Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 9

  • 3768 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R, có đạo hàm f'x=x2x1, x. Hàm số  y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định: D= R

Cho f'x=0x2x1=0x=0x=1 .

Bảng xét dấu:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R , có đạo hàm f'(x)= x^2(x-1), với mọi x thuộc R  , . Hàm số  y= f(x)  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số nghịch biến trên ;1 .


Câu 2:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số  y= f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:   Khẳng định nào đưới đây là đúng? A.  Hàm số đồng biến trên  R\{ -1} (ảnh 1)

              Khẳng định nào đưới đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị hàm số y=f(x)  có hai nhánh của đồ thị là hai đường cong đi lên từ trái sang phải.

Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ;1   và 1;+.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau:  Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 

              Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số y=f'x , ta thấy hàm số đồng biến trên: ;1  và 0;+.


Câu 4:

Cho hàm bậc bốn y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau:

Cho hàm bậc bốn y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau: Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

 

Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn A

Cho hàm bậc bốn y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau: Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 2)

Đồ thị hàm số y=f'x  cắt trụcOx tại hai điểm x1=a   và  x2=b .

Ta có bảng xét dấu của hàm số y=f'x  như sau:

Cho hàm bậc bốn y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ sau: Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f'x  đổi dấu khi qua nghiệm x1=a  và không đổi dấu khi qua nghiệm  x2=b . Do đó hàm số y=fx  có một điểm cực trị.


Câu 5:

Hàm số y=x42x21  đạt cực đại tại

Xem đáp án

Chọn B

TXĐ: D=R .

Ta có: y'=4x34x .

Cho y'=0x=0y=1x=1y=2x=1y=2  .

Bảng biến thiên:

Hàm số  y= x^4-2x^2-1 đạt cực đại tại (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=0.


Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:  Cực đại của hàm số là: (ảnh 1)
Cực đại của hàm số là:
Xem đáp án

Chọn A

Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số là y=2 .


Câu 7:

Cho hàm số y=mx4+3m1x2+m21 (1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định: D=R .

Ta có: y'=4mx2+6m1x=2x.[2mx+3(m1)]

Cho  y'=02x=02mx2+3(m1)=0x=02mx2+3m1=0=gx

Để hàm số (1) có ba điểm cực trị  phương trình gx=0  phải có hai nghiệm phân biệt khác agx0Δ'gx>0g(0)02m0022m.3(m1)>02m.02+3.(m1)0m00<m<1m10<m<1

Vậy 0<m<1  thỏa yêu cầu bài toán.

Cách khác:

Để hàm số có 3 cực trị ab<03mm1<00<m<1 .


Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x+1  trên đoạn 1;3  là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có fx=x3+3x+1f'x=3x2+3>0,x .

Suy ra hàm số fx  đồng biến trên đoạn 1;3 .

Do đó minx1;3fx=f1=5 .


Câu 9:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2  là bao nhiêu
Cho hàm số  y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0,2]  là bao nhiêu (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Cho hàm số  y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0,2]  là bao nhiêu (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx   ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2  là -3  .


Câu 10:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên dưới?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên dưới?  A. -x^3+3x^2 (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có:

1) Đây là hàm trùng phương có a>0

2) Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a.b<0b<0  (vì a>0  ).

Vậy y=x43x2 .


Câu 11:

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta có

1) Đường thẳng: y=2  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2) Đường thẳng:  x=-1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ y=b (0<b<2)

Vậy y=2x+1x+1 .


Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:  Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

 

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

1) Vì   limx2+y= và  limx0y=+ nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng lần lượt là x=-2  và x=0 .

2) Vì limx+y=0  nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y=0 .

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận


Câu 13:

Cho hàm số y=ax+bcx+d  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y= ax+b/cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.   Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là (ảnh 1)

 

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

Xem đáp án

Dựa vào hình vẽ đồ thị hàm số y=ax+bcx+d  ta có :

1) x=1 là tiệm cân đứng.

2) y=1 là tiệm cận ngang.

Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là 1;1 .


Câu 14:

Đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang theo thứ tự là
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

1) Tiệm cận đứng của đố thị hàm số y=fx : x=12 .

2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx: y=1.

Câu 15:

Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?

Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Hình 3 không phải là hình đa diện vì nó vi phạm tính chất “ mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạch chung của đúng hai đa giác”

Các hình: Hình 1, Hình 2, Hình 3 là các hình đa diện.


Câu 16:

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi?

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi? (ảnh 1)
Xem đáp án

Quan sát bốn hình, ta thấy:

1) Hình IV :

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi? (ảnh 2)

 

Đoạn thẳng MN   (trừ hai đầu mút M,N ) không thuộc hình  IV  nên đây không phải là  đa diện lồi.

2) Hình I, II, III  là các đa diện lồi vì đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của các khối  đều thuộc khối ấy.


Câu 18:

Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'biết AC'=a.
Xem đáp án
Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'  biết  AC'=a (ảnh 1)

Ta có AC'=AB3AB=a3.

Thể tích khối lập phương là: V=AB3=a33=a333=a339 .


Câu 20:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ( ABC) và SA= a3 Thể tích khối chóp SABC là
Xem đáp án
Cho hình chóp SABCD có đáy ABC  là tam giác đều cạnh  a,  SA vuông góc( ABC) và SA= a căn 3  Thể tích khối chóp  SABC là (ảnh 1)

Tam giác ABC  là tam giác đều cạnh a  nên SΔABC=a234 .

Ta có thể tích của khối chóp SABC là VS.ABC=13.SΔABC.SA=13.a234.a3=a34.


Câu 21:

Cho hàm số y=fx=x2+x1x+2 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Tập xác định: D=\2 .

y'=x2+4x+3x+22; y'=0x2+4x+3=0x=1x=3 . y' không xác định tại x=2 .

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y= f(x)= x^2+x-1/x+2 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số fx nghịch biến trên khoảng  3;22;1.


Câu 22:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ sau:   Hàm số g(x)= f(2-x)-2  đồng biến trên khoảng nào (ảnh 1)

 

Hàm số gx=f2x2  đồng biến trên khoảng nào
Xem đáp án

Chọn B

Hàm số gx=f2x2  liên tục và xác định trên .

Dựa vào đồ thị hàm số y= f(x) f'x=a.xm.x2n (a>0, m, n  và m,n  lẻ).

Suy ra f'2x=a.(2x)m.xn=a.(x2)m.xn .

Ta có g'x=f'2x=a.(x2)m.xn  .

Cho g'x=02x=02x=2x=2x=0  (nghiệm bội lẻ).

Bảng xét dấu :

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ sau:   Hàm số g(x)= f(2-x)-2  đồng biến trên khoảng nào (ảnh 2)

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0,2)


Câu 23:

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33+mx22mx+1   không có cực trị.
Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định: D=R  .

Ta có: y'=x2+2mx2m  .

Hàm số y=x33+mx22mx+1  không có cực trị y'=0  không có hai nghiệm phân biệt

Δ'=m22m00m2.

m  nên  m0;1;2 .


Câu 24:

Cho hàm số y=fx  xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số  y=f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau  Số điểm cực trị của hàm số y=f(x^2-3)  là (ảnh 1)

 

Số điểm cực trị của hàm số y=fx23  

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số y=fxf'x=0x=1

Ta có y'=fx23'=2x.f'x23=0x=0x23=1x=0x=±2  .

Vì  x=0 (nghiệm đơn), x=2  (nghiệm bội lẻ),x=-2   (nghiệm bội lẻ) và y'   đổi dấu khi qua các nghiệm này nên hàm số y=fx23  có ba điểm cực trị.


Câu 25:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1  trên đoạn 1;2  bằng  8 (với m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=f(x)=x+mx+1  xác định là liên tục trên đoạn 1;2 .

Với m=1 , hàm số trở thành y=1max1;2f(x)=min1;2f(x)=1  (không thỏa).

Với m1 , ta có: y'=1mx+12  . Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên 1;2 .

Suy ra max1;2f(x)=f(2); min1;2f(x)=f(1)max1;2f(x)=f(1); min1;2f(x)=f(2)f(1)=1+m2; f2=2+m3  .

Theo yêu cầu bài toán, ta có: max1;2f(x)+min1;2f(x)=81+m2+2+m3=8m=415  .

Vậy m=415  thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 26:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ sau: Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2x-1)  trên đoạn [0,1]  là (ảnh 1)

 

 

Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f2x1  trên đoạn 0;1  

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=f2x1   xác định và liên tục trên đoạn 0;1 .

Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra y=f'(x)=0x=1x=1x=2 .

Ta có: g'(x)=2f'2x1

Cho g'(x)=02f'2x1=02x1=12x1=12x1=2x=0g(0)=f(1)x=1g(1)=f(0)x=32g32=f(2)

Dựa vào đồ thị hàm số y=fxf(1)>f(2)>f(0)g(0)>g32>g(1)

Vậy max0;1g(x)+min0;1g(x)=g(0)+g(1) .


Câu 27:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c   có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

1) Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại nên a>0, b<0 .

2) Giá trị cực đại nhỏ hơn 0  nên c<0 .

Vậy a>0, b<0, c<0


Câu 28:

Cho hàm số y=x33x2+2  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Cho hàm số  y=x^3-3x^2+2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Quan sát Hình 1 và Hình 2, ta thấy Hình 2 được suy ra từ Hình 1 như sau:

1) Giữ phần đồ thị nằm phía trên trục hoành của Hình 1

2) Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị nằm bên dưới trục Ox của Hình 1

Vậy hàm số để tạo ra đồ thị Hình 2 có dạng y=f(x) .


Câu 29:

Cho hàm số y=ax+bcx+d  có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số dương?

 

Xem đáp án

Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy

· Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=ac  nằm phía trên trục hoành nên        ac>0a, c  cùng dấu.

· Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=dc  nằm bên trái trục tung nên dc<0dc>0d, c  cùng dấu.

· Giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên bd<0b, d  trái dấu.

a>0c>0, d>0, b<0 .


Câu 30:

Một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x2+62x+2  là?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: limx+4x2+62x+2=limx+4+6x22x1+2x=2

limx4x2+62x+2=limx4+6x22x1+2x=2

Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang y=±2

Câu 31:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x24x1x21

Xem đáp án

Chọn C

· Vì limx±5x24x1x21=limx±x254x1x2x211x2=limx±54x1x211x2=5  nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y=5 .

· Vì limx1y=limx15x24x1x21=limx15x+1x1x+1x1=limx15x+1x+1=62=3  nên x=1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

·limx1+y=limx1+5x24x1x21=limx1+5x24x1x+1x1=limx1+1x+1.5x24x1x1

Mà:limx1+1x+1=+limx1+5x24x1x1=4<0  nên limx1+y= .

limx1y=limx15x24x1x21=limx15x24x1x+1x1=limx11x+1.5x24x1x1

   Mà: limx11x+1=limx15x24x1x1=4<0  nên limx1y=+ .

Do đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x=-1 .

Tổng cộng đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.


Câu 32:

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Chọn A

Theo bài ra ta có hình vẽ sau:

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? (ảnh 1)

 

Do đó các mặt phẳng đối xứng là: BDEH , ACGF , IJKL .

Vậy có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng.


Câu 33:

Một hình lăng trụ có 24 đỉnh thì sẽ có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Chọn A

Hình lăng trụ có 24 đỉnh nên mỗi đáy có 12 đỉnh.

Khi đó, hình lăng trụ có 12 cạnh bên và 24 cạnh đáy.

Tổng số cạnh là 12+24=36

Câu 34:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a căn 5. Thể tích của khối chóp đã cho bằng (ảnh 1)

 

Gọi O  là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD

SO là chiều cao của khối chóp .

Ta có SABCD=4a2SO=SB2OB2=5a22a2=a3

Vậy VS.ABCD=13SO.S=ABCDa3.4a23=43a33

Câu 35:

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3 và SA vuông góc với mặt phẳng( ABCD) . Biết đường thẳng SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có SAABCDAB  là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ABCD .

SB,ABCD^=SB,AB^=SBA^=60°.

ΔSAB vuông tại A: SA=tan60°.AB=3.a3=3a .

SABCD=AB2=a32=3a2.

Vậy VS.ABCD=13.SABCD.SA=13.3a2.3a=3a.3 .

Câu 36:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm f'x  trên R. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y=f'x  . Hỏi hàm số gx=fx2+2  nghịch biến trên khoảng nào?

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm  f'(x) trên R . Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y=f'(x) . Hỏi hàm số  g(x)=f(x^2+2) nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Hàm số gx=fx2+2  liên tục và xác định trên R ;g'x=2xf'x2+2 .

Cho g'x=0 , kết hợp với đồ thị hàm số y=f'x  ta được:

                                       x=0f'x2+2=0x=0x2+2=2x2+2=2x2+2=5x=0x=3x=3 .

Từ đồ thị đã cho ta có f'x>02<x<2x>5

Suy ra f'x2+2>02<x2+2<2x2+2>54<x2<0x2>3x>3x<3.

Lập luận tương tự, ta có: f'x2+2<02<x2+2<5x2+2<20<x2<33<x<3 .

Bảng biến thiên

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm  f'(x) trên R . Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y=f'(x) . Hỏi hàm số  g(x)=f(x^2+2) nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 2)

 

Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3  và 0;3  .


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm như sau:

 

Hỏi hàm số y=3f(x4+4x26)+2x63x412x2  có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

y'=(12x324x).f'(x4+4x26)+12x512x324x

=12x(x22).f'(x4+4x26)+12xx4x22

=12x(x22).f'(x4+4x26)x2+1

Ta có x4+4x26=(x22)222,  x  .

Dựa vào bảng xét dấu .

Mà  x2+11, x.

Do đó :f'(x4+4x26)(x2+1)<0, x .

+ Cho .y'=0x=0x22=0x=0x=±2

Hàm số y=3f(x4+4x26)+2x63x412x2  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  R và bảng xét dấu đạo hàm như sau:  Hỏi hàm số  y=3f( -x^4+4x^2-6)+2x^6-3x^4-12x^2 có tất cả bao nhiêu (ảnh 1)

Vậy hàm số y=3f(x4+4x26)+2x63x412x2  có 2 điểm cực tiểu.


Câu 38:

a)     Ông An dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Hỏi bể có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Xem đáp án

a)

Gọi x (m)2x (m)  , h (m)  lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể (x>0, h>0)  .

Tổng diện tích các mặt của bể: 2(xh+2xh)+2x2=6xh+2x2=6,7 h=6,72x26x .

Vì h>0  nên x<6,72 .

Thể tích bể là Vx=6,7x2x33, x0;6,72 .

Suy ra V'x=6,76x23, x0;6,72

Cho V'x=06,76x23=0x=6,76  (nhận);V6,761,57 .

Bảng biến thiên

a) Ông An dự định sử dụng hết 6,7m^2 kính để làm một bể bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, (ảnh 1)
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,57m3 .

Câu 39:

b)  Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=aBAC^=120° . Mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích  khối lăng trụ V  đã cho.
Xem đáp án

b)

b)  Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB= AC=a, góc BAC= 120 độ . Mặt phẳng ( AB'C')tạo với đáy một góc 60 độ.  (ảnh 1)

Gọi H  là trung điểm của B'C' , khi đó góc giữa mp AB'C'  và đáy là góc AHA'^=60°  .

Ta có SΔABC=12AC.AB.sin120°=a234  .

B'C'=BC=AB2+AC22AB.AC.cos120°=a2+a22.a.a.12=a3

A'H=2SΔABCB'C'=a2AA'=A'H.tan60°=a32.

Vậy V=SΔACB.AA'=3a38 .


Câu 40:

Cho hàm số y=fx=x+mx+1 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m  thỏa mãn max0;1fx+min0;1fx=2
Xem đáp án

Hàm số y=fx=x+mx+1  xác định và liên tục trên 0;1.

+ Với m=1  hàm số trở thành y=1max0;1fx=min0;1fx=1max0;1fx+min0;1fx=2

Do đó m=1  thỏa yêu cầu bài toán.

+ Với m1  hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên 0;1 . Ta có  f(0)=m, f(1)=m+12  

·       TH1: f0.f10m.m+1201m0

Khi đó min0;1fx=0 và max0;1fx=m hoặc max0;1fx=m+12

Theo giả thiết ta phải có m=2m+12=2m=±2m=3m=5  (loại).

·       TH2: f0.f1>0mm+12>0m<1m>0

Khi đó  max0;1f(x)=f(1); min0;1f(x)=f(0)max0;1f(x)=f(0); min0;1f(x)=f(1).

Theo giả thiết ta có: max0;1fx+min0;1fx=2m+m+12=2m+m+12=2mm+12=2m=1m=53(thoả mãn).

  Vậy với  m=1m=53  thì điều kiện bài toán thỏa mãn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương