Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 9
-
3900 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số liên tục trên R, có đạo hàm , . Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A
Tập xác định: D= R
Cho .
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số nghịch biến trên .
Câu 2:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào đưới đây là đúng?
Chọn D
Đồ thị hàm số y=f(x) có hai nhánh của đồ thị là hai đường cong đi lên từ trái sang phải.
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số , ta thấy hàm số đồng biến trên: và
Câu 4:
Cho hàm bậc bốn y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trụcOx tại hai điểm và .
Ta có bảng xét dấu của hàm số như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy đổi dấu khi qua nghiệm và không đổi dấu khi qua nghiệm . Do đó hàm số có một điểm cực trị.
Câu 5:
Hàm số đạt cực đại tại
Chọn B
TXĐ: D=R .
Ta có: .
Cho .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=0.
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Chọn A
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số là y=2 .
Câu 7:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Chọn D
Tập xác định: D=R .
Ta có:
Cho
Để hàm số có ba điểm cực trị phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
Cách khác:
Để hàm số có 3 cực trị .
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Chọn A
Ta có .
Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn .
Do đó .
Câu 9:
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là -3 .
Câu 10:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên dưới?
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có:
1) Đây là hàm trùng phương có
2) Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên (vì ).
Vậy .
Câu 11:
Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?
Dựa vào đồ thị ta có
1) Đường thẳng: y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2) Đường thẳng: x=-1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
Vậy .
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
1) Vì và nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng lần lượt là x=-2 và x=0 .
2) Vì nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y=0 .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là
Dựa vào hình vẽ đồ thị hàm số ta có :
1) x=1 là tiệm cân đứng.
2) y=1 là tiệm cận ngang.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là .
Câu 14:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
1) Tiệm cận đứng của đố thị hàm số : .
2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : y=1.Câu 15:
Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?
Hình 3 không phải là hình đa diện vì nó vi phạm tính chất “ mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạch chung của đúng hai đa giác”
Các hình: Hình 1, Hình 2, Hình 3 là các hình đa diện.
Câu 16:
Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi?
Quan sát bốn hình, ta thấy:
1) Hình :
Đoạn thẳng MN (trừ hai đầu mút ) không thuộc hình nên đây không phải là đa diện lồi.
2) Hình là các đa diện lồi vì đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của các khối đều thuộc khối ấy.
Câu 17:
Câu 18:
Ta có
Thể tích khối lập phương là: .
Câu 19:
Câu 20:
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên .
Ta có thể tích của khối chóp SABC là
Câu 21:
Cho hàm số . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Tập xác định: .
; . y' không xác định tại .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng và .
Câu 22:
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào
Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên .
Dựa vào đồ thị hàm số y= f(x) và lẻ).
Suy ra .
Ta có .
Cho (nghiệm bội lẻ).
Bảng xét dấu :
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0,2)
Câu 23:
Chọn C
Tập xác định: D=R .
Ta có: .
Hàm số không có cực trị không có hai nghiệm phân biệt
.
Mà nên .
Câu 24:
Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số
Ta có .
Vì x=0 (nghiệm đơn), x=2 (nghiệm bội lẻ),x=-2 (nghiệm bội lẻ) và y' đổi dấu khi qua các nghiệm này nên hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 25:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 8 (với m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn B
Hàm số xác định là liên tục trên đoạn .
Với , hàm số trở thành (không thỏa).
Với , ta có: . Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên .
Suy ra ; .
Theo yêu cầu bài toán, ta có: .
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26:
Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:
Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra .
Ta có:
Cho
Dựa vào đồ thị hàm số
Vậy .
Câu 27:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
1) Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại nên .
2) Giá trị cực đại nhỏ hơn 0 nên .
Vậy
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
Chọn A
Quan sát Hình 1 và Hình 2, ta thấy Hình 2 được suy ra từ Hình 1 như sau:
1) Giữ phần đồ thị nằm phía trên trục hoành của Hình 1
2) Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị nằm bên dưới trục Ox của Hình 1
Vậy hàm số để tạo ra đồ thị Hình 2 có dạng .
Câu 29:
Cho hàm số có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số dương?
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy
· Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là nằm phía trên trục hoành nên cùng dấu.
· Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là nằm bên trái trục tung nên cùng dấu.
· Giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên trái dấu.
Mà .
Câu 30:
Một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
Chọn A
Ta có:
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngangCâu 31:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn C
· Vì nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y=5 .
· Vì nên x=1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
·
Mà: nên .
Mà: nên .
Do đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x=-1 .
Tổng cộng đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 32:
Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Chọn A
Theo bài ra ta có hình vẽ sau:
Do đó các mặt phẳng đối xứng là: , , .
Vậy có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 33:
Một hình lăng trụ có 24 đỉnh thì sẽ có bao nhiêu cạnh?
Chọn A
Hình lăng trụ có 24 đỉnh nên mỗi đáy có 12 đỉnh.
Khi đó, hình lăng trụ có 12 cạnh bên và 24 cạnh đáy.
Tổng số cạnh làCâu 34:
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Chọn D
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông
là chiều cao của khối chóp .
Ta có ;
VậyCâu 35:
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng( ABCD) . Biết đường thẳng SB tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp ?
Chọn D
Ta có là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng .
.
vuông tại A: .
.
Vậy .Câu 36:
Cho hàm số có đạo hàm trên R. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số . Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
Hàm số liên tục và xác định trên R ; .
Cho , kết hợp với đồ thị hàm số ta được:
.
Từ đồ thị đã cho ta có
Suy ra .
Lập luận tương tự, ta có: .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 37:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
Ta có .
Dựa vào bảng xét dấu .
Mà .
Do đó : .
+ Cho .
Hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Vậy hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 38:
a)
Gọi , , lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể .
Tổng diện tích các mặt của bể: .
Vì h>0 nên .
Thể tích bể là .
Suy ra
Cho (nhận); .
Bảng biến thiên
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng .Câu 39:
b)
Gọi H là trung điểm của , khi đó góc giữa mp và đáy là góc .
Ta có .
.
Vậy .
Câu 40:
Hàm số xác định và liên tục trên
+ Với m=1 hàm số trở thành y=1
Do đó m=1 thỏa yêu cầu bài toán.
+ Với hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên . Ta có
· TH1:
Khi đó và hoặc
Theo giả thiết ta phải có (loại).
· TH2:
Khi đó
Theo giả thiết ta có: (thoả mãn).
Vậy với thì điều kiện bài toán thỏa mãn.