Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 4

  • 2955 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên khoảng R có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên khoảng R có bảng biến thiên như hình sau: (ảnh 1)

.

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1


Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng R có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng R có đồ thị như hình sau:  Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Từ đồ thị ta có đáp án.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên khoảng R có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng R  có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:     (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có bảng biến thiên:

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng R  có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:     (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ;2


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên a;b  (có thể a là ;b  là  +)và điểm x0a;b.  Nếu tồn tại số h>0  sao cho f(x)<fx0  với mọi xx0h;x0+h  và xx0 thì ta nói:
Xem đáp án

Chọn A

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x)  đạt cực tiểu tại  x0. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai

Xem đáp án

Chọn D

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 6:

Giả sử hàm số y=f(x)  liên tục trên khoảng K=x0h;x0+h  và có đạo hàm trên K hoặc trên K\x0,  với h>0.  Mệnh đề nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Chọn A

Lý thuyết sách giáo khoa.


Câu 8:

Hàm số y=f(x)   xác định trên D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Xem đáp án

Chọn B

Theo khái niệm GTNN của hàm số ta thấy mệnh đề sai là: “m=minDf(x)  nếu f(x)m  với mọi xD ”.


Câu 9:

Hàm số y=f(x)  xác định trên . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Theo khái niệm GTLN của hàm số ta thấy mệnh đề đúng là sai là: “M=maxDf(x) nếu f(x)M  với mọi xD  và  tồn tại x0D  sao cho  f(x0)=M. ”.

 


Câu 10:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?  A. y= x^3-3x (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số a>0   và là hàm số bậc 3   nên ta chọn đáp án A .


Câu 11:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?  A. y= x^3-3x^2-2 (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Nhìn vào đồ thị ta thấy hệ số  a>0 và là hàm số bậc 4  nên ta chọn đáp án C.


Câu 12:

Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x3x+2  là

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị hàm số y=1x3x+2  có TCN,TCĐ lần lượt là y=13;x=23  .


Câu 13:

Đường thẳng x=x0  được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) nếu


Câu 14:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \1  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x)

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  R\{1} có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Chọn D

Do limx1+y=;limx1=+  TCĐ: x=1.

limx+y=1;limxy=1 đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y=±1

Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.


Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.


Câu 16:

Khối đa diện đều loại 4;3  có số đỉnh là

Xem đáp án

Chọn B

Khối đa diện đều loại 4;3  là hình lập phương nên có 8 đỉnh.


Câu 19:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  AB=a,  BC=2a, SAABC và  SA=a3.Thể tích khối chóp SABC bằng

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc ( ABC) và SA= a căn 3 Thể tích khối chóp SABC bằng (ảnh 1)

Ta có: +  SABC=12.BA.BC=12.a.2a=a2.

Thể tích khối chóp : VSABC=13SA.SABC=13a3.a2=a333.


Câu 20:

Cho hàm số y=fx   biết f'x=x2x12x3.  Hỏi hàm số  y=fx đồng biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:f'x=0x2x12x3=0x=0x=1x=2

Bảng xét dấu của f'x

Cho hàm số y=f(x)  biết f'(x)=x^2( x-1)( 2-x)^3  Hỏi hàm số  đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Từ bảng xét dấu của f'x hàm số đồng biến trên khoảng 1;2.


Câu 21:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên K (  Klà một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).

Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 22:

Tìm m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)x2  có cực trị.

Xem đáp án

Chọn D

y=x33mx2+3(2m1)x2y'=3x26mx+3(2m1).

Hàm số y=x33mx2+3(2m1)x2  có cực trị khi và chỉ khi y'=0   có 2  nghiệm phân biệt

Δ'>03m23.3.(2m1)>09m218m+9>0m1.


Câu 23:

Cho hàm sốy=x4x2+1.  Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=x4x2+1  có y'=4x32x=2x(2x21)y'=0  có 3  nghiệm phân biệt

x1=22; x2=0; x3=22.

Bảng biến thiên

Cho hàm số y= x^4-x^2+1 Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Vậy hàm số y=x4x2+1 có  điểm cực đại và  điểm cực tiểu.


Câu 24:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x32x2+3x13  trên đoạn 0;2 . Tính tổng S=M+m .

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=R.

y'=x24x+3y'=0x=1x=3. Với x0;2  thì x=1   thỏa mãn.

Ta có: f0=13,f1=1,f2=13 .

Vậy M=1  và m=13S=113=23 .


Câu 25:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=3x4+4x3+1  bằng

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định: D=;+

Ta có y'=12x3+12x2y'=0x=0x=1  (x=0 là nghiệm kép).

Khi đó ta có bảng biến thiên:

Giá trị lớn nhất của hàm số y= -3x^4+4x^3+1  bằng (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .


Câu 26:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?   (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số a>0  và đi qua điểm 0;1  loại A, C, D

Vậy đó là đồ thị hàm số y=2x44x2+1 .


Câu 27:

Cho hàm số y=fx   có đồ thị như hình bên

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình bên  Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  A trên hình vẽ là (ảnh 1)

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A   trên hình vẽ là

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử hàm số cần là: y=ax3+bx2+cx+d   ,a0

Ta có: y'=3ax2+2bx+c .

Theo giả thiết ta có:

f2=3f1=1f1=3f0=18a+4b2c=2a+bc=2a+b+c=2d=1a=1b=0c=3d=1.

y=x3+3x+1y'=3x2+3y'0=3

Phương trình tiếp tuyến tại A0;1  là: y=f'0.x0+y0y=3x+1 .

Câu 28:

Cho hàm số fx  liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:   Số nghiệm thuộc khoảng ( - vô cùng, ln2)  của phương trình  2019f(1-e^x) -2021=0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc khoảng ;ln2  của phương trình 2019f1ex2021=0  là

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=1ex ;x;ln2t1;1 .

Nhận xét: x=ln1t  với mỗi giá trị của t1;1  ta được một giá trị của x;ln2 .

Phương trình tương đương: ft=20212019 .

Sử dụng bảng biến thiên của fx  cho ft  như sau:

Cho hàm số  f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:   Số nghiệm thuộc khoảng ( - vô cùng, ln2)  của phương trình  2019f(1-e^x) -2021=0 là (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình ft=20212019  có 2 nghiệmt1,t21;1 .

Vậy phương trình 2019f1ex2021=0  có 2 nghiệm x;ln2 .


Câu 29:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x25x+4x21 .

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định: D=\±1

Ta có: limx±y=limx±x25x+4x21=limx±15x+4x211x2=1y=1    là đường tiệm cận ngang.

Mặc khác:limx1y=limx1x25x+4x21=limx1x1x4x1x+1=limx1x4x+1=32

x=1 không là đường tiệm cận đứng.

limx1+y=limx1+x25x+4x21=limx1+x1x4x1x+1=limx1+x4x+1=

limx1y=limx1x25x+4x21=limx1x1x4x1x+1=limx1x4x+1=+

x=1 là đường tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.


Câu 30:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hàm số yt=f(x)  có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. (ảnh 1)

Câu 31:

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều4;3  là:

Xem đáp án

Chọn C

Hình lập phương là khối đa diện đều 4;3 . Hình lập phương có 9  mặt phẳng đối xứng:

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều {4,3}  là: (ảnh 1)
 
Media VietJack

 

 


Câu 32:

Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?


Câu 34:

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp V=13.S.h=13.a2.4a=43a3


Câu 35:

Cho hàm số y=(4m)6x+36x+m . Tìm giá trị nguyên của m trong khoảng (1;5)  sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (10;5) ?

Xem đáp án

Đặt t=6xt'=126x<0,x(10;5) . Với x(10;5)t(1;4) .

Ta có ft=4mt+3t+mf't=m2+4m3t+m2 .

Từ đó ta suy ra hàm số y=(4m)6x+36x+m   đồng biến trên khoảng (10;5)  khi hàm số ft=4mt+3t+m

 nghịch biến trên khoảng (1;4) .

ft nghịch biến trên khoảng (1;4)  .m2+4m3<0m1m4m<1m>3m1m41m<1m>3m4

Do m(1;5)  nên m=4.

Vậy m=4.


Câu 36:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a bằng KCC'sao cho CK=23a . Mặt phẳng (α) qua A,K và song song với BD chia khối lập phương trình hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó.

 

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a bằng  K thuộc CC' sao cho CK= 2/3a . Mặt phẳng (α) qua A,K và song song với BD chia khối lập phương (ảnh 1)

Gọi O,O'  là tâm của hình vuông ABCD.A'B'C'D'M=AK.

Qua M  kẻ đường thẳng song song với BD  cắt BB,DD   lần lượt tại E,F

Khi đó, thiết diện tạo bởi (α) và hình lập phương chính là hình bình hành AEKF.

Có  OM là đường trung bình tam giác ACK nên OM=12CK=a3.

Do đó,BE=DF=12CK=a3 . Đặt  V1=VABEKFDC,V2=VAEKFA'B'C'D'.

Ta có hai tứ giác bằng nhau: BCKE=C'B'EK,  mặt phẳng AA'C'C  chia khối ABEKFDC  thành hai phần bằng nhau nên:V1=2VA.BCKE=2.13.AB.SBCKE=23a.12.SBCC'B'=a33.V2=VABCD.A'B'C'D'V1=a3a33=2a33.

Vậy V1V2=12.


Câu 38:

bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m  có 5 điểm cực trị.

Xem đáp án

Đặt: g(x)=3x44x312x2+m

Ta có: g'(x)=12x312x224x=0x=2y=m32x=1y=m5x=0y=m

 

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có có y=g(x)   điểm cực trị khi m<0m5>0m32<0m<05<m<32 . Vì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương