Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 15
-
3783 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn B
Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại x=-2
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2:
Chọn A
Tập xác định của hàm số đã cho là R .
Ta có: .
Hàm số nghịch biến trên R .
Mặt khác nên .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R .
Câu 3:
Cho hình chóp SABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AB= 2a , AD=DC=a , SA=a và . của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và là
Gọi I là trung điểm của AB suy ra .
Suy ra (1).
Mà (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (iABCD) là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc .
Do đó .
Câu 4:
Kí hiệu m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của biểu thức .
Chọn B
Nhận thấy , nên:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là .
Vậy giá trị của biểu thức .
Câu 5:
Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' có AB=a ; A'B tạo với mặt đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.
Chọn C
Vì là lăng trụ tam giác đều nên và đều.
Suy ra .
.
Câu 6:
Mệnh đề nào đúng với bảng biến thiên sau :
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra :
Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Do . Như vậy, phương án B đúng.
Câu 7:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) là . Tính thể tích V khối chóp SABC .
Chọn D
Do hai mặt bên ( SAB) và ( SAC) cùng vuông góc với đáy nên suy ra .
.
Trong tam giác vuông SAB , ta có .
Vậy .Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên các khoảng xác định của nó?
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
Để hàm số giảm trên các khoảng xác định thì .
Câu 10:
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại là .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Vậy .
Câu 11:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
Ta có:
BBT
Hàm số có 1 CĐ và 2 CT.
Câu 12:
Chọn C
Theo đồ thị ta thấy, đồ thị hàm số:
Có TCĐ:
Có TCN:
Suy ra đáp án C.
Câu 13:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn D
+ TXĐ: R
+ .
BBT:
+ Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 14:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
Chọn B
+ Quan sát đồ thị ta thấy đây làm đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a>0 và có hai điểm cực trị là do đó loại phương án A, D, C, ta chọn đáp án B.
Câu 15:
Chọn C
Trên .
Bảng biến thiên:
. Chọn C.
Câu 16:
Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABCA'B'C' là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30o và diện tích tam giác A'BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Chọn A
Gọi I là trung điểm của BC, ta có suy ra góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng .
Từ giả thiết a có:
. .
Câu 17:
Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng , tam giác ABC vuông tại C và góc . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của . Thể tích của khối tứ diện theo bằng a
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm .
.
là hình chiếu của lên .
(vì vuông tại G nên nhọn).
; .
Gọi là trung điểm AC .
Lại có : vuông tại C và góc .
vuông tại C .
.
.
Thể tích của khối tứ diện : .
Câu 18:
Chọn B
Ta có .
.
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
Nên hàm số đồng biến trên khoảng (0,1) .
.
Câu 19:
Chọn A
Xét khối tứ diện đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác BCD . Khi đó ta có:
và .
Suy ra (ĐVTT).
Câu 20:
Chọn B
Xét đáp án A: Do phương trình vô nghiệm nên đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang .
Xét đáp án B: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 2 tiệm cận đứng .
Xét đáp án C: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Xét đáp án D: Do nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng .
Câu 21:
Chọn B
- Tập xác định: .
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : .
Yêu cầu bài toán trở thành .
Câu 22:
Chọn C
Vì M là trung điểm của AB nên .
Trong ( ABC) , kẻ tại H.
Ta có
Hay theo giao tuyến SH.
Kẻ .
đều trung tuyến CM đồng thời là tia phân giác
.
Vì .
Ta có .
Câu 23:
Chọn A
. Tập xác định .
.
Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 24:
Chọn C
. Tập xác định .
.
Gọi là tiếp điểm và điểm thuộc đồ thị hàm số (C).
Hệ số góc của tiếp tuyến : .
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
Với . Phương trình tiếp tuyến là: .
Với . Phương trình tiếp tuyến là: (loại vì trùng với đường thẳng đề bài cho)
Câu 25:
Tìm m để hàm số có 1 cực trị.
Chọn A
.
, đặt .
Để hàm số có 1 cực trị thì vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
.
Câu 27:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn D
Tập xác định của hàm số là
Ta có
Vì
Lại có
Do
Câu 28:
Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Chọn A
Từ đồ thị ta có hàm bậc 4 trùng phương
Từ đồ thị ta có nên loại C.
Từ đồ thị ta có nên loại B.
Từ đồ thị ta có nên loại D.
Câu 29:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn A
Từ đồ thị ta có , do đó (1).
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục Oy tại điểm có tung độ , từ đồ thị đã cho suy ra (2).
Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại , đạt cực đại tại , từ đó , là nghiệm của phương trình , theo viet ta có: .
Từ đồ thị đã cho ta có (3).
Từ (1), (2), (3) chọn A.
Câu 30:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền có độ dài bằng 8a . Gọi M là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AM và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng (ABC) là:
Tam giácACM vuông tại C nên .
Trong tam giác HBC có HM là đường trung tuyến nên :
.
Trong tam giác vuông SHB có Dựng tại K tại .
Do tam giác SHI vuông tại I , HK là đường cao nên .
Lại có H là trung điểm của AM , M là trung điểm của BC nên: .
Câu 31:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng là , trong đó phân số tối giản và . Hỏi tổng là
Chọn C
Ta có .
Hàm số nghịch biến trên khoảng và chỉ tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (1,2)
.
Đặt và liên tục tại .
Suy ra .
Ta có . Suy ra đạt giá trị nhỏ nhất tại x=1 và .
Vậy .
Câu 32:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 2 cực trị thỏa mãn ?
Chọn A
Ta có hàm số
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình .
Ta có .
Mà theo đề ta lại có thỏa điều kiện .
Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 33:
a. TXĐ: D=R
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra cực tiểu hàm số là y=-3, cực đại của hàm số là y=1 .
Câu 35:
Gọi M là trung điểm BC Vì tam giác ABC đều nên (1).
Mặt khác, tam giác SBC cân tại S nên (2).
Từ (1) và (2) ta có góc giữa hai mặt phẳng và là .
Xét tam giác SAM vuông tại A có góc . Từ đó suy ra tam giác SAM vuông cân tại A
và
Gọi I là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC đều nên
Ta có:
Vậy