IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 10

  • 3889 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị đạo hàm y=f'x  như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị đạo hàm  y=f'(x) như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x   ta có bảng xét dấu như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị đạo hàm  y=f'(x) như hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   (ảnh 2)

Do đó f'x<0,x12;0   .


Câu 2:

Cho hàm số y=x+1x2020 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

Ta có y'=2021x20202<0   x2020 .

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2020  và 2020;+  .


Câu 3:

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
Xem đáp án

Xét hàm số  y=x3+4x3 y'=3x2+4>0,x. Do vậy hàm số y=x3+4x3 đồng biến trên R


Câu 4:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một cực trị?

Xem đáp án

+ Hàm số y=x1x+2  không có cực trị vì y'=3x+22>0,  x2  .

+ Hàm số y=x3  không có cực trị vì y'=3x20,x .

+ Hàm số y=x4có một cực trị vì y'=4x3;y=0   có một nghiệm bội lẻ x=0 .

+ Hàm số y=x42x2+1  có y'=4x34x  ;y'=0  có ba nghiệm đơn: x=0;x=1;x=1  nên hàm số có ba cực trị.


Câu 5:

Hàm số y=x33x  đạt cực tiểu tại x  bằng

Xem đáp án

Ta có: y'=3x23=0x=1x=1

Bảng biến thiên:

Hàm số  y= x^3-3x đạt cực tiểu tại  x bằng (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x=1.


Câu 7:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,  a0  có đồ thị như sau

Cho hàm số  y=ax^3+bx^2+cx+d ( a khác 0) có đồ thị như sau  Giá trị cực tiểu của hàm số là (ảnh 1)

 

Giá trị cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án
Từ đồ thị ta có hàm số giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=3

Câu 8:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 2;3  bằng
Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2,3]  bằng (ảnh 1)
Xem đáp án
Nhận thấy trên đoạn 2;3  đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ  giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 2;3   bằng 4

Câu 9:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy max3;2fx=f0=5

Câu 10:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đường cong trong hình trên là đồ thị hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d  .

 Đồ thị hàm số đi qua O  nên d=0 .

Trên khoảng 0;+  đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hệ số a>0

  Do đó chọn đáp án B.


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào sau đây?
 
Media VietJack
Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=fx  đã cho ta thấy: Hàm số không xác định tại x=12   nên ta loại phương án A, B, C.


Câu 12:

Đồ thị hàm số y=2x+1x+2  có đường tiệm cận đứng là

Xem đáp án

limx2+2x+1x+2= nên x=2  là tiệm cận đứng.


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) và bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số đường tiệm cận bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là:Media VietJack

Xem đáp án

Ta có: limxy=3;limx+y=3y=3;y=3  là hai đường tiệm  cận ngang của đồ thị hàm số (C).

limx1y=+x=1 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốC .

Vậy số đường tiệm cận bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C   là: 3.


Câu 15:

Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
Xem đáp án

Hình thoi là một hình đa giác không phải hình đa diện.


Câu 16:

Khối đa diện đều loại {3,4} có bao nhiêu mặt?
Xem đáp án

Khối đa diện đều loại 3;4  là khối bát diện đều.

Khối bát diện đều có 8 mặt.


Câu 17:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
Xem đáp án
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S   và chiều cao bằng h V=13Sh .

Câu 20:

Cho hình chóp SABCD  ( tham khảo hình vẽ). Gọi V1;V2;V3 lần lượt là thể tích  các khối  S.ABCD; S.ABC; S.ACD . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hình chóp SABCD  ( tham khảo hình vẽ). Gọi V1, V2, V3 lần lượt là thể tích các khối  SABCD, SABC, SACD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Do hình chóp  S.ABCD được chia thành hai khối chóp S.ABC; S.ACD  nên:

   V1=V2+V3V3=V1V2


Câu 21:

Cho hàm số y=x3+mx24m+9x5   với m là tham số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể hàm số đồng biến trên R

Xem đáp án

Tập xác định: D=R .

Hàm số đồng biến trên Ry'=3x2+2mx4m+90,x

a=3>0Δ'=m2+12m+2709m3. Vậy có 7  giá trị nguyên của m  thỏa mãn ycbt.


Câu 22:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R   và có đạo hàm f'x=x3x4x12  . Hàm số y=fx2  nghịch biến trên những khoảng nào sau
Xem đáp án

y'=fx2'=2x.f'x2=2xx23x24x212=2x7x24x12x+12

y'=0x=0   (boi7)x=2   (boi1)x=2(boi1)x=1    (boi2)x=1(boi2)

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=fx2  như sau:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R   và có đạo hàmf'(x)=x^3( x-4)(x-1)^2  . Hàm số  y=f(x^2) nghịch biến trên những khoảng nào sau  (ảnh 1)

Vậy hàm số y=fx2  nghịch biến trên khoảng ;2  .


Câu 23:

Tìm m để hàm số y=13x3m+1x2+2m+1x+1 đạt cực tiểu tại x=3
Xem đáp án

Ta có: y=13x3m+1x2+2m+1x+1

 y'=x22m+1x+2m+1y''=2x2m+1

Hàm số đạt cực tiểu tại x=3  khi   y'3=0y''3>04m+4=042m>0m=1m<2m=1.


Câu 24:

Cho hàm số fx   có đạo hàm f'x=xx1x+43,x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Xem đáp án

f'x=0

xx1x+43=0x=0x=1x=4

Ta có bảng xét dấu của f'x

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x)= x9 x-1)( x+4)^3, với mọi x thuộc R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)


Dựa vào bảng xét dấu của f'x  suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.


Câu 25:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x28x+1  trên 1;3  bằng

Xem đáp án

Ta có  y'=3x22x8 ; y'=0x=21;3x=431;3 .

y1=7, y3=5 , y2=11 . Do đó maxy=y3=5  .


Câu 26:

Tìm GTNN của hàm số :  y=x33x29x+5  trên   2;5
Xem đáp án

Xét hàm số : f(x)=x33x29x+5  trên 2;5

Có:   f'(x)=3x26x9

   f'(x)=     0

Tìm GTNN của hàm số :   y= x^3-3x^2-9x+5  trên   [-2,5] (ảnh 1)

Tính:  f(2)=3; f(1)=10 ; f(3)=22 ;  f(5)=10 

Khi đó : Min[2;5]f(x)=22

                 Chọn đáp án  D


Câu 27:

Cho hàm số y=fx   liên tục trên đoạn 2;2  và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Hỏi số nghiệm của phương trình fx1=1  trên đoạn 2;2  là ?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên đoạn [-2,2]  và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Hỏi số nghiệm của phương trình  |f(x)-1|=1 trên đoạn[-2,2]   là ? (ảnh 1)
Xem đáp án

Phương trình fx1=1fx=2fx=0 .

Từ đồ thị hàm số y=fx  ta thấy, trên đoạn 2;2 , phương trình  fx=0 có 3 nghiệm phân biệt, phương trình  có 2 nghiệm phân biệt (khác các nghiệm của phương trình fx=0  ).

Nên phương trình fx1=1  có tất cả 5 nghiệm phân biệt.


Câu 28:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên trong hình dưới

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên trong hình dưới  Mệnh đề nào đúng?  A. Hàm số f(x) có 3 cực trị.     (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên, hàm số y=fx  xác định trên \2  và có 1 điểm cực đại x=0  ; 1 điểm cực tiểu x=4 .

Vậy chọn D.


Câu 29:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình dưới

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới  Phương trình  f(x)+1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? (ảnh 1)

Phương trình fx+1=0  có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có fx+1=0fx=1 .

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới  Phương trình  f(x)+1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên thì đường thẳng  y=1 sẽ cắt đồ thị hàm số y=fx  tại 4 điểm phân biệt. Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm.


Câu 30:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên ;0  và 0;+  có bảng biến thiên như hình sau

Cho hàm số  y= f(x) xác định và liên tục trên(- vô cùng,0 )  và ( 0, + vô cùng)  có bảng biến thiên như hình sau   (ảnh 1)

              Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx  là

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta có limxy=2 và limx+y=+  nên đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y=2.

Lại có limx0+y=+  nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=0  là tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số y=fx   có 2 đường tiệm cận đứng và ngang.


Câu 31:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2x   là
Xem đáp án

Tập xác định của hàm số là: D=[4 ​;+)\0;1  .

Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên D  . Mọi đường thẳng x=x00;1  đều không là tiệm cận đứng của đồ thị.

Ta có limx0x+42x2x=limx0xx2xx+4+2=limx01x1x+4+2=14

 nên đường thẳng x=0  không phải là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

limx1+x+42=52>0limx1+1x2x=limx1+1x(x1)=+ suy ra limx1+x+42x2x=+   do đó x=1  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị của hàm số đã cho có đúng 1 đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 .


Câu 32:

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình đa diện?

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình đa diện? (ảnh 1)
Xem đáp án

Trong 4 hình đã cho, chỉ có hình đầu tiên là không phải hình đa diện vì có 1 cạnh là cạnh chung của nhiều hơn hai mặt. Vậy có 3 hình đa diện.


Câu 33:

Khối đa diện đều loại {3,4} cạnh a có thể tích bằng
Xem đáp án

Khối đa diện đều loại 3;3  cạnh a  là khối lập cạnh a .

Do đó thể tích bằng a3 .


Câu 34:

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB'C') tạo với mặt đáy góc 60 độ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' .
Xem đáp án
Cho lăng trụ đứng  ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a  . Mặt phẳng  ( AB'C') tạo với mặt đáy góc  60 độ. Tính theo  a thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' . (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm B'C'.

Góc giữa hai mặt phẳng AB'C'  và A'B'C'   là   AIA'^=60°

AA'=A'I.tan60°=a32.3=3a2.

VABC.A'B'C'=AA'.SA'B'C'=3a2.a234=3a338.


Câu 35:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60° . Thể tích của khối chóp đều đó là
Xem đáp án
Cho hình chóp tứ giác đều  SABCD có cạnh đáy bằng  a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60 độ . Thể tích của khối chóp đều đó là  (ảnh 1)

Gọi O=ACBD , suy ra SOABCD . Do đó góc giữa SD  và ABCD  là  SDO^=60° .

Ta có BD=a2OD=a22  .

Xét tam giác SOD  vuông tại O, ta có SO=OD.tan600=a62 .

Ta có VS.ABCD=13.SO.SABCD=13.a62.a2=6a36 .


Câu 36:

Cho hàm số bậc ba y=fx  có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình f(x- căn x^2+1= f(m-1)  có nghiệm. (ảnh 1)

 

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fxx2+1=fm1  có nghiệm.

Xem đáp án

Xét hàm số ux=xx2+1 .

Ta có u'x=1xx2+1=x2+1xx2+1>0,x

limx+xx2+1=limx+1x+x2+1=0.

Bảng biến thiên

Cho hàm số bậc ba  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình f(x- căn x^2+1= f(m-1)  có nghiệm. (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên suy ra ux=xx2+1<0,x  .

Do đó fxx2+13  với mọi x .

Phương trình có nghiệm fm13m12m3 .


Câu 37:

Cho hàm hình chóp  S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết AB=BC=a3 , khoảng cách từ A đến mặt phẳng(SBC)   bằng a2   SAB^=SCB^=90° . Tính theo a thể tích khối chóp SABC.
Xem đáp án

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S  trên  ( ABC)

Ta có

SHABCSAAB  gtHAAB.

Tương tự HCBC

Suy ra tứ giác HABC  là một hình vuông.

Ta có AH // BCSBCAH // SBCdA,SBC=dH,SBC=a2 .

Dựng HKSCtại  K 1 .

Do BCHCBCSHBCSHCBCHK2 .

Từ  (1) và (2) suy ra HKSBC , nên dH,SBC=HK=a2 .

Ta có 1HS2=1HK21HC2=16a2HS=a6

Thể tích Khối chóp  được tính bởi V=13SABC.SH=16AB.BC.SH=16a3.a3.a6=a362.

 


Câu 38:

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m1;2020  để hàm số gx=x21+2mx2120  đồng biến trên 0;2?
Xem đáp án

Xét hàm số gx=x21+2mx2120  có g'x=2xx21x21+2m=2x+2m      ;1<x<22x+2m   ;0<x<1 .

          Hàm số đồng biến trên (0,2)g'x0,  x0;11;2

2x+2m0  ,x1;22x+2m0  ,x0;1xm  ,x1;2xm  ,x0;1  1m1mm1.

          Vậy có tất cả 2020 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương