IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 20)

  • 5046 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khẳng định nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án C

+) Đáp án A: 2xy=2x.y=2xy đáp án A sai.

+) Đáp án B: 2x+y=2x.2y đáp án B sai.

+) Đáp án C: 2xy=2x.y=2xyđáp án C đúng.


Câu 2:

Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức

Xem đáp án
Đáp án C

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: V=13Sh.


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: log2(xy)=log2x+log2y 

Þ Đáp án B đúng.


Câu 4:

Số nghiệm của phương trình log3x=2 

Xem đáp án

Đáp án C

log3x=2x>0x=32x=132. 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.


Câu 5:

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: (ảnh 1)
Xem đáp án
Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên ;11;+. 


Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị hàm số y=log3x có 1 đường TCĐ và không có TCN.


Câu 8:

Nếu một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng

Xem đáp án
Đáp án D

Công thức tính thể của khối cầu có bán kính R: V=43πR3.


Câu 9:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số: y=log0,6x  và  y=log12x có TXĐ là: D=0;+ loại đáp án A và B.

Hàm số y=12xcó  a=12>1 nên hàm số đồng biến trên R.


Câu 10:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên ?

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số đã cho có TXĐ là D = R.

Þ loại đáp án A và B.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số cần tìm là hàm đồng biến trên R.

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Cho hàm số y =f(x) thỏa mãn f'x>0x. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;10] bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: f'x>0xhàm số đồng biến trên R.

Max0;10f(x)=f(10). 


Câu 14:

Nếu các số dương a, b thỏa mãn 7a=b thì

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 7a=blog77a=log7ba=log7b.


Câu 15:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: log2xy=log2xlog2y  .


Câu 16:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

 Media VietJack
Xem đáp án
Đáp án B

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có TXĐ là: D=0;+loại đáp án A và C.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên 0;+hàm số cần tìm là y=log0,6x.


Câu 18:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị là x=0,x=1  và  x=1. 


Câu 19:

Tập hợp các giá trị m để phương trình 2019x=m2018 có nghiệm thực là

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình 2019x=m2018 có nghiệm thực m2018>0m>2018. 


Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=log32x là hàm số

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y=log32x 

y'=log32x'=12xln3=1x2ln3. 


Câu 21:

Cho a=ln3,b=ln5. Giá trị của biểu thức M=ln45 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: M=ln45=ln9.5=ln9+ln5=ln32+ln5=2ln3+ln5=2a+b. 


Câu 22:

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Phương trình f(x) =m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án A

Số nghiệm của phương trình f(x) =m là số giao điểm của đồ thị hàm số y =f(x)  và đường thẳng y =m 

Dựa vào đồ thị hàm số để ta thấy đường thẳng y =m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại 3 điểm phân biệt 3<m<1. 


Câu 23:

Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi n năm là thời gian ít nhất mà người đó gửi tiết kiệm để có thể nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.

Theo đề bài ta có:

200.1061+5%n>300.1061,05n>1,5n>log1,051,5n>8,3 

Vậy người đó phải gửi ít nhất 9 năm.


Câu 25:

Đạo hàm của hàm số y=8x22x là hàm số

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y=8x22x 

y'=8x22x'=2x28x22xln8=2x18x22xln8. 


Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<5 là

Xem đáp án

Đáp án B

2x<5x<log25. 


Câu 27:

Tập xác định của hàm số y=log7x2+4 là

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số y=log7(x2+4) xác định x24>0x2<42<x<2. 


Câu 30:

Tập xác định của hàm số y=x113 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số y=x113 xác định x1>0x>1. 


Câu 31:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x2 là

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số y=2x1x2 có TCN y = -2 


Câu 32:

Nếu một khối nón có bán kính đường tròn đáy và độ dài đường cao cùng bằng 3a thì có thể tích bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: r=h=3a. 

Vậy thể tích khối nón là: V=13πr2h=13π3a2.3a=9πa3. 


Câu 33:

Cho mặt cầu (S) tâm O đường kính 4cm và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm O, bán kính R khi và chỉ khi d (O; (P)) < R .

Mặt cầu (S) có đường kính 4 cm nên có bán kính R = 2cm 

Suy ra d < 2.


Câu 34:

Đạo hàm của hàm số y=11x5 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 11x5=1x5

Suy ra

11x5'=1x5' 

=51x6.1x' 

=51x6.1=51x6 


Câu 35:

Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu đường kính 4cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng bàn là

Xem đáp án

Đáp án C

Quả bóng bàn có đường kính 4cm nên có bán kính R = 2cm.

Vậy diện tích mặt cầu là S=4πR2=4π.22=16πcm2. 


Câu 36:

Cho một hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đường tròn đáy. Góc ở đỉnh của hình nón bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi góc ở đỉnh là 2a ta có:

sinα=rl=r2r=12α=30o.

Vậy góc ở đỉnh của hình nón bằng 60°.


Câu 37:

Cho a=log23,b=log53. Biểu thức M=log103 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

M=log103=1log310 

=1log32.5=1log32+log35 

=11log23+1log53=11a+1b 

=1a+bab=aba+b 


Câu 38:

Cho tam giác ABC vuông tại H, AH=3a,BH=2a.Quay tam giác ABH quanh trục AH ta được một khối nón có thể tích là:

 Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án C

Quay tam giác ABH vuông tại H quanh trục AH ta được hình nón có đường cao h=AH=3a, bán kính đáy r=BH=2a.

Vậy thể tích khối nón là: V=13πr2h=13π.2a2.3a=4πa2. 


Câu 39:

Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có r =h =a 

Vậy thể tích khối trụ là V=πr2h=πa3. 


Câu 40:

Một hình lập phương cạnh a có bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Hình lập phương cạnh a có đường chéo bằng a3.  

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R=a32.


Câu 50:

Hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' nội tiếp được một mặt cầu khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy nên các mặt bên là hình chữ nhật, nội tiếp được đường tròn.

Muốn hình lăng trụ nội tiếp được mặt cầu thì đáy ABCD của hình lăng trụ phải là tứ giác nội tiếp.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương