Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 18)

  • 4774 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào?
Media VietJack
Xem đáp án
1. Dạng toán: Đây là dạng toán nhận dạng hàm số khi biết đồ thị của nó.
2. Hướng giải:
B1: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng loại B, D.
B2: Đồ thị hàm số bậc ba không có cực trị nhưng có một nghiệm bằng .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Ta có: y'=3x12=0x=1
Chọn C

Câu 3:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật st=t3+6t2 với là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, st là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
Xem đáp án
Chọn B
Biểu thức vận tốc của chuyển động là
vt=s't=3t2+12t=3t24t+4+12=3t22+1212
Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi t=2.

Câu 4:

Đồ thị hàm số y=2x43x2 và đồ thị hàm số y=x2+2 có bao nhiêu điểm chung?
Xem đáp án
Chọn D
Xét phương trình: 2x43x2=x2+22x42x22=0x2=1+52x=±1+52
Vậy hai đồ thị có hai điểm chung.

Câu 5:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x232x+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số fx.
Xem đáp án
Chọn B
Ta có f'x=0x+12x232x+3=0x=1x=2x=32
Bảng biến thiên
Media VietJack
Vậy hàm số fx có hai điểm cực trị.

Câu 6:

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như hình vẽ bên
Media VietJack
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm thực phân biệt.
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Số nghiệm của phương trình x33x2+2=m là số giao điểm của đồ thị hàm số
y=x33x2+2y=m. Dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 2<m<2

Câu 7:

Tất cả các giá trị thực của m  để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên là:
Xem đáp án
Chọn C
y'=3x212x+m, Δ'=363m.
Hàm số đồng biến trên 0;+<=> y'0  x0;+
<=> m3x2+12x,  x0;+
Bảng biến thiên của g(x)=3x2+12x trên khoảng 0;+:
Media VietJack
Từ bảng biến thiên ta có Max0;+3x2+12x=12
Hàm số đồng biến trên 0;+<=> mMax0;+3x2+12x<=> m12
.

Câu 8:

Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn D
Từ các phương án của đề bài và từ hình dạng đồ thị đã cho ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c, với a>0 nên loại phương án A, C; và đồ thị giao trục tung tại điểm có tung độ -3 nên loại phương án B.

Câu 9:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành là
Xem đáp án
Chọn A
Ta có y'=4x36x2.
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên hệ số góc bằng 0. Xét phương trình
y'=04x36x2=0x=0x=32
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x33 song song với trục hoành.

Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng?
Xem đáp án
Chọn A
Tập xác định: D=\m
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
m không là nghiệm của phương trình 2x+4=0m2

Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Media VietJack
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn D
Dụa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2

Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Biết diện tích tam giác SABa232. Khoảng cách từ điểm B đến SAC là:
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Ta có SAABCD SAAB  hay ΔSAB vuông tại A.
SSAB=12SA.AB=12a3.AB=a232AB=a. Do đó ABCD là hình vuông cạnh a.
Gọi O=ACBD. Ta có: BDSA;BDACBDSAC

dB,SAC=BO=12BD=a22.

Câu 13:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'x như hình vẽ bên dưới.
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây là sai?
Xem đáp án
Chọn B
Từ đồ thị hàm f'x ta có: f'x=0x=2x=1
Ta có bảng xét dấu f'x:
Media VietJack
Từ bảng xét dấu f'x ta thấy:
Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;+ và nghịch biến trên khoảng ;2.
Đáp án B với hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 1;1 là sai.
Bổ sung: Các bạn có thể quan sát nhanh đồ thị của hàm số y=f'x, quan sát thấy đồ thị nằm trên trục Ox trên khoảng 2;+, và đồ thị hàm số nằm dưới trục Ox trên khoảng ;2

Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
Xem đáp án
Chọn C
Các hàm số y=1x2+1y=3x4+1y=1x2x+2 có tập xác định  D= nên không có tiệm cận đứng.
Hàm số y=2x có tập xác định D=0;+ và limx0+2x=+ nên x=0 là đường tiệm cận đứng của hàm số.

Câu 15:

Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M2;2
Xem đáp án
Chọn D
Ta có y'=1x+12.
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M2;2k=y'2=12+12=1.

Câu 16:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là V=SΔABC.AA'=3234.3=2734 (đvtt).

Câu 17:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m32. Giá trị của m là:
Xem đáp án
Chọn D
y=x+4x2+m
Tập xác định D=2;2
y'=1+x4x2,x2;2
y'=01=x4x24x2=xx04x2=x2x=2
y2=2+m
y2=2+m
y2=22+m
Giá trị lớn nhất 22+m=32m=2

Câu 18:

Cho hàm số y=fx có tập xác định D=\0 và bảng xét dấu đạo hàm như sau
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Chọn A
Hàm số y=fx có tập xác định D=\0 nên có hai cực trị tại  x=2x=2.

Câu 19:

Đồ thị C của hàm số y=x+1x1 và đường thẳng d:y=2x1 cắt nhau tại  2 điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn  AB bằng?
Xem đáp án
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là:
x+1x1=2x1x+1=2x23x+12x24x=0x=0y=1x=2y=3
Suy ra A0;1;B2;3
Ta được AB=202+3+12=25

Câu 20:

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng a63 và cạnh đáy bằng a3 là:
Xem đáp án
Chọn D
Diện tích đáy là: a32=3a2
Thể tích khối chóp tứ giác đều: V=13Sh=133a2.a63=a363

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCDSA=3a. Thể tích khối chóp  S.ABCD bằng:
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Ta có SAABCD SA là đường cao của hình chóp.
Thể tích khối chóp S.ABCDVS.ABCD=13SA.SABCD=13.3a.a2=a3

Câu 22:

Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ  ABC.A'B'C' thành hai khối chóp:
Xem đáp án
Chọn D
Media VietJack
Mặt phẳng A'BC chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A.A'BCA'.BCC'B'.

Câu 23:

 Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+11x
Xem đáp án
Chọn D
Tập xác định: D=\1
Ta có: limx±y=limx±x+11x=limx±1+1x1x1=1
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: y=1

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ABCDSO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Theo giả thiết ta có: AB // CDCDSCDCDSCDAB // SCD
Do đó dAB,SC=dAB,SCD=dA,SCD=2dO,SCD
Gọi I là trung điểm cạnh CD, ta có: CDOICDSOCDSOI
Gọi H là hình chiếu của O trên SI, ta có: OHSIOHCDOHSCD
Suy ra dO,SCD=OH
Xét trong tam giác SOI, có: SO=a,OI=a2
1OH2=1OS2+1OI2=1a2+4a2=5a2OH=a55
Vậy dAB,SC=2OH=2a55

Câu 25:

Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'x. Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y=f'x ta có bảng sau:
Media VietJack
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra hàm số  y=fx đồng biến trên 2;+

Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7B2;8. Tính y1
Xem đáp án
Chọn C
Ta có y'=3ax2+2bx+c
Điểm A1;7 và B2;8 là hai điểm cực trị nên y1=7y2=8y'1=0y'2=0
a+b+c+d=78a+4b+2c+d=83a+2b+c=012a+4b+c=0
a+b+c+d=77a+3b+c=13a+2b+c=012a+4b+c=0a=2b=9c=12d=12
Suy ra y=2x39x2+12x12. Vậy y1=35

Câu 27:

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục trung tại điểm A0;1, tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:
Xem đáp án
Chọn A
TXĐ: D=\1
Ta có: y'=abx12
Điểm A0;1 thuộc đồ thị hàm số y=ax+bx1 nên 1=b1b=1.
Tiếp tuyến tại A0;1 có hệ số góc bằng -3 nên
y'0=3a+11=3a=4
Vậy a+b=3

Câu 28:

Cho hàm số y=ax32x+da;d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh cuối đi lên nên a>0.
Giao điểm của đồ thị với trục Oy nằm phía dưới Ox nên d<0

Câu 29:

Cho hàm số  y=fx xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng a;bx0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 30:

Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a . Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BC.
Xem đáp án
Chọn D
Media VietJack
Do AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC  bằng góc giữa hai đường thẳng  CD và SC.
Xét tam giác SCD ta có CD=2a, SC=a2SD=a2 thỏa mãn SC2+SD2=CD2 nên tam giác SCD vuông tại S. Vậy góc SCD^=45° hay góc giữa hai đường thẳng AB và SC  bằng 45°.

Câu 31:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Từ đồ thị hàm số, ta có a>0d=2 chỉ có đáp án B thỏa mãn.

Câu 32:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=3x1x3 trên 0;2.
Xem đáp án
Chọn B
Trên đoạn 0;2, ta có y'=8x32<0  x
Do vậy M=max0;2y=y0=13

Câu 33:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Hàm số y=f3x4 nghịch biến trong khoảng nào?
Xem đáp án
Chọn B
y=f3x4y'=3f'3x4y'<0f'3x4<0             0<3x4<2             43<x<2
Vậy hàm số y=f3x4 nghịch biến trong khoảng 43;2.

Câu 34:

Cho hàm số fx, bảng biến thiên của hàm số f'x như sau
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số   y=fx2+2x
Xem đáp án
Chọn C
Ta có bảng biến thiên
Media VietJack
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f'(x)=0 có các nghiệm là x=a,    a(,1)x=b,    b(1;0)
Xét hàm số y=fx2+2xy'=2x+1f'x2+2xy'=0x=1x2+2x=a     (1)x2+2x=b      (2)
Xét đồ thị hàm số y=x+22x
Media VietJack

Từ đồ thị ta thấy phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác -1. Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 35:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'
Xem đáp án
Chọn D
Media VietJack
VA.A'B'C'VABC.A'B'C'=13dA,A'B'C'.SΔA'B'C'dA,A'B'C'.SΔA'B'C'=13VA.A'B'C'=13V
VA.BCC'B'=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'=V13V=23V

Câu 37:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
Xem đáp án
Chọn B
Cách 1: Xét hàm số y=x3+1 ta có:
TXĐ: D=
y'=3x20  xRVậy hàm số đồng biến trên R.
Cách 2:
Do hàm số đồng biến trên R nên loại A; D vì hai hàm số này không có tập xác định là R.
Loại C vì đây là hàm trùng phương.
Vậy chọn B.

Câu 38:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là:
Xem đáp án
Chọn D
Ta có: 3fx5=0 <=> fx=53. Số ngiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=53.
Dựa vào bảng biền thiên của y=fx, ta có đồ thị y=fx cắt đường thẳng y=53 tại 3 điểm phân biệt. Vậy số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 là 3

Câu 39:

Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x42x21. Tính diện tích S của tam giác OAB (O là gốc tọa độ)
Xem đáp án
Chọn C
Ta có y=x42x21y'=4x34x=0x=0x=±1
Lại có y''=12x24y''0<0y''±1>0
Do đó x=0 là điểm cực đại và x=±1 là điểm cực tiểu.
Với x=±1y=2A1;2, B1;2AB=2;0AB=2=2.
Đường thẳng AB:y=2dO;AB=2SOAB=12AB.dO;AB=2.

Câu 40:

Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R.
Xem đáp án
Chọn D
Tập xác định D=
Ta có y'=x22mx+82m
Hàm số đồng biến trên R y'0,x
x22mx+82m0,xa>0Δ'01>0m2+2m804m2
Giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y=13x3mx2+82mx+m+3 đồng biến trên R thì m=2

Câu 42:

Cho hàm số fx, hàm số f'x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình fx<x+m ( m là một số thực) nghiệm đúng với mọi x1;0 khi và chỉ khi:
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Ta có: fx<x+mfxx<m
Xét gx=fxx, ta có: g'x=f'x1. Với mọi x1;0 thì 1<f'x<1.
Từ đó g'x=f'x1<0 nên hàm số nghịch biến trên 1;0
Suy ra gx=fxx<f1+1 . Yêu cầu bài toán tương đương với mf1+1

Câu 43:

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a, AD=a3. SA vuông góc với đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc 300. Tính thể tích khối chóp đã cho.
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
SABCD=a.a3=a23
SC  tạo với mp(SAB) một góc 300 tức CSB^=300
Trong tam giác CSB vuông tại B có SB=CBtan300=a33/3=3a
Trong tam giác SAB vuông tại A có SA=SB2AB2=(3a)2a2=22a
Thể tích khối chóp SABCV=13.SABCD.SA=13a23.22a=2a363

Câu 44:

Cho hình chóp SABCAC=a, BC=2a, ACB^=1200. Cạnh bên SA vuông góc (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Kẻ CM vuông góc với AB. Khi dó góc tạo bởi SC và SAB chính là góc MSC^=30°SABC=12CA.CB.sin1200=a232
AB2=a2+(2a)22.a.2a.cos1200=7a2AB=a7
SABC=12AB.CMCM=2SABCAB=2.a232a7=a37
Trong tam giác  SMC vuông tại M có SM=MCtan300=a3/73/3=3a7
Trong tam giác AMC vuông tại M có AM=AC2CM2=a23a27=2a7
Trong tam giác SAM vuông tại A có SA=SM2AM2=9a274a27=a57
Vậy VSABC=13.SABC.SA=13a232.a57=a310542

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, SA=2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB,AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC. Tính tổng T=1AM2+1AN2 khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Gọi E,F lần lượt là giao điểm của BD với CM và CN. Gọi O là tâm  hình vuông ABCD.
Theo giả thiết, ta có BDSAC
Gọi H là hình chiếu của O lên BC
SCHEF
SMCSNC nên HEHF
ΔHEF vuông tại H có chiều cao OH.
OE.OF=OH2
Trong đó: OH=OC.sinSCA^=OC.SASC=26OE.OF=226=23 (1).
Đặt AM=x,  (x>0), AN=y,   (y>0).
Xét ΔABC, gọi K là trung điểm của AM.
Media VietJack
Khi đó: OK//CM BEOE=BMMK OBOEOE=2xx2=22xx
OBOE=4xxOE=2x224x
Chứng minh tương tự, ta có: OF=2y224y
Từ (1) suy ra 4xy24x4y=23 3xy=4x4yx+2y+2=12(2) 
Ta lại có: SAMCN=SAMC+SANC=12AC.AM.sin45o+12AC.AM.sin45o=x+y
VS.AMCN=13SA.x+y=23x+y
Từ (2) suy ra VS.AMCN=23x2+12x+2
Từ (2) suy ra y=12x+22
Vì N thuộc cạnh AD nên y212x+222x1x,y1;2
Xét hàm số: f(x)=23x2+12x+2, với x1;2
Ta có: f'(x)=23112x+22=23.x2+4x8x+22
f'(x)=0x2+4x8=0x=231
Ta lại có:f1=f2=2 , f2(31)=8313.
Giá trị lớn nhất của VS.AMCN=2 khi x=1,y=2 hoặc x=2,y=1 .
T=1AM2+1AN2=422+122=54

Câu 46:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Media VietJack
Xét hàm số gx=f2x3+x1+m. Tìm m  để max0;1gx=10.
Xem đáp án
Chọn C
Đặt tx=2x3+x1 với x0;1.  Ta có t'x=6x2+1>0,  x0;1.
Suy ra hàm số tx đồng biến nên x0;1t1;2.
Từ đồ thị hàm số ta có max1;2ft=3max1;2ft+m=3+m.
Theo yêu cầu bài toán ta cần có: 3+m=10m=13.

Câu 47:

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x34xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Xét phương trình fx2+2fx3=0fx=1fx=3
Media VietJack
Quan sát đồ thị, ta có:
+) fx=1x=0x=±a,  a<2<2<a (trong đó x=0 là nghiệm kép và x=±a là các nghiệm đơn).
+) fx=3x=±2 (đều là nghiệm kép).
Xét phương trình x34x=0x=0x=±2(đều là các nghiệm đơn)
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận đứng.

Câu 48:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Media VietJack
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π ?
Xem đáp án
Chọn A
Ta có 1<cosx0,xπ2;π
Quan sát đồ thị, suy ra 0fcosx<202fcosx<402fcosx<2
2f2fcosx<2
Phương trình f2fcosx=m có nghiệm xπ2;π khi và chỉ khi 2m<2
Vậy có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn là m2;1;0;1

Câu 49:

Cho tam giác ABC có BC=a, BAC^=1350. Trên đường thẳng vuông góc với ABC tai A lấy điểm S thỏa mãn SA=a2. Hình chiếu vuông góc của A trên SB,  SC lần lượt là M,N. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMN là?
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Trong mặt phẳng ABC lấy điểm D sao cho DBA^=DCA^=90°
Dễ thấy DCSACDCAN lại có ANSCANSCDANSD
Tương tự AMSDSDAMN
Ta có tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn đường kính AD
AD=2.R=BCsinBAC^=a2 ΔSAD vuông cân tại A DSA^=45°
SAABC và  SDAMN góc giữa hai mặt phẳng ABCvà  AMN là góc giữa SA và SD và bằng 45 độ.

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A  đến SBC là 64 , từ B đến SAC1510, từ C đến SAB là 3020 và hình chiếu vuông góc của S trên ABC nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC ?
Xem đáp án
Chọn A
Media VietJack
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC.Gọi M;N;P lần lượt là hình chiếu của H lên AB;AC;BC
Ta có: VSABC=16.SP.BC.dA;SBC=16.SM.AB.dC;SAB=16.SN.AC.dB;SAC
SP.64=SM.3020=SN.1510
Đặt x=SP2=SM10=SN5y=SH
MH=10x2y2;NH=5x2y2;PH=2x2y2
dH;SBCdA;SBC=PHdA;BC=22x2y23dH;SBC=2x2y22
Trong tam giác vuông ta SHP có: .SH.PH=SP.dH;SBCy.2x2y2=x2.2x2y22x=y
MH=3x;NH=2x;PH=x.Trong tam giác đều ABC ta có MH+NH+PH=32x=312AH=312VSABC=13.312.34=148

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương