IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 10)

  • 7006 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 4:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn 3;3 bằng
Xem đáp án
Ta có: f'x=3x23; f'x=0x=±13;3.
f3=16;  f3=20;  f1=4;  f1=0. Vậy max3;3fx=20
Chọn đáp án B.

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Media VietJack
Xem đáp án
Hàm số có tập xác định D=\1, nghịch biến trên các khoảng ;11;+, đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1, có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.
Vậy đường cong đã cho là đồ thị của hàm số y=x+1x1
Chọn đáp án B.

Câu 7:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Xem đáp án
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng .
Media VietJack
Chọn đáp án C.

Câu 8:

Gọi minx1;2y là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+m22m+3x+1 trên 1;2. Tìm giá trị nhỏ nhất của minx1;2y.
Xem đáp án
Xét hàm số y=x+m22m+3x+1 trên 1;2. Ta có: y'=m2+2m2x+12<0, x1;2.
Vậy hàm số y nghịch biến trên 1;2.
Suy ra M=maxx1;2fx=f1=m22m+42 và m=minx1;2fx=f2=m22m+53.
Theo giả thiết  minx1;2fx=m22m+53=m12+4343. Vậy GTNN của minx1;2fx bằng 43 đạt được khi m=1.
Chọn đáp án B.

Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A'C=a3. Thể tích khối chóp bằng A'.ABCD
Xem đáp án

Media VietJack

Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3 nên có cạnh bằng a.
Khối chóp A'.ABCD có chiều cao AA'=a, diện tích đáy a2 có thể tích là V=13a.a2=13a3.
Chọn đáp án B.

Câu 10:

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị hàm số y=fx+2.
Media VietJack
Xem đáp án
Lời giải:
Thực hiện theo hai bước biến đổi đồ thị:
Bước 1: Biến đổi đồ thị y=fx thành y=fx+2 bằng cách tịnh tiến sang trái 2 đơn vị.
Bước 2: Biến đổi đồ thị y=fx+2 thành y=fx+2 bằng cách bỏ phần bên trái và lấy đối xứng phần bên phải Oy qua Oy. Ta được đồ thị y=fx+2 là hình vẽ bên.
Dựa vào đồ thị, hàm số y=fx+2 có duy nhất một điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Media VietJack

Câu 11:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Dựa vào BBT, các phương án A, B, C đều sai.
Chọn đáp án D.

Câu 12:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Gọi B',C' lần lượt là trung điểm của AB,AC. Tính theo V thể tích khối chóp S.AB'C'.
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có tỷ số thể tích VA.SB'C'VA.SBC=AB'AB.AC'AC=12.12=14. Do đó VA.SB'C'=14VA.SBC hay VS.AB'C'=14V.
Chọn đáp án D.

Câu 13:

Cho hàm số bậc bốn y=fx. Hàm số y=f'2x1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Media VietJack
Hàm số gx=f4x+3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Bước 1: Chuyển điều kiện về f'u.
Ta có: f'2x1=0x=12x1=3x=02x1=1x=22x1=3. Vậy f'u=0u=3u=1u=3.
+) f'2x1>0x>22x1>31<x<03<2x1<1. Vậy f'u>0u>33<u<1.
+) f'2x1<0x<12x1<30<x<21<2x1<3. Vậy f'u<0u<31<u<3.
Bước 2: Áp dụng vào bài toán:
Ta có: g'x=4x+3'f'4x+3u=4.f'4x+3u
Yêu cầu bài toán g'x>0f'4x+3u>0u>33<u<14x+3>33<4x+3<1x>032<x<1.
Chọn đáp án A.

Câu 14:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx3x+22019, x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Ta có: f'x=xx3x+22019; f'x=0x=0x=3x=2.
Bảng xét dấu
Media VietJack
Vì f'x đổi dấu lần khi đi qua các điểm 2;  0;  3 nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án A.

Câu 15:

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x42(m1)x2+m2 đồng biến trên khoảng (1;3) là
Xem đáp án
y'=4x34(m1)x=4x3+4x4mx
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) khi và chỉ khi y'0 với mọi x(1;3)
4x3+4x4mx0,  x(1;3)
Với x(1;3) thì 2<x2+1<10. Vậy m2.
Chọn đáp án D.

Câu 16:

Tìm giá trị cực đại y của hàm số y=x33x+2
Xem đáp án
Ta có: y'=3x23=0x=1x=1;  y''=6x.
Ta có: y''1=6>0y''1=6<0Hàm số đạt cực đại tại x=1, vậy y=y1=4.
Chọn đáp án A.

Câu 17:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD  là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích của khối tứ diện SEBD
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có: VS.EBDVS.BCD=SB.SD.SESB.SD.SC=SESC=23VS.EBD=23VS.BCD=23.12VS.ABCD=13
Vậy thể tích V của khối tứ diện SEBD là V=13.
Chọn đáp án A.

Câu 19:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên:
Media VietJack
Tất cả các giá trị của m  để bất phương trình fx1+1m có nghiệm là
Xem đáp án
Xét hàm số fx1+1 trên  1;+. Đặt t=x1+11, khi đó: bất phương trình  fx1+1m  có nghiệm  x1;+ khi và chỉ khi ftm có nghiệm t1;+.
Từ bảng biến thiên suy ra m2.
Chọn đáp án B.

Câu 20:

Khối đa diện đều loại {4;3} là
Xem đáp án

Media VietJack

Khối đa diện đều loại 4;3 là khối lập phương.
Chọn đáp án C.

Câu 21:

Một đoạn dây thép dài 200cm được uốn thành một chiếc khung có dạng như hình vẽ (hai đường cong là hai nữa đường tròn). Khi x thay đổi thì diện tích lớn nhất của hình phẳng thu được gần với giá trị nào sau đây?
Media VietJack
Xem đáp án

Ta có: 200=12.π.6x+12.π.6x+2y2y=2006xπy=1003πx
Suy ra, diện tích hình phẳng thu được là S=12π3x2+12π3x2+6x1003xπ=9πx2+600x.
Xét hàm số Sx=9πx2+600x,x>0S'x=18πx+600;S'x=0x=1003π.
Xét bảng biến thiên:
 Media VietJack

Vậy Smin=S1003π3183cm2.
Chọn đáp án D.


Câu 22:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+2,  a;b;c có bảng xét dấu như sau:
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Ta có y'=3ax2+2bx+c
Phương trình   y'=0 có hai nghiệm x1<x2<0 nên x1+x2=2b3a<0     1x1.x2=c3a>0           2
Từ 1;2 suy ra a;  b;  c cùng dấu. Hơn nữa y'0=c>0 nên a>0;  b>0;  c>0
Chọn đáp án D.

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,  AB=a,  BC=2a,  SA vuông góc với đáy. Biết SC hợp với (SAB) một góc 300, thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có: SABC=12AB.BC=a2.
Do BCSAB nên SB;SAB=BSC^=30o.
Xét tam giác SBC vuông tại B:  sinBSC^=BCSCSC=4a.
Suy ra: SA=SC2AC2=4a2a52=a11.
Vậy VS.ABC=13SA.SABC=11a33.
Chọn đáp án C.

Câu 24:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

Media VietJack
Số nghiệm của phương trình 2fx3=0

Xem đáp án
Ta có: 2fx3=0fx=32
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=32. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y CĐ=1<32, do đó đường thẳng y=32 và đồ thị hàm số y=fx có 2 giao điểm.
Vậy phương trình 2fx3=0 có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C.

Câu 25:

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có VABC.A'B'C'=SΔABC.AA'=a234.a=a334.
Chọn đáp án D.

Câu 26:

Cho hàm số y=fx có limx+fx=2limxfx=2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Do  limx+fx=2y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do limxfx=2y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y=2  và y=2.
Chọn đáp án C.

Câu 27:

Cho hàm số y=fx xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m  sao cho phương trình fx=m có ba nghiệm thực phân biệt.
Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, phương trình fx=m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1<m<2 hay m1;2 vì lúc đó, đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=fx tại ba điểm phân biệt.
Chọn đáp án B.

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m1x42m3x2+1 không có cực đại.
Xem đáp án
Ta có y'=4m1x34m3x=4xm1x2m3
Xét với m=1: Khi đó y=4x2+1 hàm số không có cực đại. Vậy m=1 thỏa mãn (1)
Xét với m>1 : Khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a>0 để hàm số không có cực đại thì chỉ có một nghiệm duy nhất x=0.
Hay m1x2m3=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x=0.
x2=m3m1 vô nghiệm hoặc có nghiệm x=0  m3m101<m3 (2)
Xét với m<1: Hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a<0 luôn có cực đại (3)
Kết luận : Từ (1), (2), (3) ta có để hàm số không có cực đại thì 1m3.
Chọn đáp án A.

Câu 29:

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần (số bé chia số lớn) là
Xem đáp án

Media VietJack

Giả sử thể tích của khối chóp S.ABCD là V
Ta có VS.MDCVS.ADC=SMSA.SDSD.SCSC=12;VS.MNCVS.ABC=SMSA.SNSB.SCSC=14;
VS.MDCVS.ADC+VS.MNCVS.ABC=VS.MDC12V+VS.MNC12V=VS.MNCD12V=12+14=34
VS.MNCD=38VVMNABCD=V38V=58VVS.MNCDVMNABCD=35.
Chọn đáp án A.

Câu 30:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
Media VietJack
Xem đáp án
Đồ thị trên là đồ thị của hàm số bậc 3, với hệ số a dương.
Chọn đáp án A.

Câu 31:

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ sau).
Media VietJack
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Xem đáp án

Media VietJack

Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD, tâm O, khi đó SOABCDAB=SA=2a.
Ta có: SABCD=AB2=4a2, OA=12.2a2=a2; SO=SA2OA2=2a2a22=a2.
Vậy VSABCD=13SO.SABCD=13a2.4a2=42a33.
Chọn đáp án A.

Câu 32:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c a0 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a>0 => loại phương án D.
Hàm số có 3 điểm cực trị ab<0, do a>0b<0.
Mặt khác: COy=D0;cc<0
Chọn đáp án B.

Câu 34:

Cho khối chóp có O.ABC ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=1, OB=2 và thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3. Độ dài OC bằng
Xem đáp án

Media VietJack

Thể tích khối chóp O.ABC là VO.ABC=VC.OAB=13OC.SΔOAB=16OA.OB.OC=16.1.2.OC=3OC=9
Chọn đáp án C.

Câu 35:

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm thuộc 0;3π2 của phương trình f2sin2x+2=0 bằng
Media VietJack
Xem đáp án
Ta có: f2sin2x+2=0f2sin2x=2
Dựa vào đồ thị ta thấy:
+) fcos2x=22sin2x=a3;22sin2x=b2;12sin2x=c1;22sin2x=d2;3sin2x=a232;1  loaisin2x=b21;12sin2x=c212;1sin2x=d21;32  loai
sin2x=b21;12sin2x=c212;1
Phương trình sin2x=b21;12 có 2 nghiệm thuộc đoạn 0;3π2.
Và phương trình sin2x=c212;1 có 4 nghiệm thuộc đoạn 0;3π2. (Bằng cách đặt t=2x:  x0;3π2t=2x0;3π)
Rõ ràng 6 nghiệm này phân biệt. Vậy phương trình đã cho có tất cả 6 nghiệm.
Chọn đáp án A.

Câu 36:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
 Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

Xem đáp án
limx+fx=5, limxfx=2 đồ thị có 2 tiệm cận ngang: y=5 và y=2.
limx1fx=+  => đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có đúng 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.

Câu 37:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực.
Media VietJack
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Từ đồ thị ta có: hàm số y=ax+bcx+d và đạo hàm y'=adbccx+d2 đều không xác định tại x=dc=1, nghịch biến trên các khoảng ;11;+, suy ra khẳng định đúng là: y'<0,x1.
Chọn đáp án D.

Câu 38:

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx22x+m nghịch biến trên khoảng 12;+
Xem đáp án
TXĐ: D=\m2y'=m242x+m2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 12;+ khi và chỉ khi y'<0,  x12;+
m24<0m212;+m24<0m2122<m<2m12<m1.
Vậy m có 3 giá trị nguyên: 1;  0;  1
Chọn đáp án C.

Câu 39:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x2+m trên đoạn 1;3 nhỏ hơn 4?
Xem đáp án
Đặt fx=x33x2+m liên tục trên  1;3. Ta có: f'x=3x26x=0x=01;3x=21;3.
f1=m2;  f2=m4;  f3=m.
Suy ra: max1;3fx=f3=mmin1;3fx=f2=m4max1;3fx=max1;3m;m4.
Cách 1:
-Trường hợp 1: mm4max1;3m;m4=m4<4m2m28m+164<m4<4m20<m<80<m2.
m nên m=1;m=2.
-Trường hợp 2: m4<mmax1;3m;m4=m<4m28m+16<m24<m<4m>24<m<42<m<4.
m nên m=3.
Cách 2: max1;3fx<4m<4m4<44<m<44<m4<44<m<40<m<80<m<4.
m nên m=1;m=2;m=3.
Vậy có 3 giá trị  nguyên của tham số m.
Chọn đáp án A.

Câu 40:

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị được cho ở hình vẽ dưới đây.
Media VietJack
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=fx2+m có 3 điểm cực trị?
Xem đáp án
Ta có: y'=2x.f'x2+my'=0x=0f'x2+m=0x=0x2+m=0x2+m=1   béi ch½nx2+m=3
x=0                     (*)x2=m             1x2=3m        2.
Hàm số y=fx2+m có 3 điểm cực trị y'=0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt.
3m>m nên nếu (1) có 2 nghiệm phân biệt thì (2) cũng có 2 nghiệm phân biệt, khi đó  y'=0 có 5 nghiệm phân biệt: không thỏa mãn.
Vậy (1)  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x1=x2=0, đồng thời phương trình (2)  có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m03m>00m<3.
Vậy m có 3 giá trị nguyên: 0;1;2.
Chọn đáp án A.

Câu 41:

Cho hàm số y=x33x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án
Ta có y'=3x26x; y'=0x=0x=2. Lập bảng biến thiên rồi suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.
Chọn đáp án A.

Câu 43:

Cho hàm số fx. Hàm số f'x có đồ thị C như hình vẽ sau.
Media VietJack
Hàm số y=f1x+x+1x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Ta có y'=f'1x2x12
Từ đồ thị hàm số f'x ta có f'1x>01x>5x<4.
Do đó x<4f'1x>0. Suy ra f'1x2x12<0.
Vậy hàm số y=f1x+x+1x1 nghịch biến trên ;4.
Chọn đáp án C.

Câu 45:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x4x216.
Xem đáp án
Tìm tiệm cận đứng:
+)  limx4y=limx4x4x+1x216=limx4x+1x+4=58
limx4+y=limx4+x4x+1x216=limx4+x+1x+4=58. Suy ra x=4 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+)  limx4y=limx4x4x+1x216=. Suy ra x=4 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tìm tiệm cận ngang:
+)  limx+y=x23x4x216=limx+13x4x2116x2=1
+)  limxy=x23x4x216=limx13x4x2116x2=1
Suy ra y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Chọn đáp án A.

Câu 47:

Cho hàm số fx, bảng biến thiên của hàm số f'x như sau:
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số y=fx22x
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên ta thấy: phương trình f'x=0 có các nghiệm x=a,  x=b,   x=c,   x=d, trong đó a<1<b<0<c<1<d.
Xét hàm số y=fx22xy'=2x1.f'x22x
y'=02x1.f'x22x=0x1=0f'x22x=0x=1x22x=a  1x22x=b  2x22x=c  3x22x=d  4
x22x=x1211,x nên số nghiệm của các PT (1), (2), (3), (4) như sau:
+ PT (1) vô nghiệm.
+ PT (2) có 2 nghiệm phân biệt x1;x2khác 1 (vì 122.1=1a ).
+ PT (3) có 2 nghiệm phân biệt  x3;x4khác 1 và không trùng với nghiệm của PT (2).
+ PT (4) có 2 nghiệm phân biệt x5;x6 khác 1 và không trùng với nghiệm của PT (2), PT (3).
Vậy có nghiệm đơn phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Chọn đáp án C.

Câu 48:

Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
Xem đáp án

Media VietJack

Khối bát diện đều thuộc loại 3;4 nên số đỉnh là: 8.34=6 đỉnh.
Khối 20 mặt đều thuộc loại 3;5 nên số đỉnh là: 20.35=12 đỉnh.
Khối 12 mặt đều thuộc loại 5;3 nên số đỉnh là: 12.53=20 đỉnh.
Khối tứ diện đều có 4 đỉnh.
Vậy khối 12 mặt đều có nhiều đỉnh nhất.
Chọn đáp án C.

Câu 49:

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=(m+1)x5m2xm có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1.
Xem đáp án
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=limx±(m+1)x5m2xm=m+12=1=>m=1.
Chọn đáp án D.

Câu 50:

Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SBCABC, giá trị  cosα khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất là
Xem đáp án

Media VietJack

Đặt SA=h,AB=AC=a. Ta có .
dA;SBC=AH=3;1AH2=1SA2+1AB2+1AC219=1a2+1a2+1h231a4h23a2h6
SBC,ABC^=SMA^=α
VS.ABC=16a2h1. Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a=hSM=a32
cosα=AMSM=a222a3=33
Chọn đáp án C.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương