Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 15

  • 2938 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm m  để hàm số y=4x3+mx212x   đạt cực tiểu tại điểm x=-2 .
Xem đáp án

Chọn B

y'=12x2+2mx12

y''=24x+2m

Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại  x=-2 y'2=0y''2>0364m=048+2m>0

m=9Loaim>24    

Vậy không có m  thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 2:

Cho hàm số y=x33mx22m+3xm  ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?
Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định của hàm số đã cho là R .

Ta có: y'=x22mx2m+3 .

Hàm số nghịch biến trên  Ry'0,xa<0Δ'01<0m22m301m3 .

Mặt khác m  nên m1;0;1;2;3 .

Vậy có 5 giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R .


Câu 3:

Cho hình chóp SABCD , có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A  và D  , có AB= 2a , AD=DC=a ,  SA=a và SAABCD .  của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ABCD  là

Xem đáp án

Gọi I  là trung điểm của AB  suy ra AI=12AB=a .

Cho hình chóp SABCD , có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A  và D  , có AB= 2a , AD=DC=a ,  SA=a (ảnh 1)

Suy ra  ACCB(1).

Mà  SAABCDSACB(2)

Từ (1) và (2) suy ra   SCCB

Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (iABCD) là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc SCA^=α.

Cho hình chóp SABCD , có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A  và D  , có AB= 2a , AD=DC=a ,  SA=a (ảnh 2)

Do đó tanα=aa2=12 .


Câu 4:

Kí hiệu m,M   lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=x+32x1  trên đoạn 1;4 . Tính giá trị của biểu thức d=Mm .

Xem đáp án

Chọn B

Nhận thấy y'=72x12<0x1;4 , nên:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;4 là  M=y1=4.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là .m=y4=1

Vậy giá trị của biểu thức d=Mm=41=3  .


Câu 5:

Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' có AB=a  ;  A'B tạo với mặt đáy (ABC) một góc 60°  . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Chọn C

Cho lăng trụ tam giác đều ABCA'B'C' có AB=a  ;  A'B tạo với mặt đáy (ABC) một góc 60 độ  . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

 

ABC.A'B'C'  là lăng trụ tam giác đều nên  AA'ABC ΔABC  đều.

Suy ra A'B;ABC^=A'BA^=600AA'=AB.tan600=a3SΔABC=a234 .

V=AA'.SΔABC=a3.a234=34a3.


Câu 6:

Mệnh đề nào đúng với bảng biến thiên sau :

Mệnh đề nào đúng với bảng biến thiên sau :  A. Hàm số nghịch biến trên (-1,1) . (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên suy ra :

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1  và 0;1 .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0  và 1;+ .

Do 1;21;+  . Như vậy, phương án B đúng.


Câu 7:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a  , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABC) là 60° . Tính thể tích V  khối chóp SABC  .

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a  , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. (ảnh 1)

Do hai mặt bên  ( SAB) và ( SAC)  cùng vuông góc với đáy nên suy ra SAABC .

SB,ABC^=SBA^=60o.

Trong tam giác vuông SAB  , ta có SA=AB.tanSBA^=23a    .

Vậy VS.ABC=13SASΔABC=1323a2a234=2a3  .

Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m   sao cho hàm số y=xm+2x+1 giảm trên các khoảng xác định của nó?

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định D=\1 .

Ta có y'=m1x+12 .

Để hàm số giảm trên các khoảng xác định thì y'<0m<1 .


Câu 9:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x42x2+1   trên đoạn 0;3 .
Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=4x34x .

y'=0x=±1x=0 .

y0=1;y1=0;y3=64.

Vậy min0;3y=y1=0


Câu 10:

Cho hàm số C:y=x3+3x2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M1;4  là
Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định D= .

Ta có y'=f'x=3x2+6x .

Hệ số góc của tiếp tuyến với  (C) tại  M1;4 f'1=9 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y=f'1x1+4=9x1+4=9x5 .

Vậy y=9x5  .


Câu 11:

Cho hàm số y=14x443x372x2x1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:  y'=x34x27x2=0x=1x=5±332

BBT

Cho hàm số y= 1/4x^4- 4/3x^3-7/2x-2x-1 . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 

Hàm số có 1 CĐ và 2 CT.


Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về hàm số đã cho?
Cho hàm số  y=f(x)  được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp án nào đúng về hàm số đã cho? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn C

Theo đồ thị ta thấy, đồ thị hàm số:

Có TCĐ:  x=12

Có TCN:   y=12

Suy ra đáp án C.


Câu 13:

Cho hàm số y=x3+3x24  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

+ TXĐ: R   

+  y'=3x2+6x,y'=03x2+6x=0x=0x=2 .

BBT:

Cho hàm số  y= -x^3+ 3x^2-4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

 

+ Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.


Câu 14:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn B

+ Quan sát đồ thị ta thấy đây làm đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a>0   và có hai điểm cực trị là x=0,x=2 do đó loại phương án A, D, C, ta chọn đáp án B.


Câu 15:

Hàm số y=x2mx+1xm  có giá trị lớn nhất là 4 trên ;m  khi m thỏa bất đẳng thức nào sau đây?.
Xem đáp án

Chọn C

Hàm số  y= x^2-mx+1/ x-m có giá trị lớn nhất là 4 trên ( - vô cùng, m)  khi m thỏa bất đẳng thức nào sau đây?.  (ảnh 1)

Trên  ;my'=x22mx+m21xm2,y'=0x=m1 .

Bảng biến thiên:

max;my=4m=6. Chọn C.


Câu 16:

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABCA'B'C'  là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC)  tạo với đáy một góc 30o và diện tích tam giác A'BC   bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.

Xem đáp án

Chọn A

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABCA'B'C'  là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC)  tạo với đáy một góc 30o và diện tích tam giác A'BC   bằng 8.  (ảnh 1)

 

Gọi I là trung điểm của BC, ta có AIBCA'IBC suy ra góc giữa mặt phẳng A'BCvà mặt đáy ABC bằng A'IA^.

Từ giả thiết a có: A'I.BC=16AI=BC32AI=A'Icos30o=A'I32

 A'I=4BC=4AI=23. VABC.A'B'C'=AA'.SABC=2.12.23.4=83 .


Câu 17:

Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60°  , tam giác  ABC vuông tại C và góc BAC^=60°. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm củaΔABC . Thể tích của khối tứ diện theo A'.ABC  bằng a

Xem đáp án

Lời giải

Chọn D

Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60 độ  , tam giác  ABC vuông tại C (ảnh 1)

Gọi G  là trọng tâm ΔABC  .

 B'GABC.

là hình chiếu của BB'  lên ABC .

BB',ABC^=BB',BG^=B'GB^=60° (vì ΔBB'G  vuông tại G  nên B'GB^  nhọn).

B'G=BB'.sin60°=a32 ; BG=BB'.cos60°=a2 .

Gọi ΔABC  là trung điểm AC .

Lại có : ΔABC  vuông tại C  và góc BAC^=60°BC=AC.tan60°=AC.3 .

ΔBCM vuông tại CBC2+MC2=BM23AC2+AC24=9a216AC=3a1326  .

 BC=3a3926SΔABC=12BC.AC=9a23104   .

ABC//A'B'C'dA',ABC=dB',ABC=B'G=a32.

Thể tích của khối tứ diện A'.ABC  : VA'.ABC=13.B'G.SΔABC=13.a32.9a23104=9a3208 .

 


Câu 18:

Hàm số y=xm2x+1  có giá trị nhỏ nhất trên [0,1] bằng -1  khi
Xem đáp án

Chọn B

Ta có  y=xm2x+1.

y'=1+m2x+12>0,m.

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1  và 1;+ .

Nên hàm số đồng biến trên khoảng (0,1) .

min0;1y=y01=m2m=±1.


Câu 19:

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.
Xem đáp án

Chọn A

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh  a. (ảnh 1)

Xét khối tứ diện đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác  BCD  . Khi đó ta có: 

AOBCD và AO=AD2OD2=a2a332=a63.

Suy ra VABCD=13AO.SΔBCD=13.a63.12a.a32=a3212  (ĐVTT).


Câu 20:

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
Xem đáp án

Chọn B

Xét đáp án A: Do phương trình x2x+9=0  vô nghiệm nên đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang y=0 .

Xét đáp án B: Do  limx+14x2=0;  limx2+14x2=;  limx214x2= nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=0   và 2 tiệm cận đứng x=2,  x=2 .

Xét đáp án C: Do limx+12x1+x=2;  limx1+12x1+x=+  nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=2   và 1 tiệm cận đứng x=1 .

Xét đáp án D: Do limx+x+35x1=15;  limx15+x+35x1=+  nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=15  và 1 tiệm cận đứng x=15 .


Câu 21:

Cho hàm số y=mx12x+m . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang đi qua điểm 1;2  .
Xem đáp án

Chọn B

- Tập xác định: D=\m2 .

- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : y=m2  .

Yêu cầu bài toán trở thành m2=2m=22 .


Câu 22:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA  vuông góc với mặt phẳng ( ABC); góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SMC).
Xem đáp án

Chọn C

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA  vuông góc với mặt phẳng ( ABC); góc giữa đường thẳng (ảnh 1)

Vì M  là trung điểm của AB nên dB;SCM=dA;SCM .

Trong ( ABC) , kẻ AHCM   tại H.

Ta có  SAABCSACHAHCHCHSAHSAHSCH

Hay SAHSCM  theo giao tuyến SH.

Kẻ AKSHAKSCMAK=dA;SCM .

 ΔABCđều  trung tuyến CM  đồng thời là tia phân giác

ACM^=12ACB^=300AH=AC.sin300=a2

SAABCSB;ABC^=SBA^=600SA=AB.tan600=a3 .

Ta có 1AK2=1SA2+1AH2AK=SA.AHSA2+AH2=a3.a23a2+a24=a232a132=a3913  .


Câu 23:

Hàm số y=2x+3x+1  có bao nhiêu điểm cực trị
Xem đáp án

Chọn A

y=2x+3x+1. Tập xác định D=\1 .

y'=1x+12<0,xD.

Vậy hàm số đã cho không có cực trị.


Câu 24:

Cho hàm số y=2x+1x2  có đồ thị là C . Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng 5x+y2=0
Xem đáp án

Chọn C

y=2x+1x2. Tập xác định D=\2 .

y'=5x22.

Gọi  Mx0;y0là tiếp điểm và điểm thuộc đồ thị hàm số (C).

Hệ số góc của tiếp tuyến : y'x0=5x022 .

Tiếp tuyến song song với đường thẳng

y'x0=5x022=5x022=1x0=3tmx0=1tm.

Với x0=3y0=7 . Phương trình tiếp tuyến là: y=5x3+7=5x+22  .

Với x0=1y0=3 . Phương trình tiếp tuyến là:y=5x13=5x+2 (loại vì trùng với đường thẳng đề bài cho)


Câu 25:

Tìm m  để hàm số y=x4+m+3x2+4  có 1  cực trị.

Xem đáp án

Chọn A

y'=4x3+2m+3x=2x2x2+m+3.

y'=02x2x2+m+3=0x=02x2+m+3=0, đặt gx=2x2+m+3 .

Để hàm số y=x4+m+3x2+4 có 1 cực trị thì gx=0   vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.

Δgx04.2.m+30m3.


Câu 26:

Hàm số y=2x4+x2+1  có số điểm cực trị là
Xem đáp án

Chọn B

y'=8x3+2x.

y'=08x3+2x=0x=0x=12x=12, vậy hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 27:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x5x2x6  

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định của hàm số là    D=\2;3.

Ta có limx2y=limx2x5x2x6=limx2x5x+2x3=.

Vì limx2x5=7<0limx2x+2x3=0x+2x3>0,x<2.

Lại có limx2+y=limx2+x5x2x6=limx2+x5x+2x3=+.

Do limx2+x5=7<0limx2+x+2x3=0x+2x3<0,x>2.

 

limx3+y=limx3+x5x2x6=limx3+x5x+2x3=.

limx3y=limx3x5x2x6=limx3x5x+2x3=+.

Nên x=2;  x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 

Câu 28:

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị ta có hàm bậc 4  trùng phương y=ax4+bx2+c.

Từ đồ thị ta có a<0  nên loại C.

Từ đồ thị ta có x=0y=1  nên loại B.

Từ đồ thị ta có x=1y=2  nên loại D.


Câu 29:

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d  (a0) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số bậc ba  y= ax^3+bx^2+cx+d ( a khác 0) có đồ thị như hình vẽ    Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Cho hàm số bậc ba  y= ax^3+bx^2+cx+d ( a khác 0) có đồ thị như hình vẽ    Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 2)

Từ đồ thị ta có limx+y= ,  limxy=+ do đó a<0   (1).

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục Oy  tại điểm có tung độ y=d , từ đồ thị đã cho suy ra  d<0 (2).

Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại x1  , đạt cực đại tại x2 , từ đó x1 , x2 là nghiệm của phương trình 3ax2+2bx+c=0 , theo viet ta có: x1+x2=2b3ax1.x2=c3a.

Từ đồ thị đã cho ta có    x1+x2=2b3a>0x1.x2=c3a>0b>0c<0(3).

Từ (1), (2), (3) chọn A.


Câu 30:

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền có độ dài bằng 8a  . Gọi M là trung điểm của BC  , hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AM và SB=25a2 . Khoảng cách từ  đến mặt phẳng (ABC)  là:

Xem đáp án
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền có độ dài bằng 8a  . Gọi M là trung điểm của BC (ảnh 1)

Tam giácACM   vuông tại C  nên AM=AC2+CM2=2a10 .

Trong tam giác HBC  có HM  là đường trung tuyến nên : HM2=HB2+HC22BC24

HB=4HM22HC2+BC22.

Trong tam giác vuông SHB  có SH=SB2HB2 =a5212  Dựng HKSI  tại   K tại .

Do tam giác SHI   vuông tại I  , HK   là đường cao nên 1HK2=1HS2+1HI2HK=a1042529  .

Lại có H   là trung điểm của AM ,  M là trung điểm của BC  nên: dB,SAC .

=2dM,SAC=4dH,SAC=4a1042529

 

Câu 31:

Tất cả các giá trị thực của tham số m  sao cho hàm số y=x4+2m3x2+m  nghịch biến trên khoảng   1;2 ;pq , trong đó phân số pq  tối giản và q>0 . Hỏi tổng p+q  là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y=x4+2m3x2+my'=4x3+22m3x=2x2x2+2m3 .

Hàm số y=x4+2m3x2+m  nghịch biến trên khoảng 1;2y'0,x1;2    và  y'=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm trên khoảng   (1,2)2x2x2+2m30,x1;2

2x2+2m30,x1;2mx2+32,x1;2.

Đặt  gx=x2+32 gx  liên tục tại x=1,x=2 .

Suy ra mgx,x1;2mmin1;2gx  .

Ta có  g'x=2x>0,x1;2 . Suy ra gx=x2+32  đạt giá trị nhỏ nhất tại x=1  và g1=52   .

Vậy m;52p+q=7 .


Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33x2+2mx1  có 2 cực trị x1,x2  thỏa mãn x1x2=2  ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có hàm số y=x33x2+2mx1y'=3x26x+2m

Hàm số y=x33x2+2mx1  có 2 cực trị x1,x2  khi và chỉ khi phương trình  3x26x+2m=0 có hai nghiệm phân biệt               x1,x2Δ'>096m>0m<32.

Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình 3x26x+2m=0  .

Ta có x1+x2=2x1x2=2m3

Mà theo đề ta lại có x1x2=2x1+x224x1x2=448m3=4m=0  thỏa điều kiện *  .

Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số m  thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 33:

a. Tìm cực trị của hàm số y=14x42x2+1.
Xem đáp án

a. TXĐ: D=R

             y'=x34x;y'=0x=0y=1x=±2y=3.

              Bảng biến thiên:

           

a. Tìm cực trị của hàm số   y= 1/4x^4-2x^2+1 (ảnh 1)

              Từ bảng biến thiên suy ra cực tiểu hàm số là  y=-3, cực đại của hàm số là y=1 .


Câu 34:

b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2  trên đoạn 1;0  .
Xem đáp án

b. y/=1x2+x2x21x2=12x21x2.

             y/=0x=221;0x=221;0.

              Ta có: y1=0;y22=12;y0=0  .

              Vậy max1;0y=y0=0;min1;0y=y22=12.


Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°, SA=a3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳngSAC .
Xem đáp án
Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi M  là trung điểm BC  Vì tam giác  ABC đều nên AMBC  (1).

Mặt khác, tam giác SBC  cân tại S   nên  SMBC(2).

Từ (1) và (2) ta có góc giữa hai mặt phẳng  SBC ABC  là SMA^ .

Xét tam giác SAM  vuông tại A  có góc SMA^=45° .  Từ đó suy ra tam giác  SAM vuông cân tại A

và AM=SA=a3

Gọi I  là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC  đều nên   BI=AM=a3

Ta có:  BIACBISA   (Vì SAABCD)AC,SASACBISAC

Vậy dB;SAC=BI=a3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương