Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 15)
-
7000 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
Xem đáp án
Chọn A
Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Xem đáp án
Chọn A
Đặt
, do đó điểm cực tiểu của cũng chính là điểm cực tiểu của .
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
Đặt
, do đó điểm cực tiểu của cũng chính là điểm cực tiểu của .
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu cực trị?
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là các điểm chỉ ra trên hình vẽ.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là các điểm chỉ ra trên hình vẽ.
Câu 5:
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Xem đáp án
Chọn C
Xét hàm số
Đồ thị có 2 điểm cực trị là ,
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là đường thằng có phương trình:
Để đường thẳng
Xét hàm số
Đồ thị có 2 điểm cực trị là ,
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là đường thằng có phương trình:
Để đường thẳng
Câu 6:
Cho hàm số có và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là và
Ta có: đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là và
Câu 7:
Xét các khẳng định sau:
(I) Nếu hàm số có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M>m
(II) Đồ thị hàm số luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III) Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là
(I) Nếu hàm số có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M>m
(II) Đồ thị hàm số luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III) Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là
Xem đáp án
Chọn B.
Khẳng định (I) sai vì có thể không đúng đối với hàm số có nhiều cực trị hoặc hàm số bị gián đoạn. Ví dụ hàm số có
Khẳng định (II) đúng vì hàm trùng phương luôn có một hoặc ba cực trị.
Khẳng định (III) sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành.
Khẳng định (I) sai vì có thể không đúng đối với hàm số có nhiều cực trị hoặc hàm số bị gián đoạn. Ví dụ hàm số có
Khẳng định (II) đúng vì hàm trùng phương luôn có một hoặc ba cực trị.
Khẳng định (III) sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành.
Câu 8:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
Xem đáp án
Chọn A.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Hàm số có tập xác định và nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Hàm số có tập xác định và nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 9:
Cho hàm số xác định, liên tục có đạo hàm trên đoạn (với ). Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .
(II). Giả sử suy ra hàm số nghich biến trên .
(III). Giả sử phương trình có nghiệm . Khi đó nếu hàm số đồng biến trên thì hàm số nghịch biến trên .
(IV). Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
(I). Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng .
(II). Giả sử suy ra hàm số nghich biến trên .
(III). Giả sử phương trình có nghiệm . Khi đó nếu hàm số đồng biến trên thì hàm số nghịch biến trên .
(IV). Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
Xem đáp án
Chọn C.
(I). Sai, vì: Thiếu điều kiện chỉ tại một số hữu hạn điểm.
(II). Sai.
(III). Sai, ví dụ: Xét hàm số
Ta có . Cho
Khi đó phương trình có nghiệm nhưng đây là nghiệm kép nên không đổi dấu khi qua
(III). Sai.
Sửa lại cho đúng nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
(I). Sai, vì: Thiếu điều kiện chỉ tại một số hữu hạn điểm.
(II). Sai.
(III). Sai, ví dụ: Xét hàm số
Ta có . Cho
Khi đó phương trình có nghiệm nhưng đây là nghiệm kép nên không đổi dấu khi qua
(III). Sai.
Sửa lại cho đúng nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
Xem đáp án
Chọn C
Tập xác định:
Ta có
Hàm số có tiệm cận đứng là
Yêu cầu bài toán
Vậy các giá trị nguyên không âm thỏa mãn là:
Tập xác định:
Ta có
Hàm số có tiệm cận đứng là
Yêu cầu bài toán
Vậy các giá trị nguyên không âm thỏa mãn là:
Câu 11:
Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số đồng biến trên khoảng
Xem đáp án
Chọn C
Đặt
Hàm số đồng biến
Đặt
Hàm số đồng biến
Câu 12:
Tìm giá trị thực của hàm số m để hàm số đạt cực đại tại
Xem đáp án
Chọn B
Ta có:
Khi
Khi
Vậy hàm số đạt cực đại tại khi
Ta có:
Khi
Khi
Vậy hàm số đạt cực đại tại khi
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Xem đáp án
Chọn D
Cho
hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua các nghiệm này
Cho
hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua các nghiệm này
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của
Xem đáp án
Chọn C
Hình dáng đồ thị : Loại đáp án A
Hàm số có 3 cực trị nên : Loại đáp án B
Giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới điểm O nên : Loại đáp án D
Hình dáng đồ thị : Loại đáp án A
Hàm số có 3 cực trị nên : Loại đáp án B
Giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới điểm O nên : Loại đáp án D
Câu 15:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn C
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên R
Xem đáp án
Chọn B
Tập xác định
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
Tập xác định
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
Câu 17:
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 7. Số phần tử của S là :
Xem đáp án
Chọn A
Tập xác định
Ta có
có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 7 ta có các trường hợp sau :
+) Trường hợp 1 :
+) Trường hợp 2 :
Vậy có 2 giá trị m.
Tập xác định
Ta có
có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 7 ta có các trường hợp sau :
+) Trường hợp 1 :
+) Trường hợp 2 :
Vậy có 2 giá trị m.
Câu 18:
Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng và . Đồ thị hàm số là đường cong như hình vẽ bên :
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
Xem đáp án
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có
Dựa vào đồ thị ta có
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ.
Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Xem đáp án
Chọn D
Xét hàm số
Đồ thị hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm số xuống dưới 1 đơn vị nên khi đó sẽ đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Xét hàm số
Đồ thị hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm số xuống dưới 1 đơn vị nên khi đó sẽ đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 20:
Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng 2
Xem đáp án
Chọn C
Hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Giao điểm của tiệm cận ngang của đồ thị hàm số với đường thẳng là . Khi đó ta có
Hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Giao điểm của tiệm cận ngang của đồ thị hàm số với đường thẳng là . Khi đó ta có
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ?
Xem đáp án
Chọn D
Ta có nên hàm số có 1 đường tiệm cận ngang
Ycbt <=> Hàm số có đúng đường tiệm đứng.
+ Trường hợp 1: Phương trình có nghiệm 2 phân biệt trong đó có 1 nghiệm
+ Trường hợp 2: Phương trình có nghiệm kép
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
Ta có nên hàm số có 1 đường tiệm cận ngang
Ycbt <=> Hàm số có đúng đường tiệm đứng.
+ Trường hợp 1: Phương trình có nghiệm 2 phân biệt trong đó có 1 nghiệm
+ Trường hợp 2: Phương trình có nghiệm kép
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
Câu 22:
Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . Dựa vào đồ thị ta thấy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . Dựa vào đồ thị ta thấy
Câu 23:
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng
Xem đáp án
Chọn A
Ta có
Hàm số đồng biến khi
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Ta có
Hàm số đồng biến khi
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Câu 24:
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Xem đáp án
Chọn D
Tập xác định của hàm số
Ta có
. Suy ra, đường thẳng không là tiệm cận đứng của đồ thị.
. Vì
Tập xác định của hàm số
Ta có
. Suy ra, đường thẳng không là tiệm cận đứng của đồ thị.
. Vì
Câu 25:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Xem đáp án
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có đáp án là D.
Dựa vào bảng xét dấu, ta có đáp án là D.
Câu 26:
Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án
Chọn B
Khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh nên có 7 cạnh bên và 7 cạnh đáy.
Khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh nên có 7 cạnh bên và 7 cạnh đáy.
Câu 27:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng
Xem đáp án
Chọn B
Câu 28:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A. Biết rằng Tính thể tích khối lăng trụ là
Xem đáp án
Chọn B
Câu 29:
Cho tứ diện có là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD
Xem đáp án
Gọi H là trung điểm của AB. Do đó,
Vì ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD) nên
Xét tam giác ABC vuông cân tại C có CH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB nên
Do đó, thể tích của khối tứ diện ABCD là:
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB. Do đó,
Vì ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD) nên
Xét tam giác ABC vuông cân tại C có CH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB nên
Vì tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a nên
Do đó, thể tích của khối tứ diện ABCD là:
Câu 31:
Hình chóp , đáy là hình chữ nhật có: BA=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Thể tích của khối chóp là:
Xem đáp án
Chọn A
Thể tích của khối chóp là:
Thể tích của khối chóp là:
Câu 33:
Lắp ghép hai khối đa diện , để tạo thành khối đa diện , trong đó là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của trùng với một mặt của như hình vẽ. Hỏi khối đa diện có tất cả bao nhiêu mặt?
Xem đáp án
Chọn B
Khối chóp tứ giác đều có mặt. Khối tứ diện đều có 4 mặt.
Vậy khối đa diện (H) có: 9-2=7 mặt.
Khối chóp tứ giác đều có mặt. Khối tứ diện đều có 4 mặt.
Vậy khối đa diện (H) có: 9-2=7 mặt.
Câu 34:
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào?
Xem đáp án
Chọn D
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối và .
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối và .
Câu 35:
Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó cũng tăng lên
Xem đáp án
Chọn B
Ta có:
Cạnh đáy và chiều cao tăng lên 3 lần
Ta có:
Cạnh đáy và chiều cao tăng lên 3 lần
Câu 37:
Tính thể tích của khối chóp có và cùng vuông góc với , góc giữa mặt phẳng và là
Xem đáp án
Chọn C
Ta có
Trong mặt phẳng kẻ
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng
Trong tam giác ta có
Ta có
Mà
Trong tam giác vuông tại A ta có
Vậy thể tích của khối chóp là
Ta có
Trong mặt phẳng kẻ
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng
Trong tam giác ta có
Ta có
Mà
Trong tam giác vuông tại A ta có
Vậy thể tích của khối chóp là
Câu 38:
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng là Tính thể tích của khối lăng trụ
Xem đáp án
Chọn A
Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là
Ta có tam giác A'AB vuông tại cân A suy ra
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là
Ta có tam giác A'AB vuông tại cân A suy ra
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 39:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S chiều cao h là:
Ta có thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S chiều cao h là:
Câu 40:
Thể tích hình lập phương cạnh là:
Xem đáp án
Chọn D
Ta có thể tích của khối lập phương cạnh a là:
Vậy thể tích của khối lập phương cạnh là:
Suy ra
Ta có thể tích của khối lập phương cạnh a là:
Vậy thể tích của khối lập phương cạnh là:
Suy ra
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần và là
Xem đáp án
Chọn C
Xét hình chóp có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy với M, N là trung điểm của SA, SB ta có
Mà trong ta có
Suy ra
Trong ta có
Suy ra
Vậy
Suy ra
Xét hình chóp có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy với M, N là trung điểm của SA, SB ta có
Mà trong ta có
Suy ra
Trong ta có
Suy ra
Vậy
Suy ra
Câu 42:
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
Xem đáp án
Chọn D.
Diện tích đáy :
Thế tích khối hộp chữ nhật là :
Diện tích đáy :
Thế tích khối hộp chữ nhật là :
Câu 43:
Cho khối chóp trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp và Khi đó tỉ số là:
Xem đáp án
Chọn B
Ta có:
Do đó,
Ta có:
Do đó,
Câu 44:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng là trung điểm đoạn Tính chiều cao của khối chóp theo a
Xem đáp án
Chọn C
Gọi O là giao điểm của và I là trung điểm của BO
Ta có:
Do đó,
Trong dựng
Lúc đó, chiều cao của khối chóp là
Xét vuông tại
Xét vuông tại
AC là đường chéo hình vuông cạnh
Xét vuông tại H có đường cao
Vậy chiều cao của khối chóp là
Gọi O là giao điểm của và I là trung điểm của BO
Ta có:
Do đó,
Trong dựng
Lúc đó, chiều cao của khối chóp là
Xét vuông tại
Xét vuông tại
AC là đường chéo hình vuông cạnh
Xét vuông tại H có đường cao
Vậy chiều cao của khối chóp là
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng với đồng thời chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong Thể tích khối chóp đã cho là
Xem đáp án
Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn nội tiếp của
Ta có các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong nên
Gọi H là tâm đường tròn nội tiếp của
Ta có các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong nên
Từ H kẻ
Suy ra
Ta có
Xét :
Vậy
Suy ra
Ta có
Xét :
Vậy
Câu 46:
Cho hình lăng trụ có đáy là hình thoi cạnh a tâm O và Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Đỉnh cách đều các điểm A,B,D. Tính theo a thể tích V của hình lăng trụ đã cho.
Xem đáp án
Chọn C
là hình thoi và đều.
Gọi I là trọng tâm của
A' cách đều A,B,D nên
Ta có:
Vậy
Câu 47:
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho.
Xem đáp án
Chọn B
Đặt . Ta có:
Thể tích của khối chóp đã cho là:
Xét hàm số . Ta có:
Ta có BBT:
Vậy
Đặt . Ta có:
Thể tích của khối chóp đã cho là:
Xét hàm số . Ta có:
Ta có BBT:
Vậy
Câu 48:
Cho khối lăng trụ . Gọi P là trọng tâm tam giác và Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện và
Xem đáp án
Chọn A
Gọi h, S,V lần lượt là chiều cao, diện tích đáy và thể của khối lăng trụ
+
+
Vậy
Câu 49:
Cho hình lăng trụ đứng có và góc bằng Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
Xem đáp án
Chọn D
+ Ta có:
Diện tích tam giác
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của lên Lúc đó:
là chiều cao tứ diện
Diện tích tam giác
Suy ra, thể tích tứ diện
+ Ta lại có:
Đặt diện tích tam giác là
+ Gọi
Lúc đó, h là chiều cao khối tứ diện nên
Lưu ý: Tam giác vuông tại K
+ Ta có:
Diện tích tam giác
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của lên Lúc đó:
là chiều cao tứ diện
Diện tích tam giác
Suy ra, thể tích tứ diện
+ Ta lại có:
Đặt diện tích tam giác là
+ Gọi
Lúc đó, h là chiều cao khối tứ diện nên
Lưu ý: Tam giác vuông tại K
Câu 50:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên là trung điểm của . Tính thể tích khối lăng trụ đó.
Xem đáp án
Chọn C
Gọi I là trung điểm của BC . AI là đường cao của tam giác đều cạnh a nên .
Tam giác vuông tại I nên:
Suy ra thể tích lăng trụ là: