Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 19)

  • 6637 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=x4x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B
Ta có y'=4x32x y'=04x32x=0x=0x=22x=22
Do y'=0 có ba nghiệm phân biệt nên hàm số có ba cực trị.

Câu 2:

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

Media VietJack

Xem đáp án
Chọn C
Hình đa diện sau có 7 mặt.

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên đoạn 2;3 như sau:
Media VietJack
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn 2;3 bằng:
Xem đáp án
Chọn C
Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn 2;3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy x2;3 thì  f(x)2 và f(1)=2 nên giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn 2;3 bằng 2 nên chọn.
Xét đáp án A vì 2<2 nên loại.
Xét đáp án B vì 0<2 nên loại.
Xét đáp án D vì 1<2 nên loại.

Câu 4:

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R?
Xem đáp án
Chọn A
Xét đáp án A hàm số y=x3x2+x+4 có tập xác định D=
y'=3x22x+1
Δ'y'=2<0 nên y'=3x22x+1>0,x do đó hàm số luôn đồng biến trên R nên chọn.
Xét đáp án B hàm số y=2x5x+2 có tập xác định D=\2
y'=9x+22>0,x2 do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ;22;+ nên loại.
Xét đáp án C hàm số y=x4+3x24 có tập xác định D=
y'=4x3+6x=2x(2x2+3)<0,x<0 do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 nên loại.
Xét đáp án D hàm số  y=x22x2 có tập xác định D=
y'=2x2<0,x<1 do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 nên loại.

Câu 5:

Hàm số nào sau đây có cực trị ?
Xem đáp án
Chọn C
Xét đáp án A có y'=3>0,x hàm số không có cực trị.
Xét đáp án B có y'=73x+22>0,x23 hàm số không có cực trị.
Xét đáp án D có y'=3x20,x hàm số không có cực trị.
Xét đáp án C có y'=4x3+6x; y'=0x=0. Ta có bảng biến thiên:
Media VietJack
Do đó hàm số có đạt cực tiểu tại điểm x=0. Chọn C.

Câu 6:

Cho hàm số y=x2+cosx. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Xem đáp án
Chọn C
Ta có y'=12sinx; y''=cosx; y'=0sinx=12x=π6+k2πx=5π6+k2π;k
y''π6+k2π=cosπ6+k2π=cosπ6=32<0 Hàm số đạt cực đại tại các điểm x=π6+k2π;k
y''5π6+k2π=cos5π6+k2π=cos5π6=32>0 Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x=5π6+k2π;k. Do đó chọn C.

Câu 7:

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x3x+1
Xem đáp án
Chọn D
Đồ thị hàm số y=ax+bcx+dc0;adbc0 luôn nhận đường thẳng x=dc là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số y=2x3x+1 có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1

Câu 8:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn B
Nhánh cuối của đồ thị đi lên nên hệ số a>0, do đó loại phương án A và D.
Hàm số có 2 điểm cực trị nên y'=0 có 2 nghiệm phân biệt.
Với phương án B ta có y'=3x2+6x=0x=0x=2
Với phương án C ta có y'=3x2+3=0 vô nghiệm.

Câu 9:

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Dưa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=1

Câu 10:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ.
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên 1;2 và đồng biến trên  2;3 nên khẳng định A sai.

Câu 11:

Cho hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Đáp án A sai, ví dụ hàm số y=x4 đạt cực trị tại  x=0 nhưng f''0=0
Đáp án B sai, ví dụ hàm số y=x đạt cực tiểu tại x=0 nhưng không tồn tại f'0
Đáp án C sai, ví dụ hàm số y=x2 đạt cực tiểu tại x=0 và f'0=0
Đáp án D đúng.

Câu 12:

Cho hàm số y=x33x2+6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn C
Tập xác định D=
Ta có y'=3x26x
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Media VietJack
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

Câu 13:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+1x22x3. Hỏi hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Xem đáp án
Chọn D
Ta có .f'x=0 x+1x22x3=0 x=1x=2x=3
Phương trình f'x=0 có hai nghiệm đơn và một nghiệm bội chẵn. Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 16:

Cho hình chóp SABC, đáy ABC đều canh 2a. cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và (ABC)  là 600. Thể tích SABC
Xem đáp án

Media VietJack

Chọn D
SABC=12.2a.2a32=a23
Góc giữa SB và (ABC) là góc SBA^=600
Trong tam giác SBA vuông tại A có SA=AB.tan600=2a.tan600=2a3
Vậy thể tích của SABCV=13SABC.SA=13.a23.2a3=2a3

Câu 17:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa A'BC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'bằng
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Gọi M là trung điểm BC suy ra góc giữa A'BC và mặt phẳng đáy là góc A'MA^=60°
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a suy ra  SABC=34.2a2=a23 và AM=a3
Tam giác A'AMcó tanA'MA^=A'AAMA'A=AM.3=3a
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: VABCA'B'C'=SABC.A'A=a23.3a=3a33

Câu 18:

Một khối chóp có số mặt bằng 2021 thì có số cạnh bằng
Xem đáp án
Chọn D
Một khối chóp luôn có một mặt đáy và các mặt bên nên khối chóp có 2021 mặt thì có 2020 mặt bên. Suy ra mặt đáy có 2020 cạnh, và cũng có 2020 cạnh bên.
Vậy khối chóp đó có tất cả 2020+2020=4040 cạnh.

Câu 19:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên các khoảng ;2,  2;+ và có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn B
limx2=+,  limx2+=đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2
limx=1,  limx+=1 đồ thị hàm số có tiệm cân ngang là y=1

Câu 20:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn A
Từ đồ thị hàm số a>0c=1 Chỉ có đáp án A thỏa mãn.

Câu 21:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x+12x+1
Xem đáp án
Chọn C
Ta có : limx±x+12x+1=limx±1+1x2+1x=12 nên y=12 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 22:

Cho hàm số y=fxlimx3fx=2limx3+fx=. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn D
Do limx3fx=2limx3+fx=.
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=3 nên loại đáp án C. Giả thiết không cho giới hạn tại vô cực của hàm số y=fx nên chưa thể kết luận về đường tiệm cận ngang

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp  S.ABCD là
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Gọi H là trung điểm của AB. Do tam giác ABC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SHABCD.
là đường cao của tam giác đều cạnh SH=a3.
Vậy VS.ABCD=13SABCD.SH=13.2a2.a3=4a333.

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+4x trên đoạn 2;5
Xem đáp án
Chọn A
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+4x  trên đoạn 2;5  là
f'x=2x+4=0x=22;5.
f2=12; f2=4; f5=5.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+4x trên đoạn 2;5 là -12

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy  làm tam giác ABC vuông cân ở B. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a và diện tích tam giác SBC là a222 . Thể tích khối chóp  S.ABC là :
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Đặt AB=x  x>0BC=x
BCSABBCSB
SB=a2+x2
SΔSBC=12SB.SCa222=12a2+x2.xx4+a2x22a4=0x2=a2x2=2a2x=a
VS.ABC=13SA.SΔABC=13a.12a2=a36

Câu 26:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+16x trên 0;+ bằng :
Xem đáp án
Chọn B
f'x=2x16x2=2x316x2
f'x=0x=2f2=12
Ta có bảng biến thiên sau :
Media VietJack
GTNNfx0;+=12

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích là 240. Gọi A',B',C' là các điểm thỏa mãn SA=2SA'; SB=3SB';SC=4SC' .
Xem đáp án
Chọn A
Ta có: SA'SA=12;SB'SB=13;SC'SC=14
Vậy áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC=124
Vậy VS.A'B'C'=10.

Câu 28:

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là
Xem đáp án
Chọn B
Ta có : VKLP=23=8

Câu 30:

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=3x1x2
Xem đáp án
Chọn B
TXĐ: D=\2
Ta có: y'=5x22<0,  x2
Các khoảng nghịch biến của hàm số  y=3x1x2;2 và 2;+ .

Câu 31:

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang
Xem đáp án
Chọn A
Xét hàm số y=x21x có tập xác định D=;11;+
Ta có limxy=1 và limx+y=1 nên đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang.
- Đáp án B loại do tập xác định của hàm số không chứa 
- Đáp án C và D loại do hàm phân thức có bậc tử lớn hơn bậc mẫu.

Câu 32:

Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x+1x1 trên 2;4. Giá trị của tổng M+m bằng
Xem đáp án
Chọn D
Ta có f'x=3x12<0,   x2;4
Nên hàm y=fx  nghịch biến trên 2;4
Do đó ta có: M=max2;4fx=f2=5;  m=min2;4fx=f4=3
Khi đó M+m=5+3=8

Câu 33:

Đồ thị hàm số y=x4x216 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Xem đáp án
Chọn C
Tập xác định: D=\±4
Ta có: y=x4x216=1x+4
limxy=limx1x1+4x=0limx+y=limx+1x1+4x=0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng  y=0 làm tiệm cận ngang.
limx4y=; limx4+y=+ nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=4 làm tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận

Câu 34:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y=fx đồng biến trên 2;3

Câu 36:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m dể hàm số y=x32mx2+m23x3 đạt cực đại tại x=1.
Xem đáp án
Chọn D
Ta có : y'=3x24mx+m23,y''=6x4m; y'=03x24mx+m23=0 1.
Mặt khác x=1 là nghiệm phương trình 1
3.14m.1+m23=0m=0m=4
Với m=0x=1y''=6>0 hàm số đạt cực tiểu tại x=1 (loại)
Với m=4x=1y''=10<0 hàm số đạt cực đại tại x=1 (nhận)

Câu 37:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R  và có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ.
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án
Chọn B
Từ đồ thị hàm sốy=f'x  ta có bảng biến thiên của hàm số y=fx như sau
Media VietJack
Từ đó suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 do đó cũng nghịch biến trên khoảng 0;1; hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 nên cũng đồng biến trên khoảng 2;1.

Câu 38:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=8cos3x3cos2x3
Xem đáp án
Chọn A
Ta có fx=8cos3x32cos2x13=8cos3x6cos2x
Đặt t=cosx,t1;1, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số gt=8t36t2 trên đoạn 1;1.
g't=24t212tg't=0t=0t=12
Vì hàm số gt=8t36t2 liên tục trên đoạn  1;1g1=14,g0=0 ,g12=12 , g1=2 nên maxfx=max1;1gt=g1=2

Câu 39:

Cho hàm số y=2x+mx+1 ( m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là
Xem đáp án
Chọn B.
Tập xác định D=\1
Ta có y'=2mx+12
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y'<02m<0m>2

Câu 42:

Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính R=4, người ta muốn cắt một hình chữ nhật (xem hình vẽ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật bằng
Media VietJack
Xem đáp án

Chọn D

Media VietJack
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x,0<x4
Chiều dài của hình chữ nhật là 2y,y>0
Xét ΔONP vuông tại P ta có x2+y2=16y=16x2
Diện tích hình chữ nhật MNPQ
SMNPQ=x.2.16x2=2.x.16x22.x2+16x22=16
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là 16 (đvdt)


Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+2x+m có 1 tiệm cận đứng.
Xem đáp án
Chọn A
Đặt fx=x2+2x+m
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng  <=> fx=0 có 1 nghiệm kép khác 3 hoặc có 2 nghiệm phân biệt mà 1 nghiệm là 3.
Trường hợp 1: fx=0 có 1 nghiệm kép khác 3.Δ'=0f301m=015+m0
m=1m15m=1 
Trường hợp 2: fx=0 có 2 nghiệm phân biệt mà 1 nghiệm là 3  Δ'>0f3=01m>015+m=0m<1m=15m=15
Vậy m=1; m=-15 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 44:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và bảng xét dấu f'x như sau:
Media VietJack
Hàm số gx=fx22 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Chọn D
g'x=2x.f'x22
g'x=02x.f'x22=0x=0f'x22=0x=0x22=1x22=2x=0x=±1x=±2
Bảng xét dấu g'x :
Media VietJack
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

Câu 45:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=x,AD=3, góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng  ABB'A' bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp chữ nhật.
Xem đáp án
Chọn B
Media VietJack
Ta có A'CABB'A'=A'BCABB'A'A'C,ABB'A'=CA'B^=30°
Tam giác A'BC vuông tại B. A'B=BC.cotBA'C^=33
Tam giác ABA' vuông tại A AA'=A'B2AB2=27x2 (với 33<x<33).
Suy ra . VABCD.A'B'C'D'=3x27x2=3x227x2AMGM812
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng 812 khi x=362

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A'B'C'D'lần lượt  là các điểm thuộc các cạnh SA,SB,SC,SD sao cho SA'SA=SB'SB=SC'SC=SD'SD=13 . Tỉ số VS.A'B'C'D'VS.ABCD bằng
Xem đáp án
Chọn C
Media VietJack
Ta có, phép vị tự tâm S tỉ số k=3 biến hình chóp S.A'B'C'D' thành hình chóp S.ABCD
Suy ra VS.ABCD=33.VS.A'B'C'D'VS.A'B'C'D'VS.ABCD=127
Vậy VS.A'B'C'D'VS.ABCD=127

Câu 47:

Giá trị của tham số m để minx1;1x33x2+2m=0
Xem đáp án
Chọn B
Đặt y=fx=x33x2+2m
f'x=3x26x
Cho f'x=0 ta được:
3x26x=0x=01;1x=21;1
Khi đó: f1=2m2, f1=2m4, f0=2m.
Suy ra minx1;1x33x2+2m=2m4
Để minx1;1x33x2+2m=0 thì 2m4=0m=2.

Câu 48:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  (a khác 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Media VietJack
Xem đáp án
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số trên ta được a>0
y'=3ax2+2bx+c
Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị nên phương trình 3ax2+2bx+c=0 vô nghiệm.
Khi đó: Δ'=b23ac<0

Câu 49:

Cho hàm số y=x33m1x23m9x+15m12 ( m là tham số thực). Tất cả các giá trị thực của tham số  m để hàm số đồng biến trên R là
Xem đáp án
Chọn B
Ta có y'=3x26m1x3m+9. Để hàm số đồng biến trên R thì
Δ'0a>09m1233m+903>09m29m1801m2.

Câu 50:

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x32mx22(m23)x+1 có hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1. Số phẩn tử của S là
Xem đáp án
Chọn C
Ta có y'=6x24mx2m2+6. Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì y'=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thì 
Δ'>04m262m2+6>016m236>0m<32m>32.
Yêu cầu bài toán hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1*.
Theo hệ thức Vi-et ta có x1+x2=2m3x1.x2=m2+33
Khi đó *m2+33+2.2m3=1m2+4m=0m=0m=4.

So sánh điều kiện m<32m>32 ta thấy m=4 thỏa mãn.
Vậy có 1 giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương