Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 11

  • 2939 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1,3) (ảnh 1)

              Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1,3) (ảnh 2)

 và

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1,3) (ảnh 3)

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (-,2)và (0,2); hàm số nghịch biến trên các khoảng (2,+ và (-2,0).

Vậy mệnh đề C đúng.


Câu 2:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx ta thấy hàm số nghịch biến trên ;3.


Câu 3:

Cho hàm số y=x1x+2. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Tập xác định  D=\2.

y'=3x+22>0  x2.

Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng của tập xác định.

Câu 4:

Cho hàm số y=m21x3+m1x2x+4. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R là 
Xem đáp án

Ta có: y=m21x3+m1x2x+4

Nên: y'=3m21x2+2m1x1

Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là:

a>0Δ'0m21>0m12+3m210m2>14m22m20m>1m<112m1
Cho hàm số . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R là 

Câu 5:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x+3x+4m  nghịch biến trên khoảng 2;+.
Xem đáp án

Điều kiện: x4m.

Ta có: y'=4m3x+4m2

Hàm số y=x+3x+4m nghịch biến trên khoảng 2;+

4m2y'<0,x2;+m124m3x+4m2<0,x2;+m12m<3412m<34

Vậy 12m<34 nên có 1 số nguyên m=0  thỏa mãn.


Câu 7:

Cho hàm số y=fxxác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  A. Hàm số có đúng một cực trị.   (ảnh 1)


     Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta thấy khẳng định đúng là đáp án D.

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x) là (ảnh 1)

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x) 

Xem đáp án

Ta có : Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=fx là  1;2.


Câu 9:

Hàm số y=2x3x1 có bao nhiêu cực trị:
Xem đáp án

Tập xác định: : D=\1.

Ta có:

y'=2.(1)1.(3)x121x12>0 với xD.

Do đó hàm số không có cực trị.


Câu 10:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đạo hàm là f'x=x22x24x+3. Hàm số fx có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

f'x=x22x24x+3

Ta có: f'x=0x=2x=1x=3

Ta có bảng xét dấu  như sau :

Cho hàm số y= f(x)  liên tục trên R  và có đạo hàm là f'(x)= ( x-20^2( x^2-4x+3) . Hàm số f(x)  có bao nhiêu điểm cực tiểu? (ảnh 1)

Theo bảng xét dấu trên ta suy ra hàm số có một điểm cực tiểu là x=3.


Câu 11:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=m3x4+m+2x2+m1 có ba điểm cực trị?

Xem đáp án

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị m3m+2<0m2m6<02<m<3.

Do m nên m1;0;1;2.

Vậy có bốn số nguyên m cần tìm

Câu 12:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn 1;3 

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số  f(x) trên đoạn  [-1,3] là   (ảnh 1)

Xem đáp án
Từ đồ thị hàm số ta thấy Giá trị lớn nhất của hàm số fx trên đoạn 1;3 

Câu 13:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x48x2+15 trên 1;3 

Xem đáp án

Ta có y'=4x316x.

y'=0x=01;3  x=21;3  x=21;3.

y1=8; y2=1; y3=24.

Vậy Min1;3y=1.


Câu 14:

Hàm số y=xm2x+1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng -1 khi

Xem đáp án

TXĐ: D=\1.

y'=1+m2x+12>0,x1.

Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0;1. Do đó, ta có:

Min0;1y=1y0=1m2=1m=1  m=1.


Câu 15:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos22xsinx.cosx+4 bằng

Xem đáp án

Ta có: y=1sin22x12sin2x+4.

Đặt t=sin2x,1t1, hàm số đã cho trở thành t=sin2x,1t1.

y'=2t12;y'=0t=14.

y1=92;y1=72;y14=8116.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 72.


Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây:  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Từ  BBT của hàm số y=fx ta chọn C.


Câu 17:

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có đồ thị của hàm số f'x như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Từ đồ thị của hàm số f'x ta có bảng xét dấu của f'x như sau:

Cho hàm số f'(x)  xác định trên  R và có đồ thị của hàm số  f'(x) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)


Từ bảng xét dấu của f'x ta chọn C.


Câu 18:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ.  Phương trình  2f(x)+3=0  có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

             Phương trình  2fx+3=0 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Phương trình 2fx+3=0fx=32.

Đường thẳng y=32 cắt đồ thị hàm số y=fx tại  điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 2 nghiệm. Chọn đáp án D.


Câu 19:

Hàm số nào trong 4 hàm số sau có đồ thị như hình vẽ

Hàm số nào trong  4 hàm số sau có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào hình dạng đồ thị, loại được đáp án C.

             Xét hàm số y=x33x+1.

             y'=3x23; y'=0x=±1;y1=1;y1=3 nên chọn đáp án A.


Câu 20:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c,a0 có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)=ax64+bx^2+c( a khác 0)  có bảng biến thiên như sau:   Trong các số  a,b và  c có bao nhiêu số dương? (ảnh 1)

Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương?

Xem đáp án

Ta có limx+y=a<0

Ta có y0=1c=1

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị suy ra  ab<0b>0


Câu 21:

Cho hàm số y=fx xác định trên khoảng 0;+ và thỏa mãn limx+fx=1. Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

Ta có limx+fx=1 Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx.


Câu 22:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau y=2x1x+3?
Xem đáp án

Ta có limx±y=2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2 .


Câu 23:

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau y=2x8x25x+4?

Xem đáp án

TXĐ: D=\1;4.

limx±y=0 suy ra y=0 là TCN.

limx1y=limx1+y=+x=1 là TCĐ.

limx4±y=23.

Vậy đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN

Câu 24:

 Cho hàm số  y=x+5x7 có đồ thị C. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Hàm số y=x+5x7 là hàm bậc nhất trên bâc nhất thỏa mãn adbc0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x=7 và 1 đường tiệm cận ngang là y=1.

Câu 25:

Tìm m để đồ thị của hàm số y=x23x+m+1x1 không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Xem đáp án

Tập xác định D=\1.

limxy=+,  limx+y= đồ thị không có tiệm cận ngang.

Điều kiện để đồ thị của hàm số y=x23x+m+1x1 không có tiệm cận đứng là tam thức bậc hai fx=x23x+m+1 có nghiệm x=1, hay f1=0m=3.

Với m=3, limx1y=limx1x23x+4x1=limx1x4=5Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.

Vậy m=3 là giá trị cần tìm.


Câu 27:

Khối đa diện đều loại {3,5} là khối.
Xem đáp án
Khối đa diện đều loại {3,5} là khối hai mươi mặt đều

Câu 28:

Biết (H) là khối đa diện đều loại {3,5} với số đỉnh và số cạnh lần lượt là m và n . Tính m-n .
Xem đáp án

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối 20 mặt đều với mỗi mặt là một tam giác đều (có đúng 3 cạnh) và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 5 mặt.

          Số đỉnh của khối {3;5} là  20.35=12 (đỉnh). Suy ra m=12.

          Số cạnh của khối {3;5} là 20.32=30. Suy ra n=20.

          Vậy mn=1230=18.

Câu 29:

Trung điểm các cạnh của một tứ diện điều là các đỉnh của một hình đa diện loại nào

Xem đáp án

Gọi I,J,E,F,M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,BD,AB,BC,CD,DA

Ta có tám tam giác IEF,IFN,IMN,INE,JEF,JFM,JMN,JNE là các tam giác đều cạnh a2

Đa diện có các đỉnh là I,J,E,F,M,N một đa diện đều loại  3;4


Câu 31:

Cho khối lập phương ABCDA'B'C'D' có độ dài đường chéo 1 mặt a22 . Thể tích của khối lập phương ABCDA'B'C'D' là:
Xem đáp án

Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương ABCDA'B'C'D'

          Ta có AC=22ax2=22ax=2a

             Vậy thể tích của hình lập phương ABCDA'B'C'D' là V=x3=2a3=8a3.


Câu 32:

Cho hinh chóp SABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB=3a, AC=2a Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=4aThể tích của khối chóp SABC là
Xem đáp án
Cho hinh chóp  SABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại  A có AB=3a, AC=2a  Cạnh bên SA vuông góc với đáy,   SA=4aThể tích của khối chóp SABC là (ảnh 1)

Ta có diện tích đáy SΔABC=12AB.AC=123a.2a=3a2.

Chiều cao của khối chóp h=SA=4a.

Vậy, thể tích của khối chóp đã cho là V=13.3a2.4a=4a3.


Câu 33:

Cho tứ diện đều ACBD có cạnh bằng a2. Tính thể tích của khối tứ diện đó.
Xem đáp án
Cho tứ diện đều ACBD  có cạnh bằng acăn 2 . Tính thể tích của khối tứ diện đó. (ảnh 1)

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều BCD, M là trung điểm của CD.

          Vì tứ diện ABCD đều nên AHBCDAH là chiều cao của tứ diện.

          Do ΔBCD đều và M là trung điểm của CD nên BMCD.

          Xét ΔBMDvuông tại M có:

                              BM2+MD2=BD2 (đ/lý Pitago)

                              BM=2a2a22=a62.

          Xét ΔAHBvuông tại H có:

                              AH2+BH2=AB2 (đ/lý Pitago)

                              AH=2a223.a622=2a22a23=2a33.

          Thể tích tứ diện ABCD là:

                              V=13.SΔBCD.AH=13.12.BM.CD.AH=16.a62.a2.2a33=a33.


Câu 34:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD), SC tạo với đáy một góc 45° . Thể tích của khối chóp SABCD bằng
Xem đáp án
Cho hình chóp SABCD  có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc ( ABCD), SC  tạo với đáy một góc 45 độ  . Thể tích của khối chóp SABCD  bằng (ảnh 1)

Góc SC;ABCD=SCA^=450.

Suy ra ΔSCA vuông cân tại A nên SA=AC=a2.

SABCD=a2.

Do đó VS.ABCD=13SABCD.SA=a323.


Câu 35:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và AB=a . Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) 300. Tính thể tích khối chóp SABC?

Xem đáp án

Trong ABC có: ABBC. Lại có: SA(ABC)SABC.

Suy ra: BC(SAB)BCSB.

Vậy góc góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là góc giữa AB và SB và là góc SBA^=300.

Ta có: SA=AB.tanSBA^=a.tan300=a33.

Khối chóp SABC có đáy là ΔABC, chiều cao SA có thể tích là:

VS.ABC=13SA.SΔABC=13.a33.12a2=a3318.


Câu 36:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để hàm số  g(x)=|f(x)-2m| có 5 điểm cực trị. (ảnh 1)

             Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gx=fx2m có 5 điểm cực trị.

Xem đáp án

Ta thấy hàm số y=fx có 2 điểm cực trị

Hàm số gx=fx2m có 5 điểm cực trị

Phương trình fx2m=0 có 3 nghiệm phân biệt

 Đường thẳng y=2m cắt đồ thị hàm số y=fx tại 3 điểm phân biệt

4<2m<11 2<m<112.


Câu 37:

Cho hàm số y=fx có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên R, bảng xét dấu của biểu thức f'x như bảng dưới đây.

Cho hàm số  y=f(x)có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên R, bảng xét dấu của biểu thức  f'(x) như bảng dưới đây.   (ảnh 1)

Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y=gx=fx22xfx22x+1

Xem đáp án

Ta có y=gx=fx22xfx22x+1=11fx22x+1 nên

g'x=x22x'.f'x22xfx22x+12=2x2.f'x22xfx22x+12

g'x=02x2=0f'x22x=0

x=1x22x=2x22x=1x22x=3x=1x22x+2=01x22x+1=02x22x3=03

PT (1) vô nghiệm.

PT (2) có nghiệm kép  x=1 nên không phải là điểm cực trị.

PT (3) x=1x=3                                                                         (0.25đ)

Thay x=01;1 ta được g'0=2f'0f0+12>0 vì f'0<0

Ta có bảng xét dấu của  g'x:

Cho hàm số  y=f(x)có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên R, bảng xét dấu của biểu thức  f'(x) như bảng dưới đây.   (ảnh 2)


Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số y=gx nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;3


Câu 38:

Cho hình chóp đều SABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm đối xứng của  C qua B và N là trung điểm SC , mp(DMN) chia khối chóp SABCD thành hai phần . Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
Xem đáp án
 
Cho hình chóp đều SABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm đối xứng của  C qua B và N là trung điểm SC , mp( DMN) chia khối chóp SABCD thành  (ảnh 1)

Gọi K=MNSBI=ABMD

Suy ra : K trọng tâm của ΔSMC, trung điểm MD 

ta có : VM.BIKVM.CND=MBMC.MKMN.MIMD=12.23.12.=16

Do VM.CND=2.VB.CND=VB.SCD=VS.BCD=12.VS.ABCD

 
Suy ra VBKICND=512.VS.ABCD    VSABIKN=712.VS.ABCD
Vậy:  VBKICNDVSABIKN  =  57 hoặc VSABIKNVBKICND  =  75

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương