Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 17

  • 2948 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,  a0  có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=3ax2+2bx+c,a0 là tam thức bậc hai có nhiều nhất  nghiệm và y'  đổi dấu khi qua hai nghiệm đó nên hàm số y=ax3+bx2+cx+d,  a0   có nhiều nhất hai cực trị.


Câu 2:

Hàm số y=2x+3x+1  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn C

y'=1x+12<0x1. Đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không có cực trị.


Câu 3:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R  ?

Xem đáp án

Chọn C

+ Hàm số y=2x+1  có y'=2<0,x  nên không đồng biến trên R  .

+ Hàm số y=x2+1  có y'=2x  không thỏa mãn y'0,x  nên hàm số không đồng biến trên .

+ Hàm số y=2x+1  có y'=2>0,x  nên hàm số đồng biến trên R .

+ Hàm số y=x2+1   có y'=2x   không thỏa mãn y'0,x  nên hàm số không đồng biến trên R .


Câu 4:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Câu 5:

Gọi m1,m2  là hai giá trị thực của tham số m   để đồ thị hàm số  y=x1x2mx+m có đúng một tiệm cận đứng. Tính   m1+m2.

Xem đáp án

Chọn B

Để đồ thị hàm số có đúng x2mx+m=0 một tiệm cận đứng thì:

Th1: Phương trình có đúng 1 nghiệm.

Khi đó:   Δ=0m24.1.m=0m24m=0m=0m=4.

Th2: Phương trình x2mx+m=0  có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng .

Khi đó:   Δ>012m.1+m=0Δ>01=0m.

Vậy  m1=0,m2=4. Do đó   m1+m2=4.


Câu 6:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:  

limx1fx=+;limx1+fx=;limx+fx=2;limxfx=2.

Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1  và tiệm cận ngang   y=2


Câu 7:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3(m+1)x2+3x+1   đồng biến trên  (;+) ?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:   y'=3x22(m+1)x+3

Hàm số đồng biến trên (;+)  khi và chỉ khi

y'0,x3x22(m+1)x+30,xΔ'=(m+1)290m2+2m804m2

Vậy có 7 số nguyên m  thoả mãn bài toán.


Câu 8:

Cho hàm số y=x21  . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: Điều kiện: x210x(;1][1;+) .

Từ đây ta loại được ngay các đáp án A, C, D ngay.

Câu 9:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(x+3)2x  trên khoảng (0;+) .
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 

y=(x+3)2xy'=2x(x+3)(x+3)2x2=x29x2

y'=0x29=0x=±3

limx0+y=limx0+(x+3)2x=+y(3)=12limx+y=limx+(x+3)2x=+

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(x+3)2x trên khoảng (0;+) là 12.


Câu 10:

Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x23x2  trên đoạn  1;32. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Chọn C

y=x23x2y'=x24x+3x22

 y'=0x=11;32x=31;32

y1=23;y1=2;y32=32

M=max1;32y=2;n=min1;32y=23 . Do đó M+n=83  .


Câu 11:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số  y=3x12x1?

Xem đáp án

Chọn B

 limx±y=limx±3x12x1=32

Đường thẳng y=32  là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số  y=3x12x1.


Câu 12:

Cho hàm số y=x4+4x2+3  .Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn A

y=x4+4x2+3 TXĐ :  D=

y'=4x3+8x=4xx2+2

 y'=0x=0

Cho hàm số  y= x^4+4x^2+3 .Mệnh đề nào sau đây đúng ? (ảnh 1)
Hàm số nghịch biến trên  ;0 và đồng biến trên   0;+.

Câu 13:

Cho hàm số y= f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x) 

Cho hàm số y= f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)  (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A.

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm trùng phương.

Vì limx+f(x)=  nên hệ số a<0.

Có giá trị cực tiểu bằng 0 nên hệ số c=0.

Câu 14:

Cho hàm số y=x2+3x+1.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=\1.

 y'=2x(x+1)x23(x+1)2=x2+2x3(x+1)2=0x=1x=3.

BBT:

Cho hàm số y= x^2+3/ x+1 Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 

Dựa vào BBT ta có: Cực tiểu của hàm số bằng 2.


Câu 15:

Cho hàm số y=x32x2+x+1.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

TXĐ: D=.

y'=3x24x+1=0x=1x=13.

BBT

Cho hàm số  y= x^3-2x^2+x+1 Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Dựa vào BBT ta thấy đáp án D đúng.


Câu 16:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm f'x=x2x24x54,x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:  f'x=0x2=0x24=0x5=0x=0x=±2x=5

BBT

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm f'(x)=x^2(x^2-4)( x-5)^4, x thuộc R . Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 17:

Cho hàm số fx  xác định trên R  và có đồ thị hàm số y=f'x   là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị ta thấy: f'x=0x=2x=0x=2 .

Bảng xét dấu   f'x

Cho hàm số  f(x) xác định trên  R và có đồ thị hàm số y=f'(x)  là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .


Câu 18:

Cho hàm số y=4x2x+12x+1 . Đồ thị của hàm số có mấy tiệm cận (ngang và đứng)?
Xem đáp án

Chọn D

TXĐ:   D=\12 

Ta có: limxy=1    Đồ thị hàm số có TCN:  y=1

            limx+y=1  Đồ thị hàm số có TCN: y=1

limx12y=;limx12+y=+Đồ thị hàm số có TCĐ: x=12


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị thực của m  để đường thẳng y=x+m1  cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1  tại hai điểm phân biệt A, B  sao cho  AB=23 .
Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: 2x+1x+1=x+m1x2+m2x+m2=0 x1

Đường thẳng y=x+m1  cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1  tại hai điểm phân biệt

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1

Δ>012+m21+m20m224m2>010  (t/m)m;26;+

Khi đó phương trình (*)  có hai nghiệm phân biệt x1,x2  là hoành độ hai điểm A,B .

Ax1;x1+m1,Bx2;x2+m1.

Ta có AB=232x2x12=23x2+x124x2.x1=6m224m2=6

m28m+6=0m=4±10.

 


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2017;2017  để hàm số y=x36x2+mx+1  đồng biến trên  0;+?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=3x212x+m .

Hàm số đồng biến trên 0;+    y'0, x0;+3x212x+m0, x0;+

m3x2+12x, x0;+mmaxx0;+gx=3x2+12xmg2=12.

Vậy có 2006  giá trị m  .


Câu 21:

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.   Tìm giá trị m  để phương trình  |f(x)|=m có bốn nghiệm phân biệt (ảnh 1)

 

Tìm giá trị m để phương trình fx=m  có bốn nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Chọn D

Từ đổ thị hàm số đã cho ta suy ra đồ thị hàm số y=fx

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.   Tìm giá trị m  để phương trình  |f(x)|=m có bốn nghiệm phân biệt (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị hàm số : fx 

Phương trình  fx=m có bốn nghiệm phân biệt m=0, m=3.


Câu 22:

Gọi m0  là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4  có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y'=4x3+4mx  . y'=04xx2+m=0x=0x2+m=0  .

Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì: m<0  . Khi đó tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là:

A0;4,Bm;m2+4,Cm;m2+4. Để ba điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ thì:  m2+4=0m=±2. Vì điều kiện m<0  nên  m=23;32. Suy ra đáp án D.


Câu 23:

Đồ thị hàm số y=x3+3x2  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm  y=x3+3x2. Ta có: y'=3x2+6x  , y'=0x=0,x=2  nên hàm số có hai cực trị.

Mặt khác x3+3x2=0x=0,x=3  . Vì x=0   trùng với điểm cực trị của hàm số đã cho nên hàm số y=x3+3x2  có ba điểm cực trị là x=0,x=2;x=3  .


Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m   sao cho hàm số y=x4+2m+2x24m+3x+1  có ba điểm cực trị
Xem đáp án

Chọn C

Ta có: y'=4x3+4m+2x4m+3 .

 y'=04x3+4m+2x4m+3=0x1x2+x+m+3=0

                                                     x=1x2+x+m+3=0  (1)  .

Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình y'=0  phải có ba nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình  phải có hai nghiệm phân biệt khác  . Điều đó tương đương với:

   m+50Δ=4m11>0m5m<114m;55;114.


Câu 26:

Cho tứ diện ABCD có DA=DC=DB  , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?

Xem đáp án

Chọn B

                            

Cho tứ diện ABCD có DA=DC=DB  , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào? (ảnh 1)

                

Ta có DA=DB=DC  hay D  nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 Tam giác ABC  vuông tại A  nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh BC .

Vậy chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là trung điểm của BC.


Câu 27:

Cho hình chóp  SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5. SA vuông góc với đáy. SA=2a2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Chọn C

 Do đáy là hình vuông nên diện tích đáy S=(a5)2=5a2   .

Vậy thể tích V=13S.h=10a323 .


Câu 29:

Cho các hình khối sau:

                

Cho các hình khối sau:   Hỏi hình nào là hình đa diện?  A. Hình 3 (ảnh 1)

Hỏi hình nào là hình đa diện?

Xem đáp án

Theo định nghĩa hình đa diện:

Trong một hình đa diện:

-    Hai đa giác phân biệt: Hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có 1 đỉnh chung, hoặc chỉ có 1 cạnh chung.

-    Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.


Câu 30:

Cho các hình khối sau:

Cho các hình khối sau:   Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi? (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?

Xem đáp án

Khối đa diện H   được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của H luôn thuộc H . Khi đó đa diện xác định H  được gọi là đa diện lồi.

Khối đa diện lồi hình 1 và hình 4

Câu 31:

Cho khối chóp SABC có đáy ABC   là tam giác đều cạnh a  .Hai mặt phẳng ( SAB)   ( SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a3  .
Xem đáp án

Chọn A

Cho khối chóp SABC  có đáy ABC  là tam giác đều cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB)  và  ( SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết  (ảnh 1)

                 

Ta có: SABABC , SACABCSAABC

Xét ΔSAC vuông tại A: SA2=SC2AC2=a32a2=2a2SA=a2.

ΔABC đều cạnh : SΔABC=12AB.AC.sin600=a234.

Thể tích khối chóp S.ABC : VS.ABC=13SASΔABC=13a2a234=a3612.

Câu 32:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.

B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.

C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.

D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.

Xem đáp án

Chọn B

A. Khối lập phương.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.


Câu 33:

Mặt phẳng (AB'C')  chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các loại khối đa diện nào?

Xem đáp án

Chọn B

Mặt phẳng (AB'C')  chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các loại khối đa diện nào?  A. Hai khối chóp tứ giác. (ảnh 1)

Mặt phẳng AB'C'  chia khối lăng trụ ABC.A'B'C'  thành một khối chóp tam giác A.A'B'C'  và một khối chóp tứ giác A.BCC'B' .


Câu 34:

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

 

Xem đáp án

Chọn C

Hình đa diện trong hình vẽ bên có  mặt.


Câu 35:

Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng a3  .

Xem đáp án

Chọn B

Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng  a căn 3. (ảnh 1)

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng  a3  là : V=a33=33a3  .


Câu 36:

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2   lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?
Xem đáp án

Chọn C

Nếu chiều cao và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều cùng tăng lên 2   lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần? (ảnh 1)

Gọi hình chóp S.ABC là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng h.

Gọi hình chóp S'.A'B'C' là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 2h.

Ta có : VS'.A'B'C'VS.ABC=13SA'B'C'.2h13SABC.h=2a234.2a234=8VS'.A'B'C'=8VS'.ABC


Câu 38:

Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Vì mỗi mặt là tam giác đều cạnh bằng 2  nên diện tích 20   mặt  là 223420=203  . 

Vậy S=203


Câu 39:

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a2BC=3a  . Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 60°. Tính theo  thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'  .  

Xem đáp án

Chọn A

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C'  có đáy  ABC là tam giác vuông tại B ,AB=  acăn 2  ,BC= 3a  . Góc giữa cạnh  A'B và mặt đáy là 60 độ  .  (ảnh 1)

Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức: V=Sh .

Diện tích đáy của lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  là .

a23a2=322a2

Chiều cao AA' của lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  là   .

Thể tích của lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  là 322a2a6=3a33  .


Câu 40:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB=2a  ,BC=a , AA'=2a3 . Tính theo a   thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .  
Xem đáp án

Chọn D

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB= 2a  , BC= a, AA'= 2a căn 3 . Tính theo a   thể tích khối lăng trụ  ABCA'B'C'.   (ảnh 1)

 

Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức: V=Sh .

Diện tích đáy của lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  là 2aa2=a2  . 

Thể tích của lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  là a22a3=2a33 .


Câu 41:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh  a, SD=a172 , hình chiếu của S lên mặt ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp  H.SBD theo a.

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh  a, SD= a căn 17/ 2 , hình chiếu của S lên mặt ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB.  (ảnh 1)

 

Gọi O   là giao điểm của AC  và  BD .

Kẻ HK//AO  cắt BD  tại H .

AOBDHKDB ( vì tứ giác ABCD là hình vuông)

Ta có: HKDBSHBDBDSHKBDSK .

Kẻ HISK

Ta có: BDHI HISHKHISKHISBD

Do đó dH,SBD=HI .

AC=a2AO=a22HK=AO2=a24  , HD=a52

ΔSHD vuông tại  HSH=a3 .

ΔSHK vuông tại  H1HI2=1SH2+1HK2=13a2+1a28=253a2HI=a35 .

Vậy dH,SBD=HI=a35  .


Câu 42:

Cho khối hình chóp SABCD có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A   và B biết AB=BC=a,AD=2a,SAABCD     SCD hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD  .

Xem đáp án

Chọn A

Cho khối hình chóp SABCD có đáy  ABCD là hình thang vuông tại A   và B biết AB= BC= a, AD= 2a,  SA vuông góc ( ABCD) và ( SCD)  hợp với đáy một góc 60.  (ảnh 1)

Gọi I  là trung điểm của AD

 CI=AB=AD2ΔACD  vuông tại C .

SCDABCD=CDCDSCCDACCDSCA.

Do đó SCD;ABCD^=SCA^=60 .

ΔABC vuông cân tại BAC=a2 .

Trong ΔSAC vuông tại ASA=AC.tan60=a2.3=a6  .

V=13SA.SABCD=13SA12ABBC+AD=a362.

Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'   có đáy là tam giác đều cạnh a.  Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' BC  bằng a34 . Tính thể tích V   của khối lăng trụ .ABCA'B'C'

Xem đáp án

Chọn B

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'   có đáy là tam giác đều cạnh a.  Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của (ảnh 1)

Gọi  G là trọng tâm của tam giácABC   suy ra A'GABC  .

Gọi I  là trung điểm của BC . Từ I  kẻ IHAA'  HA'A .

Ta có BCAI,BCA'GBCIH

Mà IHAA'

Suy ra IH  là đoạn vuông góc chung của AA' và BC  .

Suy ra dAA';BC=IH=a34 .

AG=23AI=a33.

Ta có AA'G~AIHA'GIH=AGAHA'G=IH.AGAH=a34.a33a322a342=a3 .

SABC=a234.

Vậy VABC.A'B'C'=a3312 .


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD   là hình chữ nhật với AB=4,SC=6  và mặt bên SAD là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S.ABCD  .

Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABCD  có đáy  ABCD là hình chữ nhật vớiAB= 4, SC=6   và mặt bên SAD  là tam giác cân đỉnh S  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.  (ảnh 1)

Gọi  là trung điểm của . Theo giả thiết, suy ra SHABCD  .

Đặt x=AD x>0 . Suy ra SABCD=4x

HC2=16+x24.

SH=3616x24=20x24 , 0<x<45

Suy ra VS.ABCD=13.4x.20x24=2x80x23=2x280x23803  (Bất đẳng thức Cauchy)

VS.ABCD=Vmax=803x2=80x2x=210.


Câu 45:

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích bằng V  . Các điểm   M,N,P   lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC'  sao cho AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=13.    Tính thể tích V' của khối đa diện ABC.MNP  theo   V
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích bằng V  . Các điểm   M,N,P   lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC'  sao cho (ảnh 1)

Ta có:  VABC.MNP=VN.ACB+VN.ACPM

 VN.ACB=BNBB'VB'.ACB=BNBB'.13VABC.A'B'C'

VN.ACPMVB'.ACC'A'=SACPMSACC'A'=CP+AM:2AA'=12CPCC'+AMAA'

 VN.ACPM=12CPCC'+AMAA'.23VABC.A'B'C'=13CPCC'+AMAA'VABC.A'B'C'

 

Suy ra:   VABC.MNP=13AMAA'+BNBB'+CPCC'VABC.A'B'C'

Ta có:  AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=13.

Vậy thể tích V'  của khối đa diện ABC.MNP  theo  V là:

 V'=12+13+133=718V.


Câu 46:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng α  đi qua  A, B  và trung điểm M của SC Mặt phẳngα  chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là  V1,V2  với  Tính tỉ số   V1V2.
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  ( anpha) đi qua  A, B  và trung điểm M của SC Mặt phẳng( anpha)  chia khối (ảnh 1)

 

Từ M  kẻ MN//AB.   Lúc đó, mặt phẳng    αABMABMN.

Ta có:   VS.AMBVS.ACB=SMSC=12VS.AMB=12VS.ACB.

   VS.AMNVS.ACD=SNSD.SMSC=14VS.AMN=14VS.ACD.      

Suy ra:  VS.AMB+VS.AMN=12VS.ABC+14VS.ACD.

Mà   VS.ACB=VS.ACD=12VS.ABCD.

Suy ra:   VS.MNAB=14VS.ABCD+18VS.ABCD=38VS.ABCD=V1.

 VMNABCD=58VS.ABCD=V2.

Vậy  V1V2=35.


Câu 47:

Cho hình chóp SABCD   có đáy là hình vuông cạnh a  , tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Cạnh bên SB  tạo với đáy ABCD  một góc 60° . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD  .
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp SABCD   có đáy là hình vuông cạnh a  , tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) . Cạnh bên SB  tạo với (ảnh 1)

Ta có SAABCD  nên góc giữa SB   và đáy ABCD  là ,SBA^=60° , SA=AB.tan60°=a3 ,SABCD=a2.

Vậy thể tích khối chóp là VS.ABCD=13.SABCD.SA=13.a2.a3=a333 .


Câu 48:

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a216  . Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC  .

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng acăn 21/ 6   . Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC  . (ảnh 1)

 

Gọi O  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,M  là trung điểm của BC

Ta có SOABC   và SABC=a234AO=23AM=23.a32=a33  ,

SO=SA2AO2=a2162a332=a2.

Vậy thể tích khối chóp là VS.ABC=13.SABC.SO=13.a234.a2=a3324 .


Câu 49:

Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật  ABCDA'B'C'D' biết rằng mặt phẳng A'BC   hợp với mặt đáy ABCD  một góc 60° , A'C  hợp ABCD với đáy  một góc 30°   và AA'=a3

Xem đáp án

Chọn B

Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật  ABCDA'B'C'D' biết rằng mặt phẳng ( A'BC)   hợp với mặt đáy  ( ABCD) một góc 60 độ ,   (ảnh 1)

Xét tam giác vuông  AA'B cótan60o=AA'ABAB=a3tan60o=a .

Xét tam giác vuông AA'C có tan30o=AA'ACAC=3a  .

Vậy BC=AC2AB2=2a2 .

SABCD=2a2.a=2a22.

Vậy V=2a36 .


Câu 50:

Cho tứ diện ABCD có AB, AC  ,  ADđôi một vuông góc và AB=6a  ,AC=9a  , AD=3a. Gọi M  ,N  , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC  , ACD  , ADB. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
Xem đáp án

Chọn A

Cho tứ diện ABCD có AB, AC  ,  ADđôi một vuông góc và AB=6a  ,AC=9a  , AD=3a. Gọi M  ,N  , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác  (ảnh 1)

 

Gọi I  , J , K  lần lượt là trung điểm  BC , CD  , DB.

Ta có: VA.MNPVA.IJK=AMAIANAJAPAK=827 .

Mặt khác: SΔIJK=14SΔBCDVA.IJK=14VA.BCD .

Suy ra: VA.MNP=227VA.BCD=22716AB.AC.AD=2a3 .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương