Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án- Đề 17
-
3765 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số bậc ba có thể có nhiều nhất mấy điểm cực trị.
Chọn A
Ta có là tam thức bậc hai có nhiều nhất nghiệm và y' đổi dấu khi qua hai nghiệm đó nên hàm số có nhiều nhất hai cực trị.
Câu 2:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn C
. Đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không có cực trị.
Câu 3:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R ?
Chọn C
+ Hàm số có nên không đồng biến trên R .
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên .
+ Hàm số có nên hàm số đồng biến trên R .
+ Hàm số có không thỏa mãn nên hàm số không đồng biến trên R .
Câu 5:
Gọi là hai giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. Tính
Chọn B
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì:
Th1: Phương trình có đúng 1 nghiệm.
Khi đó:
Th2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng .
Khi đó:
Vậy Do đó
Câu 6:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y=2
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ?
Chọn C
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
Vậy có 7 số nguyên m thoả mãn bài toán.
Câu 8:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
Chọn B
Ta có: Điều kiện: .
Từ đây ta loại được ngay các đáp án A, C, D ngay.Câu 9:
Chọn D
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là 12.
Câu 10:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Chọn C
;
. Do đó .
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số ?
Chọn B
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số .
Câu 12:
Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Chọn A
TXĐ :
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
Câu 13:
Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)
Chọn A.
Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm trùng phương.
Vì nên hệ số
Có giá trị cực tiểu bằng 0 nên hệ sốCâu 14:
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D.
TXĐ:
BBT:
Dựa vào BBT ta có: Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 15:
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn D.
TXĐ:
BBT
Dựa vào BBT ta thấy đáp án D đúng.
Câu 16:
Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn C
Ta có:
BBT
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 17:
Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy: .
Bảng xét dấu
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 18:
Chọn D
TXĐ:
Ta có: Đồ thị hàm số có TCN:
Đồ thị hàm số có TCN:
Đồ thị hàm số có TCĐ:
Câu 19:
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
.
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt là hoành độ hai điểm A,B .
.
Ta có
Câu 20:
Chọn D
Ta có .
Hàm số đồng biến trên
.
Vậy có 2006 giá trị m .
Câu 21:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số trùng phương.
Tìm giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Chọn D
Từ đổ thị hàm số đã cho ta suy ra đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị hàm số :
Phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Câu 22:
Gọi là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D
Ta có: . .
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì: . Khi đó tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là:
. Để ba điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ thì: . Vì điều kiện m<0 nên . Suy ra đáp án D.
Câu 23:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn B
Xét hàm . Ta có: , nên hàm số có hai cực trị.
Mặt khác . Vì x=0 trùng với điểm cực trị của hàm số đã cho nên hàm số có ba điểm cực trị là .
Câu 24:
Chọn C
Ta có: .
.
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có ba nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình phải có hai nghiệm phân biệt khác . Điều đó tương đương với:
.
Câu 25:
Chọn A
Câu 26:
Cho tứ diện ABCD có DA=DC=DB , tam giác ABC vuông tại A. Chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là điểm nào?
Chọn B
Ta có hay D nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh BC .
Vậy chân đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là trung điểm của BC.
Câu 27:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy. . Tính theo a thể tích khối chóp
Chọn C
Do đáy là hình vuông nên diện tích đáy .
Vậy thể tích .
Câu 28:
Chọn C
Ta có .
Câu 29:
Cho các hình khối sau:
Hỏi hình nào là hình đa diện?
Theo định nghĩa hình đa diện:
Trong một hình đa diện:
- Hai đa giác phân biệt: Hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có 1 đỉnh chung, hoặc chỉ có 1 cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 30:
Cho các hình khối sau:
Hỏi có bao nhiêu khối đa diện lồi?
Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn thuộc . Khi đó đa diện xác định được gọi là đa diện lồi.
Khối đa diện lồi hình 1 và hình 4Câu 31:
Chọn A
Ta có: ,
Xét vuông tại A: .
Vì đều cạnh : .
Thể tích khối chóp : .Câu 32:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
Chọn B
A. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 33:
Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABCA'B'C' thành các loại khối đa diện nào?
Chọn B
Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác .
Câu 34:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
Chọn C
Hình đa diện trong hình vẽ bên có mặt.
Câu 35:
Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng .
Chọn B
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là : .
Câu 36:
Chọn C
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng h.
Gọi hình chóp là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 2h.
Ta có :
Câu 37:
Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn lần lượt lấy các điểm sao cho , , . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp , . Tính tỉ số .
Chọn B
Ta có : .Câu 38:
Chọn C
Vì mỗi mặt là tam giác đều cạnh bằng 2 nên diện tích 20 mặt là .
Vậy .
Câu 39:
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , . Góc giữa cạnh A'B và mặt đáy là 60. Tính theo thể tích khối lăng trụ .
Chọn A
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức: .
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là .
Chiều cao AA' của lăng trụ đứng là .
Thể tích của lăng trụ đứng là .
Câu 40:
Chọn D
Thể tích hình lăng trụ đứng được cho bới công thức: .
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là .
Thể tích của lăng trụ đứng là .
Câu 41:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu của S lên mặt ( ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính chiều cao của khối chóp theo a.
Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Kẻ cắt BD tại H .
( vì tứ giác là hình vuông)
Ta có: .
Kẻ
Ta có:
Do đó .
, ,
vuông tại H .
vuông tại H .
Vậy .
Câu 42:
Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết , , và hợp với đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp .
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AD
vuông tại C .
.
Do đó .
vuông cân tại B .
Trong vuông tại A .
.Câu 43:
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABCA'B'C'
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tam giácABC suy ra .
Gọi I là trung điểm của BC . Từ I kẻ .
Ta có
Mà
Suy ra IH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC .
Suy ra .
.
Ta có .
.
Vậy .
Câu 44:
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật với và mặt bên SAD là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp .
Chọn A
Gọi là trung điểm của . Theo giả thiết, suy ra .
Đặt . Suy ra
.
Suy ra (Bất đẳng thức Cauchy)
Câu 45:
Chọn D
Ta có:
Suy ra:
Ta có:
Vậy thể tích V' của khối đa diện theo V là:
Câu 46:
Chọn D
Từ M kẻ Lúc đó, mặt phẳng
Ta có:
Suy ra:
Mà
Suy ra:
Vậy
Câu 47:
Chọn D
Ta có nên góc giữa SB và đáy là , , ,.
Vậy thể tích khối chóp là .
Câu 48:
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp SABC .
Chọn D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC
Ta có và ; ,
.
Vậy thể tích khối chóp là .
Câu 49:
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' biết rằng mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc , hợp với đáy một góc 30 và
Chọn B
Xét tam giác vuông AA'B có .
Xét tam giác vuông AA'C có .
Vậy .
.
Vậy .
Câu 50:
Chọn A
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm BC , CD , DB.
Ta có: .
Mặt khác: .
Suy ra: .