Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 18

  • 2950 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x1 trên đoạn 2;3 .

Xem đáp án

Chọn D

y'=2x12<0,x2;3min2;3y=f3=3+131=2

 


Câu 2:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R và có đạo hàmf'x=x+1x22x33x+54  Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

f'x=0x+1x22x33x+54=0x=1x=2x=3x=5

Bảng biến thiên:

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f'(x)= ( x+1)( x-2)^2( x-3)^3( x+5)^4 Hỏi hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

 

Dựa vào BBT ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:   Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? (ảnh 1)

 

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

Xem đáp án

Chọn D

Ta thấy đồ thị y=f'(x)  cắt trục Ox   tại 3 điểm phân biệt nên f'(x)=0  có 3 nghiệm đơn phân biệt.

Do đó đồ thị hàm số y=f(x)  có 3 điểm cực trị.


Câu 4:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x24  là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: TXĐ D=\2;2

limx+x+1x24=0;limxx+1x24=0   Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=0 .

limx2+x+1x24=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 .

limx2+x+1x24=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-2

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x38x2+16x9  trên đoạn 1;3 .

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: f(x)=x38x2+16x9f'(x)=3x216x+16

f'(x)=03x216x+16=0x=431;3x=41;3

f(1)=0,f(3)=6,f43=1327.

 Vậy max1;3f(x)=f43=1327


Câu 6:

Cho hàm số y=x3+3x23x+2 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y=x3+3x23x+2y'=3x2+6x3=3(x1)2y'0,x1 .

Vậy hàm số y=x3+3x23x+2  luôn nghịch biến trên R .


Câu 7:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1  là điểm M(x0;y0) . Tính tổng T=x0+y0.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=12x312x212x+12=0x=1x=1

Bảng biến thiên:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y= 3x^4-4x^3-6x^2+12x+1  là điểm M( x0,y0) . Tính tổng T= x0+y0 (ảnh 1)

 

Từ BBT, đồ thị hàm số y=3x44x36x2+12x+1  có điểm cực tiểu là điểm M(1;10).

Vậy T=11.


Câu 8:

Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x  bằng

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện: 2x202x2

TXĐ: D=2;2

Hàm số liên tục trên 2;2;y'=x2x21

x2;2 thì y'=02x2=xx02x2=x2x=12;2

Ta có: y(2)=2;y(2)=2;y(1)=2.

Do đó Minyx2;2=y(2)=2;Maxyx2;2=y(1)=2.

Vậy tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2x  bằng 22.


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2  luôn nghịch biến trên R

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=13x3mx2+(2m3)xm+2  luôn nghịch biến trên R

y'0,xR và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm trên R

x22mx+2m30,xRΔ'0a=1<0m2+2m303m1

Vậy các giá trị m  cần tìm là 3m1.


Câu 10:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+93x2+x  là:

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=R\1;0.

x{0;1}, ta có: x+93x2+x =(x+93)(x+9+3)(x2+x)(x+9+3)=x(x2+x)(x+9+3)=1(x+1)(x+9+3)

Do đó: limx0+x+93x2+x=limx0x+93x2+x=limx01(x+1)(x+9+3)=16

Mặt khác, limx1+x+93x2+x=+ ;  limx1x+93x2+x= 

Nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.


Câu 11:

Hàm số y=4x2 nghịch biến trong khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=2;2

y'=x4x2y'=0x=0

BBT

Hàm số  y= căn 4- x^2 nghịch biến trong khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0,2)


Câu 12:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đạt cực đại tại x=2 và đạt cực tiểu tại x=4


Câu 13:

Đồ thị hàm số y=2x3x1  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có limx1+y=limx1+2x3x1= ; limx1y=limx12x3x1=+  nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1 .

limx+y=limx+2x3x1=limx+23x11x=2,  limxy=limx2x3x1=limx23x11x=2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2 .


Câu 14:

Giả sử M  ,m   lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x  trên 12;3. Khi đó  bằng bao nhiêu 3M+m?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=x+1x  liên tục trên 12;3  .

Ta có y'=11x2 ; y'=0x=112;3x=112;3 .

y12=52y1=2  ; y3=103 .

Suy ra M=max12;3y=103  , m=min12;3y=2 .

Do đó 3M+m=12 .


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x)   có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

-Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+  ; hàm số nghịch biến trên khoảng ;0  và  0;1 .

Nên đáp án A,B,D đúng và đáp án C sai.


Câu 16:

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x21x2  trên tập hợp D=;11;32 . Tính giá trị P=M+m ?

Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số y=x21x2  trên  ;11;32

Ta có: y'=12x21.2x.x2x21x22=2x+1x22x21=0x=12;11;32 .

Bảng biến thiên:

Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= căn x^2-1/ x-2  trên tập hợp D= (- vô cùng,1) hợp [1, 3/2] . Tính giá trị  P= M+m? (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có: M=0,m=5 . Vậy P=M+m=5 .


Câu 17:

Gọi S  là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x1xm  nghịch biến trên khoảng 4;+ . Tính tổng của các m giá trị  của S .

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định: D=\m

Để hàm số y=x1xm  nghịch biến trên khoảng 4;+  thì

y'<0  x4;+m4m+1(xm)2<0  x4;+m4m>1m41<m4

Như vậy S=2;3;4  .


Câu 18:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên R  . Bảng biến thiên của hàm số y=f'x  được cho như hình vẽ.

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R  . Bảng biến thiên của hàm số  y=f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số y=f(1-x/2)+x  nghịch biến trên khoảng nào ? (ảnh 1)

 

Hàm số y=f1x2+x  nghịch biến trên khoảng nào ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: y=f1x2+xy'=12.f'1x2+1.

Hàm số y=f1x2+x  nghịch biến

   y'0f'1x2221x2<34x<2 .


Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m(3;3)   sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1  có hai tiệm cận ngang.

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=x+1mx2+1  có hai tiệm cận ngang khi tồn tại hai giới hạn hữu hạn sau:

limx+y=limx+x+1mx2+1=a,limxy=limxx+1mx2+1=b   (ba)

1+mx2>0,  xm0

Với m=0y=x+1 . Đồ thị hàm số là một đường thẳng, không thỏa mãn điều kiện.

Với m=1y=x+1x2+1 . Đồ thị hàm số có hai tiệm cân ngang y=1;y=1 .

Với m=2y=x+12x2+1  . Đồ thị hàm số có hai tiệm cân ngang y=12;y=12 .

 


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m  luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D=\m4  .

Yêu cầu bài toán   y'<0,  xDm244x+m2<0,  xDm24<02<m<2.

Với điều kiện m  thì m1;0;1.

Câu 21:

Gọi S  là tập giá trị m là các số nguyên để hàm số y=13x3m+1x2+m2x+2m3  đạt cực trị tại hai điểm x1,x2  thỏa mãn x12+x22=18.  Tính tổng P   của các giá trị nguyên của

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=x22m+1x+m2.

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1,x2  khi  y'=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2

x22m+1x+m2=0 có hai nghiệm phân biệt.

 Δ'>0m2+m+3>0 ( luôn đúng với mọi m  )

Do đó, với mọi m  thì hàm số luôn có hai điểm cực trị x1,x2 .

Theo định lý vi-et ta có x1+x2=2m+2x1.x2=m2.

Theo giả thiết :

x12+x22=18x1+x222x1x218=04m2+6m10=0m=1m=52.

Mà mZm=1.


Câu 22:

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí  A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km.  Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC=7km.  Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M vị trí trên bờ biển với vận tốc 4km/h  rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h.  Vị trí điểm M  cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất ? ( xem hình vẽ).

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí  A có khoảng cách đến bờ biển AB= 7km  Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng BC=7Km (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Đặt   BM=xMC=BCBM=7x

Tam giác ABM   vuông tại B , có  AM=AB2+BM2=x2+25

Thời gian đi từ A  đến M là x2+254 , thời gian đi từ M  đến C  là 7x6 .

Tổng thời gian đi từ  A đến C   là x2+254 +7x6  .

Xét hàm số fx=x2+254+7x6  trên khoảng 0;7 , có f'x=x4x2+2516.

Phương trình f'x=00<x<72x2+25=3xx=25

min0;7fx=f25.

 


Câu 23:

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n  có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3 . Khi đó m+n  bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=3x24mx+m2;y''=6x4m  .

Theo giả thiết ta suy ra: y'1=0m24m+3=0m=1m=3  .

Khi  m=1y'1=0y''1=2>0x=1 là điểm cực tiểu của hàm số thỏa mãn.

Lúc đó y1=m12+n=02+n=nn=3 .

Vậy trong trường hợp này m+n=4

Khi m=3y'1=0y''1=9<0x=1  là điểm cực đại của hàm số nên loại.


Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị của m  để đồ thị hàm số y=xmmx1  không có tiệm cận đứng
Xem đáp án

Chọn C

TH1: m=0y=x  là hàm bậc nhất nên không có tiện cận đứng.

TH2: m0  để hàm số không có tiệm cận đứng thì nghiệm của mẫu số củng là nghiệm của tử số nên suy ra: 1mm=0m=±1  .

Vậy có 3 giá trị của m  là: m=0;m=±1 .

Câu 25:

Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x  luôn tăng trên R ?

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số y=fx=2x+asinx+bcos x  luôn tăng trên R  nên y'0,x  (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)2+acos xbsinx0,x

2bsinxacos x,x2maxbsinxacos x2a2+b2a2+b24.


Câu 26:

Một hình chóp có 100  cạnh có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án

Chọn C

Giả sử hình chóp có đáy là đa giác n  cạnh, suy ra có n  mặt bên và có n  cạnh bên. Khi đó tổng số cạnh của hình chóp là 2n=100n=50.

Vậy hình chóp có 50  mặt bên và 1  mặt đáy. Vậy có tất cả là 51  mặt.


Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD  đáy là hình vuông cạnh a  cạnh bên hớp với đáy một góc 60° . Gọi M  là trung điểm của SC  Mặt phẳng qua A,M và song song với BD  cắt SB, SD    lần lượt tại E   và F và chia khối chóp SABCD là hai phần, khối chóp SAEFMF và đa diện AEMFBCD  . Tính thể tích của khối đa diện AEMFBCD  ?

Xem đáp án
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD  đáy là hình vuông cạnh a  cạnh bên hớp với đáy một góc 60 độ . Gọi M  là trung điểm của SC  Mặt phẳng qua (ảnh 1)

Mặt phẳng qua A,M và song song với BD  đi qua G và cắt SB,SD   lần lượt tại E  và F  ta suy ra EF//BD  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng đó với hình chóp là tứ giác AEMF,   chia khối chóp thành 2 phần: Khối chóp S.AEMF   và phần còn lại, đa diện AEMFBCD .

Xét tam giác SBD, vì EF song song với BD nên ta có SESB=SFSD=SGSO=23 , nên ta có:

VS.AEMVS.ABC=SASA.SESB.SMSC=13. Vì VS.AEMF=2VS.AEM,VS.ABC=12VS.ABCD , nên

VS.AEMF=2.VS.AEM=2.13VS.ABCD=a3618dvttVAEMFBCD=a366a3618=a369dvtt


Câu 29:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có AB=2cm,AD=5cm,AA'=3cm . Tính thể tích của khối chóp A.ABD ?

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' , có AB=2cm, AD= 5Cm,AA'=3cm . Tính thể tích của khối chóp AA'B'D' ? (ảnh 1)

Ta có VA.A'B'D'=12VA.ABCD=12.13VABCD.A'B'C'D'=162.5.3=5cm3 .


Câu 30:

Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216 . Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức: Hình chóp đều SABC  có cạnh đáy bẳng a  , cạnh bên bằng  thì thể tích khối chóp S.ABC   là: V=13.a234.b2a23

V=13.a234.a2162a23=a3324.


Câu 32:

Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu.
Xem đáp án

Chọn C

Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu. (ảnh 1)

 

Dựa vào hình vẽ ta chọn được đáp án C.


Câu 33:

Kim tự tháp Kheops ( Kê-Ốp ) ở Ai Cập được xây dựng vào năm 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m, . Tính thể tích của nó.

Xem đáp án

Chọn A

Kim tự tháp Kheops là một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 230m nên diện tích s của đáy là: S=2302=52900m2.

Chiều cao h  của kim tự tháp Kheops là: h=147m.

Thể tích V của kim tự tháp Kheops là: V=13.52900.147=2592100m3.


Câu 34:

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4cm  . Tính thể tích phần gỗ còn lại.

Xem đáp án

Chọn B

· Thể tích khối hộp chữ nhật: V1=9.6.5=270cm3.

· Thể tích khối lập phương: V2=43=64cm3.

· Thể tích phần gỗ còn lại: V=V1V2=27064=206cm3.

Câu 35:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.

Xem đáp án

Chọn C

Tính thể tích V  của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng  a  và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a^2   (ảnh 1)

· Khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'  có cạnh đáy a  chiều cao h SABC=a2.34.

· Theo giả thiết; 3.ah=3a2h=a.

· Vậy thể tích của khối lăng trụ : ABC.A'B'C'V=SABC.h=a3.34 (đvtt).


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 3a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy một góc bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 3a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy một góc bằng 60 độ .  (ảnh 1)

 

Ta có: SB,ABC^=SB,AB^=SBA^=60°

AB=SAtan60°=3a3=a3.

SΔABC=12BA.BC=12a3.a3=3a22.

VS.ABC=13SA.SΔABC=13.3a.3a22=3a32.

 


Câu 37:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp ABCNM.
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp ABCNM. (ảnh 1)

Ta có: NS=2NCSNSC=23

VS.AMNVS.ABC=SMSB.SNSC=12.23=13.

SΔABC=a234.

AO=23AH=23.a32=a33.

SO=2a2a332=a333.

VS.ABC=13SO.SΔABC=13.a333.a234=a31112.

VS.AMN=13VS.ABC=13.a31112=a31136.

VA.BCNM=VS.ABCVS.AMN=a31118.

 


Câu 38:

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của (H)
Xem đáp án
Cho (H)  là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích của   (H) (ảnh 1)

ΔABC  đều cạnh a : SΔABC=12AB.AC.sin600=a234 .

Thể tích khối lăng trụ:

 VABC.A'B'C'=AA'SΔABC=aa234=a334


Câu 39:

Cho hình 20 mặt đều có các cạnh bằng 2 Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Vì một mặt là tam giác đều cạnh 2  nên: SΔ=122.2.sin600=3.

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó là: S=20.SΔ=203.


Câu 40:

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích của khối lập phương đó.
Xem đáp án

Chọn C

Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng  4cm. Tính thể tích của khối lập phương đó. (ảnh 1)

Giả sử khối lập phương ABCD.A'B'C'D'  có

BC/=4cmBC=BC/2=22cm.

Vklp=223=162cm3.

 


Câu 41:

Cho khối tam giác có đường cao bằng  100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm  ,29cm  . Tính thể tích của khối tam giác này.

Xem đáp án

Chọn B

Cho khối tam giác có đường cao bằng  100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm  ,29cm  . Tính thể tích của khối tam giác này. (ảnh 1)

 

 

 

Giả sử khối tam giác SABC

 có

 AB=20cm,  AC=21cm,  BC=29cm,đường cao khối chóp h=100cm

Ta có 

p=20+21+292=35SΔABC=pp20p21p29=210cm2.

Vkc=13h.SΔABC=13.100.210=7000cm3..


 


Câu 42:

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh  lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh  lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy.  (ảnh 1)

Gọi O  là tâm hình vuông ABCDA'O(ABCD)

Ta có:SABCD=4a2,AO=AC2=2a22=a2,A'O=A'A2AO2=(2a)2(a2)2=a2.

VABCD.A'B'C'D'=A'O.SABCD=a2.4a2=4a32.

 


Câu 44:

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện? 
Xem đáp án

Chọn C

Theo định nghĩa


Câu 46:

Cho hình chóp SABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A,D;AB=AD=2a;CD=a.Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC)và ( ABCD)là 60°Gọi Ilà trung điểm của AD biết hai mặt phẳng ( SBI), ( CBI) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)Tính thể tích khối chóp SABCD

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A, D, AB= AD= 2a , CD=a .Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC)và ( ABCD)là 60 (ảnh 1)

Ta có:

SBISCI=SISIABCD.

Kẻ IHBC  HBC ,SIABCDSIBC

Suy ra: SBC,ABCD=SHI^=60o .

Kẻ AMBC.

Trong ABCD,BCAD=KD  là trung điểm AK

Ta có: SABC=12.2a.2a=2a2=12AM.BCAM=4a2BC=4a55.

Áp dụng định lý Thales trong ΔKAM:KIKA=IHAMIHAM=34IH=3a55.V

Suy ra: SI=IH.tan60o=3a155.

V=13.SI.SABCD=13.3a155.a+2a.2a2=3a3155.

 


Câu 47:

Cho tứ diện ABCD AB=AC=BD=CD=1.  Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
Xem đáp án

Chọn B

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=BD=CD=1  Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng (ảnh 1)

Đặt BC=x;AD=y   x,y>0.

Gọi  lần lượt là trung điểm  và

ΔABC cân tại A   và ΔDBC  cân tại 

DAHBC,DHBCBCAHDBCHK.

Mặt khác, AH=DHΔHAD   cân tại HADHK.

Suy ra, dBC,AD=HK.

Ta có: AH=AB2BH2=1x24=4x22HK=AH2AK2=4x2y22.

VABCD=13BC.SAHD=13.BC.12.HK.AD=112xy4x2y2

Áp dụng bất đắng thức Cauchy ta có: 

VABCD=112xy4x2y2=112x2y24x2y2112x2+y2+4x2y233=2327.

Dấu  xảy ra x2=y2=4x2y2x=y=23 .

Do đó: Vmax=2327x=y=23.

Khi đó: HK=13.


Câu 48:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3  , BD= 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD)  . Biết khoảng cách từ tâm O đến ( SAB) bằng a34 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD   theo a.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC= 2acăn 3 , BD= 2a. Hai mặt phẳng (SAC) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD)  . (ảnh 1)

Vì  SACABCDSBDABCDSACSBD=SO nên SOABCD  .

Kẻ OHAB  HABOKSH  KSH  .

Mà ABOHABSOABSOHABOK  .

Do OKSH  nên .

OKSABdO,SAB=OK=a34

Xét ΔOAB  vuông tại O, vì OHAB  nên

1OH2=1OA2+1OB2=43a2OH=a32.

Xét ΔSOH  vuông tại O, vì OKSH  nên

1OK2=1OS2+1OH2163a2=1OS2+43a2SO=12a

Diện tích mặt đáy ABCD  là S.ABCD=12ACBD=2a23 .

Thể tích hình chóp SABCD  là  VS.ABCD=13SABCDSO=a333 .


Câu 49:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'  cạnh a Gọi  M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và BC Mặt phẳng DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H  là khối đa diện chứa đỉnh AH'  là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'.

Xem đáp án

Chọn B

Đặt AB=1VABCD.A'B'C'D'=1

Đường thẳng qua M  song song với DN cắt A'D'  tại K  cắt B'C'   tại  I Thiết diện là hình ngũ giác MKDNQ.

Dễ thấy A'K=14A'D'=14;KD'=34;IB'=14

Ta có KD'IC'=D'PPC'35=D'P1+D'PD'P=32

Tương tự NC=12;CR=23B'Q=13

Do đó

VH'=VC'IPRVIMB'QVP.KD'DVR.NCD=89144

VH=1VH'=189144=55144.

Suy ra VHVH'=5589.


Câu 50:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax  của khối chóp đã cho.

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất V max  của khối chóp đã cho. (ảnh 1)

Gọi H  là tâm của tam giác ABC  đều. Gọi E   là trung điểm của BC .

SA=SB=SCSHABC.

Đặt AB=AC=BC=a>0  .

SABC=a234;AE=a32AH=23AE=a33.

Xét tam giác : SAH  .

SH=1a332=93a23

VS.ABC=13.a234.93a23=a23a212 0<a<3

Xét fa=a23a212; 0<a<3.f'a=6a3a3123a2=0a=0a=2a=2

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất V max  của khối chóp đã cho. (ảnh 2)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương