IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 21)

  • 4906 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án A

Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.


Câu 2:

Đồ thị hàm số y=x4x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=4x32x=2x2x21=0x=0x=±12

Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 4:

Tập nghiệm của phương trình 3x+1+3x4=0 là:

Xem đáp án
Đáp án C

Ta có: 3x+1+3x4=0

3.3x+13x4=03.32x4.3x+1=03x13.3x1=0

3x1=03.3x1=03x=13x=13x=0x=1

Vậy tập nghiệm S=0;1.


Câu 5:

Số nghiệm của phương trình log2x+1+log2x1=3 là:

Xem đáp án

Đáp án B

log2x+1+log2x1=3

ĐK: x+1>0x1>0x>1x>1x>1

PTlog2x+1x1=3log2x21=3

x21=23=8x2=9x=±3.

Vậy phương trình có 2 nghiệm.


Câu 6:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 13?
Xem đáp án

Đáp án B

Các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 13 là 13,26,39,…,91.

Số các số là 9113:13+1=7 số.


Câu 7:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC' là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy, CC'ABCDCC'ACdA,CC'=AC.

AC=AB2+BC2=a2+a2=a2.

Vậy dA,CC'=a2.


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x22x+6x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

limx1+y=limx1+x22x+6x1=+ nên TCĐ: x = 1.

limx+y=limx+x22x+6x1=limx+x12x+6x2x1=limx+12x+6x211x=1 nên TCN: y = 1.

limxy=limxx22x+6x1=limxx12x+6x2x1=limx12x+6x211x=1 nên TCN: y = -1.

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


Câu 9:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax+b/ cx +d , với a,b,c,d  là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án
Đáp án B

ĐTHS có TCĐ x = 1 và đồng biến trên các khoảng ;1,1;+ nên có y'>0,x1.


Câu 12:

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lnalnblnc.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: a2=bclna2=lnbc2lna=lnb+lnc2lnalnblnc=0

Vậy S = 0.


Câu 13:

Cho cấp số cộng un, biết u5+u6=20. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: u5+u6=20u1+4d+u1+5d=202u1+9d=20

Suy ra S10=102u1+9d2=10.202=100.


Câu 14:

Hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y =f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số đạt cực tiểu tại x =3 nên A sai.

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0;0) nên B đúng.


Câu 15:

Hàm số y=xπ+x1e có tập xác định là:

Xem đáp án

Đáp án B

ĐK: x>0x1>0x>0x>1x>1.

TXĐ: D=1;+.


Câu 16:

Cho hàm số f(x) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho hàm số f(x)  có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A: Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (-2;2) và 1;12 nên A đúng.

Đáp án B: Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) nên B đúng.

Đáp án C: Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng 2 sai vì hàm số có giá trị cực tiểu là 0.


Câu 17:

Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A: Đồ thị hàm số bậc hai không có đường tiệm cận.


Câu 18:

Hàm số y=x+1x1 nghịch biến trên tập nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: TXĐ: D =R\1.

y'=1.11.1x12=2x12<0 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.


Câu 19:

Cho a,b,x là các số thực dương khác 1, biết logax=m;logbx=n. Tính logabx theo m,n.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: logabx=1logxab=1logxa+logxb=11logax+1logbx=11m+1n=mnm+n.


Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2020x,x>0.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=log2020x'=1xln2020.


Câu 21:

Tìm hệ số của x3trong khai triển thành đa thức của biểu thức x27

Xem đáp án

Đáp án A

Số hạng TQ: Tk+1=C7k.a7k.2k

Số hạng chứa x3 ứng với 7k=3k=4.

Hệ số C74.24=560.


Câu 22:

Cho m,n,p là các số thực dương. Tìm x biết logx=3logm+2lognlogp

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: logx=3logm+2lognlogp

logx=logm3+logn2logp

logx=logm3n2p

x=m3n2p.


Câu 23:

Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy R =a và đường sinh l=a2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Diện tích xung quanh hình nón Sxq=πRl=π.a.a2=πa22.


Câu 24:

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=3 và chiều cao h =4.

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích khối trụ V=πr2h=π32.4=12π.


Câu 25:

Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số y=x33x2+1.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x26x=0x=0x=2

x=0y=1,x=2y=3.

Vậy tích các giá trị cực trị là 1.3=3.


Câu 26:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? (ảnh 1)

Câu 27:

Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số fx=1x+1.

Xem đáp án

Đáp án C

ĐTHS có TCĐ x =-1 và TCN y = 0.

Do đó chỉ có C sai. 


Câu 28:

Hàm số y=x4+mx2+m có ba cực trị khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=4x3+2mx=2xx2+m=0x=02x2=m

Hàm số có ba cực trị khi y'=0 có ba nghiệm phân biệt

1 có hai nghiệm phân biệt khác 0m>0m<0.


Câu 29:

Tính giá trị biểu thức P=log412log415+log420.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

P=log412log415+log420

=log4125.20

=log416=log442=2.


Câu 33:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+da0có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

Hàm số y = ax^3 +bx^2 +cx +d( a khác 0) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

+ Ta thấy limx±fx=±a>0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại gốc tọa độ nên d 0.

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên ab<0ac>0b<0c>0


Câu 34:

Cho hình chóp SABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, điểm N thuộc cạnh SC sao cho NS=2NC. Tính thể tích V của khối chóp ABMNC.

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích khối chóp SABC là V=13.5.9=15

Ta có VS.AMNVS.ABC=SASA.SMSB.SNSC=1.12.23=13

VAMNBC=23VS.ABC=23.15=10.


Câu 35:

Hàm số y=x1xm nghịch biến trên khoảng ;2 khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ: D =R\m.

Ta có y'=m+1xm2

Từ yêu cầu đề bài suy ra: y'<0m;2m+1<0m2m>1m2m2.


Câu 36:

Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số V2V1 là:
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án C

Gọi hình lập phương có cạnh a

Thể tích khối lập phương cạnh a là V1=a3.

Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính r=a2.

Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a là V2=43πa23=πa36.

Tỉ số V2V1=πa36a3=π6.


Câu 37:

Hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Hàm số y =f(x) có bao nhiêu điểm cực đại?

Hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Hàm số y =f(x) có bao nhiêu điểm cực đại? (ảnh 1)

  

Xem đáp án
Đáp án A

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số cắt trục Ox theo hướng từ trên xuống dưới tại hai điểm phân biệt nên hàm số y =f(x) có hai điểm cực đại.


Câu 41:

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị hàm số y =f'(x) như hình vẽ. Đặt gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị hàm số y =f'(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)= f(x^2 -2) . Mệnh đề nào dưới đây là sai?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị hàm số y =f'(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)= f(x^2 -2) . Mệnh đề nào dưới đây là sai?  (ảnh 2)

Câu 42:

Tìm m để phương trình log22x+2log2xm=0 có nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt t=log2x ta được t2+2tm=0  1

Phương trình đã cho có nghiệm 1 có nghiệm

Δ'=1+m0m1.


Câu 44:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+ca0 có min;0fx=f1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] bằng?

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hàm số y =f(x)= ax^4 +bx^2 +c (a khác 0) có min f(x)= f(-1) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2]  bằng? (ảnh 1)

Suy ra f1=a+2a+c=ca

Vậy GTNN cần tìm là c -a.


Câu 47:

Cho biết log3=p;log5=q. Tính log1530 theo p và q.

Xem đáp án

Đáp án B

log1530=log30log15=log10.3log3.5=1+log3log3+log5=1+pp+q.


Câu 49:

Cho L=log12x=log4y. Khi đó L bằng giá trị biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x=12L,y=4Lxy=3LL=log3xy.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương