Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 19

  • 3767 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 49 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y =f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ:   Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?


Câu 2:

Hàm số y=x4+2x2+5 có điểm cực tiểu là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: TXĐ D =R

y'=4x3+4xy''=12x2+4y'=0x=1x=0x=1y''1=y''1=8<0y''0=4>0

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x =0


Câu 3:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số y = 2f(x) +1 đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)
 Hàm số y=2f(x)+1 đạt cực tiểu tại điểm
Xem đáp án

Chọn A

Đặt g(x)=2f(x)+1

g'x=2f'x, do đó điểm cực tiểu của g(x) cũng chính là điểm cực tiểu của f(x).

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x =0.


Câu 4:

Cho hàm số y=fx=x22x4 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x) có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số y =f(x) = trị (x^2 -2x -4)  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x)  có bao nhiêu cực trị?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là các điểm chỉ ra trên hình vẽ.

Cho hàm số y =f(x) = trị (x^2 -2x -4)  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =f(x)  có bao nhiêu cực trị?   (ảnh 2)

Câu 5:

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=3m+1x+3+mvuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x21.

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số y=x33x21

y'=3x26x=0x=0y=1x=2y=5

Đồ thị có 2 điểm cực trị là A(0;-1), B(2;-5)

Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là đường thằng AB có phương trình: y=2x1.

Để đường thẳng ABd3m+1.2=1m=16


Câu 6:

Cho hàm số y =f(x) có limx+fx=1 và limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: limx+fx=1đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y = 1

limxfx=1đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y =-1

Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y =1 và y =-1


Câu 7:

Xét các khẳng định sau:

(I)  Nếu hàm số y =f(x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M>m.

(II) Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c  a0 luôn có ít nhất một điểm cực trị.

(III)Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.

Số khẳng định đúng là

Xem đáp án

Chọn B.

Khẳng định (I) sai vì có thể không đúng đối với hàm số có nhiều cực trị hoặc hàm số bị gián đoạn. Ví dụ hàm số y=x2+3x+3x+2 có M=3,m=1.

Khẳng định (II) đúng vì hàm trùng phương luôn có một hoặc ba cực trị.

Khẳng định (III) sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số y=2x3x+1 có tập xác định D=\1 và limx+y=2, limxy=2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =2.

Hàm số y=x33x+2 có tập xác định D= và limx±y=± nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Hàm số y=2x2+x1x1 có tập xác định D=\1 và limx+y=+, limxy= nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Hàm số y=1+x2 có tập xác định D= và limx+y=+,limxy=+ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


Câu 9:

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục có đạo hàm trên đoạn a;b (với a<b). Xét các khẳng định sau:

(I). Nếu f'x0,xa;b thì hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b).

(II). Giả sử fa>fc>fb,ca;b suy ra hàm số nghich biến trên (a;b).

(III). Giả sử phương trình f'x=0 có nghiệm x =m. Khi đó nếu hàm số f(x) đồng biến trên (m;b) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;m).

(IV). Nếu hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì f'x>0  ,xa;b

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

Xem đáp án

Chọn C.

(I). Sai, vì: Thiếu điều kiện f'x=0  chỉ tại một số hữu hạn điểm.

(II). Sai.

(III). Sai, ví dụ: Xét hàm số y=fx=x33x2+x5.

Ta có f'x=x22x+1. Cho f'x=0x22x+1x=1.

Khi đó phương trình f'x=0 có nghiệm x0=1 nhưng đây là nghiệm kép nên không đổi dấu khi qua x0=1.

(III). Sai.

Sửa lại cho đúng nếu hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) thì f'x0  ,xa;b

Vậy có 1 mệnh đề đúng.


Câu 10:

Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y=mx9xm đồng biến trên khoảng 2;+?

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định: D=/m.

Ta có y'=m2+9xm2.

Hàm số có tiệm cận đứng là x = m

Yêu cầu bài toán m2+9>0m23<m<3m23<m2.

Vậy các giá trị nguyên không âm thỏa mãn là: 0;1;2


Câu 11:

Cho hàm số y =f(x) Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số y =f(x)  Hàm số y =f'(x)  có đồ thị như hình bên.   Hàm số y =f(1-x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số y=f1x đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn C

Đặt y=f1x=gx

g'x=f'1x

Hàm số y=f1x đồng biến g'x>0f'1x>0

f'1x<01x<12<1x<3x>22<x<1


Câu 12:

Tìm giá trị thực của hàm số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x =3

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=x22mx+m24

y''=2x2m

y'3=m26m+5.

y'3=0m26m+5=0m=1m=5

Khi m=1:  y''3=2.32.1=4>0.

Khi m=5:  y''3=2.32.5=4<0.

Vậy hàm số đạt cực đại tại x =3 khi m =5


Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+2mx+m có cực đại và cực tiểu.

Xem đáp án

Chọn D

y'=3x26x+2m

Cho y'=03x26x+2m=0    *

hàm số y=x33x2+2mx+m có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi phương trình * có hai

nghiệm phân biệt và y' đổi dấu khi qua các nghiệm này Δ>0

3624m<0m<32.


Câu 14:

Cho hàm số y=ax4+bx2+ccó đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c.

Cho hàm số y =ax^4 +bx^2 +c có đồ thị như hình vẽ, xác định dấu của a,b,c .   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Hình dáng đồ thị a>0: Loại đáp án A

Hàm số có 3 cực trị nên a.b<0 b<0: Loại đáp án B

Giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới điểm O nên c<0: Loại đáp án D


Câu 15:

Hàm số y=x4+4x2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

y'=4x3+8x

y'=04x3+8x=0x=0x=±2

Bảng biến thiên

Hàm số y =-x^4 +4x^2 +1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? (ảnh 1)
 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên 2;0,  2;+

Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=13x3+mx22m+3x+4 nghịch biến trên R.

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D =R.

y'=x2+2mx2m3.

Hàm số nghịch biến trên Rkhi và chỉ khi Δ'0m22m301m3.


Câu 17:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2+m trên đoạn [-3;3]  bằng7. Số phần tử của S là :

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định D =R.

Ta có f3=m1;f3=m+3.

y=x+2+m có giá trị lớn nhất trên đoạn [-3;3] bằng 7 ta có các trường hợp sau :

+) Trường hợp 1 :

f3f3f3=7m1m=4m=4.

+) Trường hợp 2 :

f3>f3f3=7m<1m=6m=6

Vậy có 2 giá trị m.


Câu 19:

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị của hàm số y= f'(x) như hình vẽ.   Khi đó hàm số g(x) =f(x) - x  có bao nhiêu điểm cực trị ? (ảnh 1)

Khi đó hàm số gx=fxx có bao nhiêu điểm cực trị ?

Xem đáp án

Chọn D

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị của hàm số y= f'(x) như hình vẽ.   Khi đó hàm số g(x) =f(x) - x  có bao nhiêu điểm cực trị ? (ảnh 2)

Xét hàm số gx=fxx g'x=f'x1

Đồ thị hàm số y=g'xcó được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm số y=f'x xuống dưới 1 đơn vị nên khi đó g'(x) sẽ đổi dấu 2 lần nên hàm số gx=fxx có 2 điểm cực trị.


Câu 20:

Tìm m ể tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=m1x+23x+4 cắt đường thẳng 2x3y+5=0 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=m1x+23x+4 có tiệm cận ngang là đường thẳng y=m13

Giao điểm của tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=m1x+23x+4 với đường thẳng 2x3y+5=0 là M(2;3). Khi đó ta có m13=3m=10.


Câu 21:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m thỏa mãn đồ thị hàm số y=x+3x2xm có đúng hai đường tiệm cận ?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx±y=0 nên hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y =0

Ycbt  Hàm số y=x+3x2xm có đúng 1 đường tiệm đứng.

+ Trường hợp 1: Phương trình x2xm=0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x = 1Δ>0m=01+4m>0m=0m=0.

+ Trường hợp 2: Phương trình x2xm=0 có nghiệm kép x1

Δ=0m01+4m=0m0m=14.

Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.


Câu 22:

Hàm số y=bx+2xa  a0;a,b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số y = bx +2/ x -a (a khác 0, a,b thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  x = a và tiệm cận ngang y =b. Dựa vào đồ thị ta thấy a>0,b>0.


Câu 23:

Cho hàm số y =f(x). Hàm số y =f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=fx21 đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y =f'(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y =f(x^2 -1)  đồng biến trên khoảng   (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=2x.f'x21

Hàm số đồng biến khi y'>02x.f'x21>0x>0f'x21>0x<0f'x21<0

Trường hợp 1: x>01<x21<0x21>1x0;1x2;+.

Trường hợp 2: x<00<x21<1x21<1x2;1.


Câu 24:

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2+x+3x25x+6.
Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định của hàm số \2;3.

Ta có limx2y=limx22x1x2+x+3x25x+6=limx23x+1x2x2x32x1+x2+x+3

=limx23x+1x32x1+x2+x+3=76. Suy ra, đường thẳng x = 2 không là tiệm cận đứng của đồ thị.

limx3+y=limx3+2x1x2+x+3x25x+6=+. Vì limx3+x25x+6=0x25x+6>0,  x>3limx3+2x1x2+x+3=518>0.

Suy ra, đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


Câu 25:

Cho hàm số y =f(x) xác định, liên tục trên \2 và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y =f(x)  xác định, liên tục trên R /2  và có bảng biến thiên sau   Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, ta có đáp án là  D.


Câu 26:

Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh nên có 7 cạnh bên và 7 cạnh đáy.


Câu 34:

Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào?

Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng ( AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các khối đa diện nào? (ảnh 2)


· Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối A.A'B'C' và A.BB'C'C.


Câu 35:

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều cùng tăng lên 3 lần thì thể tích của nó cũng tăng lên
Xem đáp án

Chọn B

Ta có: V=13.S.h

Cạnh đáy và chiều cao tăng lên 3 lần S1=9S;h1=3h

V1=13.S1.h1=13.9S.3h=27V

 


Câu 36:

Thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằnga  bằng (ảnh 1)


Ta có:SABCD=a2

SO=SA2AO2=a2a222=22a

VS.ABCD=13.SO.SABCD=13.22a.a2=26a3


Câu 37:

Tính thể tích của khối chóp SABC có AB=a, AC=2a, BAC^=1200, ( SAB) và ( SAC) cùng vuông góc với ( ABC), góc giữa mặt phẳng SBC ABC 
Xem đáp án

Chọn C

Tính thể tích của khối chóp SABC có AB=a, AC=2a, góc BAC=120 ( SAB) và ( SAC) cùng vuông góc với ( ABC) (ảnh 1)


Ta có

SABABCSACABCSABSAC=SASAABCV=13.SA.SΔABC

Trong mặt phẳng ABC kẻ AIBCSIBC

Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng SBC,ABC^=AI,SI=SIA^=600

Trong tam giác ABC ta có

BC2=AB2+AC22.AB.AC.cosA=a2+4a22.a.2a.12=7a2BC=a7

Ta có SΔABC=12AB.AC.sinA=12.a.2a.sin1200=a232

Mà SΔABC=12AI.BCAI=2SΔABCBC=2.a232a7=a217

Trong tam giác SAI vuông tại A ta có tanSIA^=SAAISA=AI.tan600=a217.3=3a77

Vậy thể tích của khối chóp là V=13.SA.SΔABC=13.3a77.a232=a32114.


Câu 38:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCDA'B'C'D' có cạnh đáy bằng a Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là 45° Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCDA'B'C'D' có cạnh đáy bằng a Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC) là 45 Tính thể tích của khối lăng trụ  (ảnh 1)


Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng ABC là A'B,AB^=A'BA^=450.

Ta có tam giác A'AB vuông tại cân A suy ra AA'=AB=a

Vậy thể tích khối lăng trụ là V=AA'.SΔABC=a.a234=a334.


Câu 39:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng ?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S chiều cao h là: V=S.hS=Vh.


Câu 40:

Thể tích hình lập phương cạnh 3 là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có thể tích của khối lập phương cạnh a là: V=a3

Vậy thể tích của khối lập phương cạnh 3 là: V=33=33

Suy ra y'=x2+2x+312'=122x+2.1x2+2x+3=x+1x2+2x+3

Câu 41:

Cho hình chóp SABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD MNABCD 
Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N là trung điểm của SA, SB (ảnh 1)


Xét hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy với M,N là trung điểm của SA,SB ta có

VS.ABCD=VS.ACD+VS.ABC

VS.MNCD=VS.MCD+VS.NMC

VS.ACD=VS.ABC=12VS.ABCD

Mà trong SABCD ta có VS.MNCVS.ABC=SMSA.SNSB=12.12=14.

Suy ra VS.MNC=14VS.ABC=14.12VS.ABCD=18VS.ABCD

Trong SACD ta có VS.MCDVS.ACD=SMSA=12

Suy ra VS.MCD=12VS.ACD=12.12VS.ABCD=14VS.ABCD

Vậy VS.MNCD=VS.MCD+VS.NMC=18VS.ABCD+14VS.ABCD=38VS.ABCD

Suy ra VS.MNCDVMNBACD=VS.MNCDVS.ABCDVS.MNCD=38VS.ABCDVS.ABCD38VS.ABCD=35.

Câu 42:

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 .
Xem đáp án

Chọn D.

Diện tích đáy : S=62=36.

Thế tích khối hộp chữ nhật là : V=S.h=36.5=180.


Câu 44:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SD=a172, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm đoạn AB Tính chiều cao của khối chóp HSBD theo a

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD= a căn 17/ 2 hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng  là trung điểm đoạn AB  (ảnh 1)


Gọi O là giao điểm của AC,BD và I là trung điểm của BO

Ta có: OI//ACOIBD.

SHABCDSHBD.

Do đó, BDSHISBDSHI;SBDSHI=SI.

Trong SHI, dựng HKSIHKSBD.

Lúc đó, chiều cao của khối chóp H.SBD là HK.

Xét ΔAHD vuông tại H:HD=AH2+AD2=a22+a2=a52.

Xét ΔSHD vuông tại H:HD=AH2+AD2=a22+a2=a52.

AC là đường chéo hình vuông cạnh H:SH=SD2HD2=a1722a522=a3.

Xét ΔHSI vuông tại H có đường cao HK:1HK2=1SH2+1HI2=1a32+1a242=253a2HK2=3a225HK=3a5.

Vậy chiều cao của khối chóp H.SBDlà 3a5.


Câu 45:

Cho hình chóp SABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB=3,BC=4  Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau và bằng α với tanα=536, đồng thời chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong ABC. Thể tích khối chóp đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp SABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB=3,BC=4  Biết rằng các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc (ảnh 1)


Gọi H là tâm đường tròn nội tiếp của ABC.

Ta có các mặt bên của khối chóp đều tạo với đáy một góc bằng nhau chân đường cao của hình chóp nằm ở miền trong ABC nên .

Từ H kẻ HMBC MBC

Suy ra HM//AB; SMBCSMH^=α.

SABC=12AB.BC=6; BC=5.

Ta có HM=r=SABCAB+BC+AC2=66=1

Xét SHM: SH=HM.tanα=536.

Vậy VS.ABC=13SABC.SH=13.6.536=533.


Câu 46:

Cho hình lăng trụ ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O ABC^=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60° Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D Tính theo a thể tích V của hình lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình lăng trụ ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a tâm O và  góc ABC= 120 độ Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng (ảnh 1)


ABCD là hình thoi và ABC^=120°ΔABD đều.

Gọi I là trọng tâm của ΔABD.

A' cách đều A,B,D nên A'IABCDAA',ABCD=A'AI^=60°.

Ta có: AI=23AO=23.a32=a33.

A'I=AI.tanA'AI^=a33.tan60°=a.

Vậy V=A'I.SABCD=A'I.AB.BC.sinABC^=a.a.a.sin120°=a332

Câu 47:

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với AB=4  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =6 Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với AB=4  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =6 Tính thể tích lớn nhất   (ảnh 1)


Đặt BC=x  x>0. Ta có: AC2=x2+16SA=20x2

Thể tích của khối chóp đã cho là: V=43x20x2.

Xét hàm số fx=43x20x2. Ta có: f'x=43202x220x2

f'x=0x=10x=10.

Ta có BBT:

Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình chữ nhật với AB=4  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) và SC =6 Tính thể tích lớn nhất   (ảnh 2)

 

Vậy Vmax=f10=403.


Câu 48:

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C'. Gọi P là trọng tâm tam giác A'B'C' và Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B'PAQ và A'ABC
Xem đáp án

Chọn A

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C'. Gọi P là trọng tâm tam giác A'B'C' và Q là trung điểm của BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B'PAQ và  (ảnh 1)


Gọi h,  S, V lần lượt là chiều cao, diện tích đáy và thể của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

+ VA'ABC=13.S.h=13V.

+ VB'PAQ=VABQ.A'B'HVA.A'B'P+VB'BAQ+VQHPB'=12V13.SΔA'B'P.h+13.SΔBAQ.h+13.SΔHPB'.h

=12V13.13.S.h+13.12.S.h+13.16.S.h=12V19+16+118V=16V.

Vậy VB'PAQVA'ABC=12.


Câu 49:

Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A1B1C1 AB=a,AC=2a,AA1=2a5 và góc BAC bằng 120°. Gọi K, I lần lượt là trung điểm các cạnh CC1,BB1. Tính khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng A1BK.

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình lăng trụ đứng ABCÁB1C1  có AB=a, AC=2a, AA1= 2acăn 5  và góc BAC  bằng 120 độ Gọi K, I lần lượt là trung điểm các cạnh   (ảnh 1)

+ Ta có: BC=AB2+AC22AB.AC.cos120°=a7.

Diện tích tam giác ABC:  SΔABC=12AB.ACsin120°=a232.

+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của A1 lên B1C1. Lúc đó:

A1H=2SΔABCBC=a217là chiều cao tứ diện A1.BIK.

Diện tích tam giác KIB:  SΔKIB=12KI.IB=a2352.

Suy ra, thể tích tứ diện A1.BIK: VA1.BIK=13SΔBIK.A1H=a3156.

+ Ta lại có:

BK=CK2+CB2=2a3A1K=A1C12+C1K2=3aA1B=A1A2+AB2=a21.

Đặt p=BK+A1K+A1I2,diện tích tam giác A1KB là  SΔA1KB=ppBKpA1KpA1B=3a23.

+ Gọi h=dI,A1BK.

Lúc đó, h là chiều cao khối tứ diện I.A1BKnên h=3VA1.BIKSΔA1BK=56.

Lưu ý: Tam giác vuông A1KB tại K


Câu 50:

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên ABC là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA= 3a/2 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên  là trung điểm của BC. (ảnh 1)


Gọi I là trung điểm của BC. AI là đường cao của tam giác đều cạnh a nên AI=a32.

Tam giác AA'I vuông tại I nên: A'I=AA'2AI2=a62.

Suy ra thể tích lăng trụ là: V=A'I.SΔABC=a62.a234=3a342


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương