Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 19
-
3887 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
49 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
Câu 2:
Hàm số có điểm cực tiểu là:
Chọn A
Ta có: TXĐ D =R
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x =0
Câu 3:
Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:
Chọn A
Đặt
, do đó điểm cực tiểu của g(x) cũng chính là điểm cực tiểu của f(x).
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x =0.
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x) có bao nhiêu cực trị?
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là các điểm chỉ ra trên hình vẽ.
Câu 5:
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
Chọn C
Xét hàm số
Đồ thị có 2 điểm cực trị là A(0;-1), B(2;-5)
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là đường thằng AB có phương trình:
Để đường thẳng
Câu 6:
Cho hàm số y =f(x) có và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Chọn A
Ta có: đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y = 1
đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y =-1
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y =1 và y =-1
Câu 7:
Xét các khẳng định sau:
(I) Nếu hàm số y =f(x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì
(II) Đồ thị hàm số luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III)Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là
Chọn B.
Khẳng định (I) sai vì có thể không đúng đối với hàm số có nhiều cực trị hoặc hàm số bị gián đoạn. Ví dụ hàm số có
Khẳng định (II) đúng vì hàm trùng phương luôn có một hoặc ba cực trị.
Khẳng định (III) sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành.
Câu 8:
Chọn A.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =2.
Hàm số có tập xác định và nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Hàm số có tập xác định và , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 9:
Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục có đạo hàm trên đoạn (với ). Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu thì hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b).
(II). Giả sử suy ra hàm số nghich biến trên (a;b).
(III). Giả sử phương trình có nghiệm x =m. Khi đó nếu hàm số f(x) đồng biến trên (m;b) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;m).
(IV). Nếu hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
Chọn C.
(I). Sai, vì: Thiếu điều kiện chỉ tại một số hữu hạn điểm.
(II). Sai.
(III). Sai, ví dụ: Xét hàm số .
Ta có . Cho .
Khi đó phương trình có nghiệm nhưng đây là nghiệm kép nên không đổi dấu khi qua .
(III). Sai.
Sửa lại cho đúng nếu hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn C
Tập xác định:
Ta có
Hàm số có tiệm cận đứng là x = m
Yêu cầu bài toán
Vậy các giá trị nguyên không âm thỏa mãn là: 0;1;2
Câu 11:
Cho hàm số y =f(x) Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn C
Đặt
Hàm số đồng biến
Câu 12:
Tìm giá trị thực của hàm số m để hàm số đạt cực đại tại x =3
Chọn B
Ta có:
Khi
Khi
Vậy hàm số đạt cực đại tại x =3 khi m =5
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Chọn D
Cho
hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm phân biệt và y' đổi dấu khi qua các nghiệm này
Câu 14:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c.
Chọn C
Hình dáng đồ thị : Loại đáp án A
Hàm số có 3 cực trị nên : Loại đáp án B
Giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới điểm O nên : Loại đáp án D
Câu 15:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
Chọn C
Bảng biến thiên
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên R.
Chọn B
Tập xác định D =R.
.
Hàm số nghịch biến trên Rkhi và chỉ khi
Câu 17:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-3;3] bằng7. Số phần tử của S là :
Chọn A
Tập xác định D =R.
Ta có
có giá trị lớn nhất trên đoạn [-3;3] bằng 7 ta có các trường hợp sau :
+) Trường hợp 1 :
+) Trường hợp 2 :
Vậy có 2 giá trị m.
Câu 18:
Cho hàm số y =f(x) xác định và liên tục trên khoảng và . Đồ thị hàm số y =f(x) là đường cong như hình vẽ bên :
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có .
Câu 19:
Cho hàm số y =f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ.
Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Chọn D
Xét hàm số
Đồ thị hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm số xuống dưới 1 đơn vị nên khi đó g'(x) sẽ đổi dấu 2 lần nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 20:
Tìm m ể tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng 2.
Chọn C
Hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Giao điểm của tiệm cận ngang của đồ thị hàm số với đường thẳng là M(2;3). Khi đó ta có
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ?
Chọn D
Ta có nên hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y =0
Ycbt Hàm số có đúng 1 đường tiệm đứng.
+ Trường hợp 1: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x = 1
+ Trường hợp 2: Phương trình có nghiệm kép
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
Câu 22:
Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = a và tiệm cận ngang y =b. Dựa vào đồ thị ta thấy
Câu 23:
Cho hàm số y =f(x). Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đồng biến trên khoảng
Chọn A
Ta có
Hàm số đồng biến khi
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Câu 24:
Chọn D
Tập xác định của hàm số
Ta có
. Suy ra, đường thẳng x = 2 không là tiệm cận đứng của đồ thị.
. Vì
Suy ra, đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 25:
Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có đáp án là D.
Câu 26:
Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn B
Khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh nên có 7 cạnh bên và 7 cạnh đáy.
Câu 27:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng
Chọn B
Câu 28:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
Chọn B
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABD) tam giác ABD là tam giác đều
và có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD
Chọn A
Câu 31:
Hình chóp SABCD, đáy là hình chữ nhật có: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Thể tích của khối chóp SABCD là:
Chọn A
Câu 33:
Lắp ghép hai khối đa diện , để tạo thành khối đa diện (H), trong đó là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của trùng với một mặt của như hình vẽ. Hỏi khối đa diện (H) có tất cả bao nhiêu mặt?
Chọn B
· Khối chóp tứ giác đều có 5 mặt. Khối tứ diện đều có 4 mặt.
· Vậy khối đa diện (H) có: mặt.
Câu 34:
Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào?
Chọn D
· Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối và .
Câu 35:
Chọn B
Ta có:
Cạnh đáy và chiều cao tăng lên 3 lần
Câu 37:
Chọn C
Ta có
Trong mặt phẳng kẻ
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng
Trong tam giác ABC ta có
Ta có
Mà
Trong tam giác vuông tại A ta có
Vậy thể tích của khối chóp là
Câu 38:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCDA'B'C'D' có cạnh đáy bằng a Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là 45 Tính thể tích của khối lăng trụ
Chọn A
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Ta có tam giác vuông tại cân A suy ra
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 39:
Chọn B
Ta có thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S chiều cao h là:
Câu 40:
Thể tích hình lập phương cạnh là:
Chọn D
Ta có thể tích của khối lập phương cạnh a là:
Vậy thể tích của khối lập phương cạnh là:
Suy raCâu 41:
Chọn C
Xét hình chóp có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy với M,N là trung điểm của ta có
Mà trong SABCD ta có .
Suy ra
Trong SACD ta có
Suy ra
Vậy
Suy ra .Câu 42:
Chọn D.
Diện tích đáy : .
Thế tích khối hộp chữ nhật là : .
Câu 43:
Cho khối chóp trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho Gọi V và lần lượt là thể tích của các khối chóp SABC và Khi đó tỉ số là:
Chọn B
Ta có:
Do đó,
Câu 44:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng là trung điểm đoạn AB Tính chiều cao của khối chóp HSBD theo a
Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC,BD và I là trung điểm của BO
Ta có:
Do đó,
Trong dựng
Lúc đó, chiều cao của khối chóp là
Xét vuông tại
Xét vuông tại
AC là đường chéo hình vuông cạnh
Xét vuông tại H có đường cao
Vậy chiều cao của khối chóp là
Câu 45:
Cho hình chóp SABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB=3,BC=4 Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng với đồng thời chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong Thể tích khối chóp đã cho là
Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn nội tiếp của
Ta có các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong nên .
Từ H kẻ
Suy ra
Ta có
Xét : .
Vậy .
Câu 46:
Cho hình lăng trụ ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O và Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60 Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D Tính theo a thể tích V của hình lăng trụ đã cho.
Chọn C
ABCD là hình thoi và đều.
Gọi I là trọng tâm của
A' cách đều A,B,D nên .
Ta có:
Câu 47:
Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với AB=4 cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =6 Tính thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho.
Chọn B
Đặt . Ta có:
Thể tích của khối chóp đã cho là:
Xét hàm số . Ta có:
.
Ta có BBT:
Vậy
Câu 48:
Chọn A
Gọi h, S, V lần lượt là chiều cao, diện tích đáy và thể của khối lăng trụ .
+ .
+
.
Vậy .
Câu 49:
Cho hình lăng trụ đứng có và góc bằng Gọi K, I lần lượt là trung điểm các cạnh Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
Chọn D
+ Ta có:
Diện tích tam giác
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của lên Lúc đó:
là chiều cao tứ diện
Diện tích tam giác
Suy ra, thể tích tứ diện
+ Ta lại có:
Đặt diện tích tam giác là
+ Gọi
Lúc đó, h là chiều cao khối tứ diện nên
Lưu ý: Tam giác vuông tại K
Câu 50:
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
Chọn C
Gọi I là trung điểm của BC. AI là đường cao của tam giác đều cạnh a nên .
Tam giác AA'I vuông tại I nên: .
Suy ra thể tích lăng trụ là: