Chọn D
Ta có f'x=0x21=0x2=0x+22=0x=1x=1x=2x=2.
Bảng xét dấu của f'x.
Media VietJack
Từ bảng xét dấu suy ra x=1, x=1, x=2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 6:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Điểm cực đại của hàm số fx
Xem đáp án
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=0

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ
Media VietJack
Giá trị cực tiểu của hàm số fx bằng
Xem đáp án
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng 1

Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+1 trên đoạn 1;5 bằng
Xem đáp án
Chọn A
Hàm số y=2x3+3x212x+1 xác định và liên tục trên đoạn 1;5.
Ta có y'=6x2+6x12=0x=11;5x=21;5
Lại có f1=14, f1=6, f5=266.
Vậy min1;5fx=f1=6

Câu 9:

Giá trị lớn nhất của của hàm số fx=2x3x+1 trên đoạn 2;52 là:
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: f'x=2.13.1x+12=5x+12>0,  x2;52
Suy ra, hàm số luôn đồng biến trên đoạn 2;52. Vậy max2;52fx=f52=47

Câu 10:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn C
Đồ thị đã cho có dạng của đồ thị hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d nên loại phương án B và D.
Dựa vào đồ thị ta có: limx+y=+a>0 nên loại A.

Câu 11:

Biết rằng đường thẳng y=4x+5 cắt đồ thị hàm số y=x3+2x+1 tại điểm duy nhất, kí hiệu là x0;y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
Xem đáp án
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là: x3+2x+1=4x+5x32x4=0x=2.
Với x=2y=13. Vậy y0=13.

Câu 12:

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
Xem đáp án
Chọn C
Ta có limx+fx=3 và limxfx=0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình là: y=3y=0.
Và limx0+fx=+ nên hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là x=0.

Câu 13:

Cho đồ thị hàm số y=fx như hình bên.
Media VietJack
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên?
Xem đáp án
Chọn B
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là x=4 và 1 tiệm cận ngang là y=2

Câu 14:

Xác định tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x2x+1
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: Hàm số có dạng y=ax+bcx+d có tiệm cận đứng là x=dc và tiệm cận ngang y=ac
Khi đó ta viết y=5x+32x+1 nên tiệm cận đứng có phương trình là x=12 và tiệm cận ngang có phương trình là y=52.

Câu 15:

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
Media VietJack 
Xem đáp án
Chọn C
Hình 1, Hình 2 và Hình 4 không phải hình đa diện vì nó vi phạm tính chất: “mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt”

Câu 16:

Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:

Câu 17:

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a;5a;3a
Xem đáp án
Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật là V=a.5a.3a=15a3.

Câu 18:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 32 và chiều cao bằng 233
Xem đáp án
Chọn A
Thể tích khối chóp là V=13B.h=13.32.233=13.

Câu 19:

Cho khối lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a và chiều cao h=4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Xem đáp án
Chọn C
Diện tích đáy của lăng trụ là B=6.a234=3a232.
Thể tích của khối lăng trụ là V=B.h=3a232.4a=6a33.

Câu 20:

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=a2. Hai mặt phẳng (SAB) và SAD cùng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng ABCDa3. Thể tích khối chóp SABCD
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Ta có: SABABCDSADABCDSABSAD=SA.
SAABCD.
Đường cao khối chóp h=SA=dS,ABCD=a3.
Diện tích mặt đáy SABCD=a.a2=a22.
Thể tích khối chóp VSABCD=13.SABCD.h=13.a22.a3=a363.

Câu 21:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
Xem đáp án
Chọn D
Ta xét các hàm số sau:
Hàm số y=2x+1x1 có tập xác định D=\1 và có y'=1x12>0x\1 nên hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.
Hàm số y=x4+3x2+1 xác định trên  và có y'=4x3+6x0, x0 nên hàm số đồng biến trên 0;+
Hàm số y=x+2 xác định trên và có y'=1<0, x nên hàm số nghịch biến trên 
Hàm số y=x33x2+4x1 xác định trên  và có y'=3x12+1>0, x nên hàm số đồng biến trên .

Câu 22:

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Hàm số y=fx đồng biến trên những khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số f'x ta có f'x0 với x1.
Do đó hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;+.

Câu 23:

Cho hàm số fx xác định trên  và có đồ thị của hàm số f'x như hình vẽ.
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số fx
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Ta có f'x=0 chỉ chọn các nghiệm x=x1, x=x2, x=x3, x=x4 và lập bảng biến thiên
Media VietJack
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y=fx có 3 cực trị

Câu 24:

Cho hàm số y=fx=x3+ax2+bx+c a,b,c. Biết hàm số có hai điểm cực trị là x=1, x=2f0=1. Giá trị của biểu thức P=2abc
Xem đáp án
Chọn A
Ta có f'x=3x2+2ax+b.
Yêu cầu bài toán f1'=0f2'=0f0=13+2a+b=012+4a+b=0c=1a=92b=6c=1.
Vậy 2abc=2.9261=16.

Câu 25:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên (4;4) và có bảng biến thiên trên (4;4) như dưới đây.
Media VietJack
Phát biểu nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B
Dựa vào BBT, ta có: Hàm số không có GTLN, GTNN trên (4;4)

Câu 26:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 có đồ thị sau trên đoạn 0;2 là:
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Dựa vào BBT, ta có: Hàm số không có GTLN, GTNN trên (4;4)

Câu 27:

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây: 
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=12, tiệm cận ngang y=12. Đồ thị đi qua 1;0 và 0;1.
Phương án A có tiệm cận đứng x=12 suy ra loại phương án A.
Phương án B có tiệm cận đứng x=12 suy ra loại phương án B.
Phương án C cắt trục hoành tại  1;0 suy ra loại phương án C.
Chọn D.

Câu 28:

Cho hàm số y=fx xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
Media VietJack
Phương trình 2fx+3=0 có đúng bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: 2fx+3=0fx=32.
Số nghiệm phương trình  fx=32 là số giao điểm của hai đường y=fxy=32: là đường thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ 32.
Dựa vào BBT, dễ thấy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Vậy Chọn A

Câu 29:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm phương trình 2fx+7=0
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn C
2fx+7=0fx=72   1
Media VietJack
Số nghiệm của phương trình (1)  là số giao điểm của đồ thị C:y=fx và đường thẳng d:y=72 (d vuông góc với Oy).
Dựa vào đồ thị, ta thấy: đồ thị C:y=fx cắt đường thẳng d:y=72 tại 4 điểm phân biệt, nên phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 30:

Cho hàm số y=fx xác định trên \1;3, có đạo hàm liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Xem đáp án
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
limyx=1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.
limyx+=1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1
limyx3=+ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3.

Câu 31:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2+5x+6
Xem đáp án
Chọn A
ĐKXĐ x+20x2+5x+60x2x2,x3x>2.
Ta có limx2+x+2x2+5x+6=limx2+1x+2(x+3)=+ nên x=2 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 32:

Cho lăng trụ tứ giác đều  ABCD.A'B'C'D' có tâm đối xứng I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B',CD. Phép lấy đối xứng tâm I biến đoạn thẳng AM thành đoạn thẳng
Xem đáp án
Chọn C
Tứ giác AMC'N là hình bình, hai đường chéo AC' và MN cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường.
Phép đối xứng tâm I biến điểm A thành điểm C', biến M thành N, biến đoạn thẳng AM thành C'N.
Media VietJack

Câu 33:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABD, N là điểm nằm trong tam giác ACD. Mặt phẳng chia khối tứ diện thành
Xem đáp án
Chọn B
Gọi E là giao điểm của AM và BD, F là giao điểm của AN và CD.
Mặt phẳng (AMD) chia khối tứ diện thành một khối tứ diện ADEF và một khối chóp tứ giác A.BCEF.
Media VietJack

Câu 34:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và A'B=a5. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: AA'2=A'B2AB2=a2
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V=AA'.SABC=a.a23=a33
Media VietJack

Câu 35:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a2, cạnh bên bằng a3. Thể tích khối chóp bằng
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Vì ABCD là hình vuông nên BD=2a
Ta có SO2=SB2OB2=2a.
Suy ra V=13SO.SABCD=13a2.2a2=2a323.

Câu 36:

Cho hàm số y=13x3x2+m2x+m2+2021. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;+.
Xem đáp án
TXĐ: D=R
Ta có y'=x22x+m2.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+y'0,x0;+
x22x+m20,x0;+mx2+2x+2,x0;+
Xét hàm số gx=x2+2x+2;g'x=2x+2=0x=1
Bảng biến thiên của hàm số:
Media VietJack
Từ BBT  mg(x),x0;+mmax0;+gxm3
KL: m3 thì hàm sô đã cho đồng biến trên khoảng 0;+.

Câu 37:

Cho hàm số y=x332mx2+m3 có đồ thị Cm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho tam giác ABO có diện tích bằng 32 (với  O là gốc tọa độ)
Xem đáp án
D=R
Ta có y'=3x23mx;y'=0x=0x=m.
Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thì m0
Ta có  A0;m3Bm;12m3. suy ra AB=m;12m3
SΔOAB=12dO;AB.AB; VTPT của đường thẳng đi qua AB n=12m3;m.
Vậy PT đường AB: 12m3x0+mym3=0m3x+2my2m4=0
Ta có SΔOAB=12dO;AB.ABdO;AB.AB=64
2m4m6+4m2.m2+14m6=64m4=64m=±22
KL: giá trị cầ tìm:m=±22.

Câu 38:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ffcosx1=0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0;2π?
Media VietJack
Xem đáp án
Đặt t=cosxx0;2πt1;1; Đặt ft1=v
Từ ptbd có dạng: fv=0 (*).
Sô nghiệm của pt(*) là số giao điểm của hai đồ thị y=fv và đường thẳng y=0
Từ đồ thị suy ra số nghiệm của phương trinh(*) là v=a12;1v=a21;0v=a31;2
Thay vào phần đặt ta có ft1=a12;1ft1=a21;0ft1=a31;2
Xét pt: ft1=a12;1f(t)=1+a11;0. Đồ thị hàm số  y=ft và đường thẳng y=0 cắt nhau tại 3 điểm, chỉ có 1 điểm thỏa mãn có hành độ t1;0. Nên pt ft1=t12;1 có 1 nghiệm t1;0.
Xet pt: t=cosx với t1;0.
Media VietJack
Từ đồ thị hàm sô y=cosx,x0;2π suy ra pt t=cosx với t1;0 có 2 nghiệm x
Tương tự pt ft1=a21;0ft=1+a20;1 có một nghiệm t1;0 suy ra t=cosx với t1;0 có 2 nghiệm x
ft1=a31;2ft=1+a32;3 không có nghiệm t1;1
KL: PTBĐ có 4 nghiệm.

Câu 39:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên (SCD) hợp với mặt đáy một góc 45° và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  (SCD) bằng a3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Xem đáp án

Media VietJack

Gọi M là trung điểm cạnh CD,
Ta có CDOMCDSOCDSOMCDSM tại M trong SCD
OMCD tại M trong (ABCD).
Khi đó: SCD,ABCD=SM,OM=goc(SMO)=45° . Suy ra: ΔSOM vuông cân tại O
OM=OS
Trong (SOM), dựng OHSM tại H. Mặt khác OHCD (do CDSOM) suy ra OHSCD tại H. OH=d(O;(SCD))
Ta có d(A,(SCD))d(O,(SCD))=ACOC=2
Theo gt: a3=dA,SCD=2dO,SCD=2OHOH=a32
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giac vuông SOM: 1OH2=1OS2+1OM2=2OS2
(vì OM=OS)
Suy ra: SO=OM=a62VS.ABCD=13.SO.AD2=13.a62.2.a622=a36.
KL: V=a36

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương