IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 24

  • 3780 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 49 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ( - vô cùng , + vô cùng), có bảng biến thiên như hình sau:  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1;2 nên đáp án B đúng.


Câu 2:

Cho hàm số y=14x42x2+3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta thấy, y'=x34x. Cho y'=0x34x=0x=2x=2x=0

Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 và 2;+;

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 0;2.


Câu 3:

Hàm số y=x2x1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Ta thấy, y'=1x12>0,  x1. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó nên hàm số không có cực trị.


Câu 4:

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x312x1.
Xem đáp án

y'=3x212. Cho y'=03x212=0x=±2

Hàm số đạt cực đại tại x=2,  fCD=f2=15.


Câu 5:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x32x2+x2  trên đoạn 0;2 bằng

Xem đáp án

f'x=3x24x+1.

Cho f'=03x24x+1=0x=1x=13

Ta có f0=2; f1=2;f13=5027;f2=0. Suy ra max0;2fx=0.


Câu 6:

Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=54x trên đoạn 1;  1. Khi đó M-n bằng

Xem đáp án

Hàm số có tập xác định là D=;  54.

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;  1

Ta có y'=254x<0 x1;  1.

y1=1,  y1=3M=3,m=1Mm=2.


Câu 7:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên.   Hàm số đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại điểm x=2 .


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.  Số nghiệm của phương trình f(x)=-1 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình fx=1

Xem đáp án

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1

Dựa vào bảng biến thiên hàm số thấy đường thẳng y=1 cắt đồ thị hàm số y=f(x)  tại 2 điểm phân biệt nên phương trình fx=1 có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 9:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên 4;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  ( -4,4)và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) limxfx=2 limx+fx=2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Theo định nghĩa về tiệm cận, ta có:

limx+fx=2y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

limxfx=2y=2 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 11:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1..

Xem đáp án

Ta có:

limx+y=limx+14x2x1=limx+1x421x=2limxy=limx14x2x1=limx1x421x=2

Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1 là y=-2.


Câu 13:

Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là

Xem đáp án

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B  và chiều cao h là V=13Bh.


Câu 14:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
Xem đáp án

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V=Bh.


Câu 15:

Khối đa diện đều loại {4,3} là

Xem đáp án

Theo lý thuyết khối đa diện đều chọn D


Câu 19:

Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án
Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Ta có số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều lần lượt là 6, 12, 8.

Suy ra a+b+c=6+12+8=26.


Câu 21:

Cho hàm số y=2x1x+2có đồ thị ( C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  (C)

Xem đáp án

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-2 ; và tiệm cận ngang là y=2.

Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ là I2;2


Câu 22:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta thấy hình dáng đồ thị là của hàm số bậc 3 với hệ số a<0 nên loại đáp án         B.

Với x=0y=1 nên loại đáp án A và      D. Vậy đáp án đúng là C


Câu 23:

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y= 2x-3/ 2x-2 (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị nhận đường thẳng x=1x=1 là tiệm cận đứng, y=1 là tiệm cận ngang, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại đáp án        C.

Với x=0y=1 và x=1y=0 nên loại đáp án A,      B.

Vậy đáp án đúng là D


Câu 24:

Cho hàm số y=x4+4x2 có đồ thị (C).Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành?

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm: x4+4x2=0x2x2+4=0x=0

Suy ra đồ thị hàm số có một điểm chung với trục hoành.


Câu 25:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
Xem đáp án

Xét hàm số y=x3+2x2+3x+5.

Ta có y'=3x2+4x+3=3x+232+53>0,x. Hàm số đồng biến trên R.


Câu 26:

Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=x1x+1 và đường thẳng y=x1 là:

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x1x+1 và đường thẳng y=x1 là:

x1x+1=x1x1x2x=0x=0x=1

Với x=0y=1

Với x=1y=0


Câu 27:

Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?

Xem đáp án

Xét hàm số: y=x33x

y'=3x23=0x=2x=0

suy ra hàm số có cực đại, cực tiểu

Chọn đáp án       C.


Câu 28:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị C và đường thẳng d:y=2x3. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là

Xem đáp án

Ta có: pt hoành độ giao điểm

2x1x+1=2x32x23x2=0x=2x=12

Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A12;4 và B2;1. Khoảng cách giữa A và B là

AB=2+122+1+42=552.

Chọn đáp án       C.


Câu 29:

Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có hai điểm cực trị x1,x2sao cho x12+x22x1x2=13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có y'=3x26x+m=0 (1)

Để hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 khi (1) có hai nghiệm phân biệt Δ'>0 m<3

Khi đó: x12+x22x1x2=13x1+x223x1x2=134m=13m=9 (thỏa mãn).


Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)= 2-3m có bốn nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)= 2-3m có bốn nghiệm phân biệt.

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình fx=23m có bốn nghiệm phân biệt.

3<23m<51<m<13.


Câu 31:

Cho hàm số y=13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho nghich biến trên R?

Xem đáp án

Để hàm số đã cho nghich biến trên R khi y'=x2+2mx+3m+20,x

Δ'0m2+3m+202m1

Chọn đáp án       A.


Câu 32:

Cho hàm sốy= f(x) . Biết đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm sốy= f(x) . Biết đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây.  Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta thấy đồ thị hàm số y=f'x cắt Ox tại ba điểm lần lượt từ trá sang phải là x1;0;x2, với 2<x1<1;1<x<2.

f'x<0x<x10<x<x2

Suy ra hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng ;x1 và 0;x2

Chọn đáp án       A.


Câu 33:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để  m hàm y=m+1x2xm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

Xem đáp án

TXĐ: D=\m

Ta có:

y'=m2m+2xm2

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định: y'>0với xDm2m+2xm2>0m2m+2>02<m<1.

Vậy S=1;0.


Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị hàm y=x+12x1 tại hai điểm phân biệt A,B.

Xem đáp án

TXĐ: D=\12.

Phương trình hoành độ giao điểm: x+12x1=x+m2x2+2mxm1=0

Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình 2x2+2mxm1=0 có hai nghiệm phân biệt 12

Δ'=m2+2m+1=m+12+1>0  x2122+2m.12m10m.

Vậy m.


Câu 35:

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30°. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

Xem đáp án
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2 căn 3  và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 độ.  (ảnh 1)

Diện tích đáy của khối lăng trụ S=934, chiều của khối lăng trụ h=23.sin300=3.

Vậy thể tích khối lăng trụ là 274.


Câu 36:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tha số m để hàm số

y=m24x4+m225x2+m3 có 3 cực trị.

Xem đáp án

Hàm số có 3 điểm cực trị ab<0m24m225<05<m<22<m<5. Vậy có hai giá trị nguyên dương của tham số m thỏa ycbt.


Câu 37:

Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng 5,10,13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.

Xem đáp án
Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng  căn 5, căn 10 , căn 13 Tính thể tích V  của khối hộp chữ nhật đó. (ảnh 1)

Đặt x,y,z lần lượt là chiều dài, rộng, cao của hình hộp chữ nhật (x,y,z>0).

Khi đó ta có hệ phương trình: x2+y2=5x2+z2=13y2+z2=10x2=4y2=1z2=9x=2y=1z=3.

Vậy V=xyz=2.1.3=6.


Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2x2mx+1 có hai đường tiệm cận đứng.

Xem đáp án

Yêu cầu bài toán  phương trình x2mx+1=0 có hai nghiệm phân biệt.

Δ>0m24>0m>2m<2.


Câu 39:

Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \2;2, có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  R\{-2,2}có bảng biến thiên như sau:   Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  (ảnh 1)


Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1f(x)2020. Tính k+l.

Xem đáp án
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  R\{-2,2}có bảng biến thiên như sau:   Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  (ảnh 2)

f(x)2020=0x=a (a<2)x=b (2<b<0)x=c (0<c<2)

limxa1f(x)2020=limxb1f(x)2020= k=3.limxc1f(x)2020=

limx+1f(x)2020=12021limx1f(x)2020=0l=2.

Vậy k+l=5.


Câu 40:

Cho hàm số y=3x+53x+1 có đồ thị (C)  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm thuộc (C) có tọa độ là số nguyên. Tính số phần tử của S.
Xem đáp án

y=3x+53x+1=1+43x+1.

Do x,y là các số nguyên nên

3x+1=±13x+1=±23x+1=±4x=0,x=23x=13,x=1x=1,x=53.

Suy ra các tọa độ nguyên 0;5;1;1;1;2.


Câu 41:

Gọi A,B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+4. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

Xem đáp án

Ta có y'=4x34x.

y'=04x34x=0x=0    x=1     x=1và y' đổi dấu qua các nghiệm đó.

 Hàm số có ba điểm cực trị tại x=0;x=1;x=1.

 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A0;4;  B1;3;  C1;3.

AB=1;1  AB=2; AC=1;1  AC=2; BC=2;0  BC=2.

ΔABC cân tại A.Gọi H là trung điểm của BCAHBC.

AH=AB2HB2=21=1.

SΔABC=12AH.BC=1.

Mà p=AB+AC+BC2=2+222=2+1

SΔABC=prr=SΔABCp=12+1=21.

Vậy r=21.


Câu 42:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA= a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

Xem đáp án
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA= a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho (ảnh 1)

Ta có: VS.ABCD=13SA.SS.ABCD=a33.

NDSD=13      dN,ABCD=13SA=a3.

MBSB=12      dM,ABCD=12SA=a2.

Mà VACMN=VS.ABCDVSAMNVSCMNVMABCVNADC

Mặt khác VSABD=VSBCD=12VS.ABCD=a36.

VSAMNVSABD=SMSB.SNSD=12.23=13VS.AMN=13VSABC=13.a36=a318.

VSCMNVSBCD=SMSB.SNSD=12.23=13VSCMN=13VSBCD=13.a36=a318.

VMABC=13dM,ABCD.SABC=13.a2.12a2=a312.

VNADC=13dN,ABCD.SADC=13.a3.12a2=a318.

Vậy VACMN=a33a318a318a312a318=a312.


Câu 43:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+m2trên đoạn 2;2 bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.

Xem đáp án

miny2;2=4 nên x2+x+m24x2+x+m2x2+x+m2mx2x+2=f(x)mx2x2=g(x),x2;2.

+) Xét f(x)=x2x+2,x2;2.

f'(x)=2x1;f'(x)=0x=12

BBT

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y= ( x^2+x+m^2)^2 trên đoạn[-2,2]  bằng 4. Tính tổng các phần tử của S. (ảnh 1)


Từ BBT suy ra m94miny2;2=4m=94.

+) Xét g(x)=x2x2,x2;2.

g'(x)=2x1;g'(x)=0x=12

BBT

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y= ( x^2+x+m^2)^2 trên đoạn[-2,2]  bằng 4. Tính tổng các phần tử của S. (ảnh 2)


Từ BBT suy ra m8miny2;2=4m=8.

Vậy S=94;8 Do đó m1+m2=948=234.


Câu 44:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho ΔPAB đều, biết P2;5. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm: 2x1x+1=x+m, đk x1

2x1=x+mx+1

x2+3mx1m=01 

Để d cắt (C)  tại hai điểm phân biệt A, Bkhi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt, x1

3m2+4m+4>013+m1m0 m22m+13>0, đúng m

Gọi Ax1;y1, Bx2;y2 là hai giao điểm của d và (C)

Suy ra Ax1;x1+mBx2;x2+m

Theo viet ta có x1+x2=m3x1.x2=1m 

AB=x2x12+x1x22=2m32+8+8m

Gọi I là trung điểm của AB Im32;m+32

PI=m72;m72

Mặc khác PI=dI;d=5+2m1+1=7m2

Đề tam giác ΔPABPI=AB.327m2=2m24m+26.32 

27m2=32m24m+264m2+16m20=0

m=1m=5m12+m22=26

Chọn đáp án B


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.  Hàm số g(x)=f(x)= -x^3/3+x^2-x+2 có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)

Hàm số gx=fxx33+x2x+2 có bao nhiêu điểm cực đại?

Xem đáp án

Ta có g'x=f'xx2+2x1

g'x=0f'x=x22x+1=x12. (*)

Dựa vào tương giao của 2 đồ thị y=f'x và y=x12

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.  Hàm số g(x)=f(x)= -x^3/3+x^2-x+2 có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 2)


Khi đó (*) có 3 nghiệm x=0x=1x=2 

Bảng biến thiên

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.  Hàm số g(x)=f(x)= -x^3/3+x^2-x+2 có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 3)

Vậy hàm số gx=fxx33+x2x+2có một cực đại.


Câu 47:

Cho hình chóp SABCcó các cạnh AB=a, AC=a3, SB>2avà góc ABC=BAS=BCS=900. Biết sin của góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng (SAC)bằng 1111. Tính thể tích khối chóp SABC

Xem đáp án
Cho hình chóp SABCcó các cạnh AB=a, AC = a căn 3, SB> 2a (ảnh 1)

là góc BSJ. Ta có sinBSJ=BJSB=1111BJ2SB2=111BJ2h2+3a2=111BJ2=h2+3a211.

Ta thấy d(D,(SAC))=d(B,(SAC))DK=BJ. Do đó

2a2h22a2+3h2=h2+3a211h2+3a22a2+3h2=22a2h2

3h411a2h2+6a4=0h2=3a2 hoặc h2=23a2.

Trong tam giác vuông SDB SB>2a, BD=a3 nên SD>a, hay h>a. Suy ra h=a3.Vậy VS.ABC=13SD.SABC=13a312a.a2=a366.


Câu 48:

Biết điểm MxM;yM thuộc đồ thị C:y=2x2x+1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ1:2xy+4=0 bằng 23 lần khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ2:x2y+5=0. Hãy chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Ta có dM;Δ1=2xMyM+45 và dM;Δ2=xM2yM+55

Suy ra 2xMyM+4=23xM2yM+5

32xMyM+4=2xM2yM+532xMyM+4=2xM2yM+54xM+yM=2      18xM7yM=22    2

MxM;yM thuộc đồ thị C:y=2x2x+1 suy ra yM=2xM2xM+1

Thay vào (1)ta được  4xM+2xM2xM+1=24xM2+8xM=0xM=0yM=2xM=2yM=6

Thay vào (2) ta được 8xM72xM2xM+1=228xM2+16xM+36=0VN

Vậy xM+yM=4 là đúng.


Câu 49:

Cho hàm số y=x2x1 có đồ thị (C) và điểm M3;1. Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho MB=3MA. Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.

Xem đáp án

Gọi đường thẳng thuộc D có dạng: d:y=kx31=kx3k1.

Phương trình hoành độ giao điểm:

x2x1=kx3k1x2=kx3k1x1kx222k+1x+3k+3=0(1)

Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1k02k+12k3k+3>0k.1222k+1.1+3k+30k0k2+k+1>0k0, tức là

.

Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa hệ thức Viet:

.x1+x2=4k+2k(2)x1x2=3k+3k(3)

Gọdi Ax1;kx13k1MA=x13;kx13k.

Bx2;kx23k1MB=x23;kx23k.

Ta có MB=3MAMB=3MAMB=3MA.

Trường hợp 1: MB=3MAx23=3x13x2=3x16(4).

Từ (2)và (4) suy ra x1+3x16=4k+2kx2=3x16x1=10k+24kx2=6k+64k

Thay vào (3), ta được

10k+24k6k+64k=3k+3k12k2+24k+12=0k=1

Trường hợp 2: MB=3MAx23=3x13x2=3x1+12(5).

Từ  (2)và (5)  suy ra x13x1+12=4k+2kx2=3x1+12x1=4k1kx2=3k

Thay vào (3), ta được:

4k1k3k=3k+3k3k29k+3=0k=3+52k=352

Vậy tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D là

S=1+3+52+352=2.


Câu 50:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C. Hai mặt phẳng (SBC) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Biết AB=4a;BC=CD=a và khoảng cách từ trung điểm E của BC đến mặt phẳng SADbằng  5a2652. Tính thể tích khối chóp SABCD.
Xem đáp án

Chọn đáp án       A.

Do hai mặt phẳng SBC và SBDcùng vuông góc với mặt phẳng ABCD nên SBABCD.

Gọi Q là giao điểm của BC,AD. Gọi F là trung điểm AD.

Kẻ BMAD,BISM. Dễ thấy BImpSAD

Ta códE,SADdB,SAD=EQBQ=EFBA

dE,SAD=EFBA.BI=a+4a24a.BIBI=85dE,SAD=855a2652=8a2652

Xét tam giác vuông BAQ có1BM2=1BA2+1BQ2=14a2+14a32=58a2.

Xét tam giác vuông SBM  có 1SB2=1BI21BM2=18a2652258a2=1a2

SB=a.

Vậy V=13SB.SABCD=13.a.4a+aa2=5a36

 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương