Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 24
-
3780 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
49 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng , có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng nên đáp án B đúng.
Câu 2:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta thấy, . Cho
Hàm số đồng biến trên các khoảng và ;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Câu 3:
Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Ta thấy, . Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó nên hàm số không có cực trị.
Câu 6:
Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó M-n bằng
Hàm số có tập xác định là .
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có .
.
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại điểm x=2 .
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình là
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng
Dựa vào bảng biến thiên hàm số thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn D
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có và. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Theo định nghĩa về tiệm cận, ta có:
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Ta có:
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=-2.
Câu 12:
Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=5 , b=4, c=3 có thể tích là
Thể tích khối hộp là
Câu 13:
Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là .
Câu 14:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là .
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Thể tích khối chóp SABC bằng
Ta có: .
Vậy .
Câu 17:
Cho một khối lăng trụ có thể tích là , đáy tam giác có diện tích . Tính chiều cao của khối lăng trụ.
Ta có thể tích khối lăng trụ: .
Câu 19:
Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng.
Ta có số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều lần lượt là 6, 12, 8.
Suy ra .
Câu 20:
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị ( C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-2 ; và tiệm cận ngang là y=2.
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận có tọa độ là
Câu 22:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?
Ta thấy hình dáng đồ thị là của hàm số bậc 3 với hệ số nên loại đáp án B.
Với nên loại đáp án A và D. Vậy đáp án đúng là C
Câu 23:
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị nhận đường thẳng là tiệm cận đứng, là tiệm cận ngang, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại đáp án C.
Với và nên loại đáp án A, B.
Vậy đáp án đúng là D
Câu 24:
Cho hàm số có đồ thị (C).Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành?
Phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra đồ thị hàm số có một điểm chung với trục hoành.
Câu 25:
Xét hàm số
Ta có . Hàm số đồng biến trên R.
Câu 26:
Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Với
Với
Câu 27:
Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
Xét hàm số:
suy ra hàm số có cực đại, cực tiểu
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là
Ta có: pt hoành độ giao điểm
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm và . Khoảng cách giữa A và B là
.
Chọn đáp án C.
Câu 29:
Biết là giá trị tham số m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có (1)
Để hàm số có hai điểm cực trị khi (1) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó: (thỏa mãn).
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)= 2-3m có bốn nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
.
Câu 31:
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho nghich biến trên R?
Để hàm số đã cho nghich biến trên R khi
Chọn đáp án A.
Câu 32:
Cho hàm sốy= f(x) . Biết đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta thấy đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm lần lượt từ trá sang phải là , với .
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng và
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để m hàm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
TXĐ:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định: với .
Vậy .
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng cắt đồ thị hàm tại hai điểm phân biệt .
TXĐ: .
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy .
Câu 35:
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
Diện tích đáy của khối lăng trụ , chiều của khối lăng trụ .
Vậy thể tích khối lăng trụ là .
Câu 36:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tha số m để hàm số
có 3 cực trị.
Hàm số có 3 điểm cực trị . Vậy có hai giá trị nguyên dương của tham số m thỏa ycbt.
Câu 37:
Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
Đặt lần lượt là chiều dài, rộng, cao của hình hộp chữ nhật .
Khi đó ta có hệ phương trình: .
Vậy .
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Yêu cầu bài toán phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 39:
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên có bảng biến thiên như sau:
Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính k+l.
Vậy k+l=5.
Câu 40:
.
Do x,y là các số nguyên nên
.
Suy ra các tọa độ nguyên
Câu 41:
Gọi A,B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
Ta có .
và y' đổi dấu qua các nghiệm đó.
Hàm số có ba điểm cực trị tại .
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị .
; ; .
cân tại A.Gọi H là trung điểm của BC.
.
.
Mà
Vì .
Vậy .
Câu 42:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA= a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
Ta có: .
Vì .
.
Mà
Mặt khác .
.
.
.
.
Vậy .
Câu 43:
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.
Vì nên
+) Xét .
BBT
Từ BBT suy ra .
+) Xét
BBT
Từ BBT suy ra .
Vậy Do đó .
Câu 44:
Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho đều, biết . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.
Phương trình hoành độ giao điểm: , đk
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, Bkhi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt,
, đúng
Gọi , là hai giao điểm của d và (C)
Suy ra ,
Theo viet ta có
Gọi I là trung điểm của AB
Mặc khác
Đề tam giác
Chọn đáp án B
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
Ta có
. (*)
Dựa vào tương giao của 2 đồ thị và
Khi đó (*) có 3 nghiệm
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có một cực đại.
Câu 47:
Cho hình chóp SABCcó các cạnh AB=a, , và góc . Biết sin của góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp SABC
là góc . Ta có .
Ta thấy . Do đó
hoặc .
Trong tam giác vuông SDB có , nên , hay h>a. Suy ra .Vậy .
Câu 48:
Biết điểm thuộc đồ thị sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng lần khoảng cách từ M đến đường thẳng . Hãy chọn khẳng định đúng?
Ta có và
Suy ra
Mà thuộc đồ thị suy ra
Thay vào (1)ta được
Thay vào (2) ta được
Vậy là đúng.
Câu 49:
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm . Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho . Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.
Gọi đường thẳng thuộc D có dạng: .
Phương trình hoành độ giao điểm:
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1, tức là
.
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa hệ thức Viet:
.
Gọdi .
.
Ta có .
Trường hợp 1: .
Từ (2)và (4) suy ra
Thay vào (3), ta được
Trường hợp 2: .
Từ (2)và (5) suy ra
Thay vào (3), ta được:
Vậy tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D là
.
Câu 50:
Chọn đáp án A.
Do hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng nên .
Gọi Q là giao điểm của . Gọi F là trung điểm AD.
Kẻ . Dễ thấy
Ta có
Xét tam giác vuông BAQ có.
Xét tam giác vuông SBM có
.
Vậy