Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 3)

  • 4881 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa giác đều.

 Media VietJack

   Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Mệnh đề đúng là: A: Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh (cùng bằng 12).

Chọn A.


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;1) Tìm tọa độ điểm M ' là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy).

Xem đáp án

Hình chiếu vuông góc của điểm M(2;-1;1) lên mặt phẳng (Oxy) là M'(2;-1;0).

Chọn A.


Câu 3:

Tìm tập xác định của hàm số y=2x13. 

Xem đáp án

ĐKXĐ: x102x1>0x1x1<2x1x1<4x1x<51;5 

Vậy TXĐ của hàm số là D=1;5.

Chọn B.


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngΔđi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a(4;6;2).Phương trình tham số của Δlà:

Xem đáp án

Δcó 1 VTCP a(4;6;2)Δnhận (2;3;1)là 1VTCP

Phương trình tham số của Δ là: x=2+2ty=3tz=1+t.

Chọn D.


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;1),B(3;4;3),C(3;1;3). Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là

Xem đáp án

A(1;2;1),(3;4;3),C(3;1;3)AB=(4;2;4)AC=(2;1;2)A,B,Cthẳng hàng

 Không có điểm D nào để A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành.

Chọn D.


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(1;4;3).Độ dài đoạn AB là:

Xem đáp án

a(1;2;1),B(1;4;3)AB=(11)2+(4+2)2+(3+1)2=36+16=52=213.

Chọn D.


Câu 7:

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Giả sử số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau là: abc¯,(a0). 

Khi đó, c0;2;4;6;8 

 +) Nếu c = 0 có 1 cách chọn

                 a có 9 cách chọn

                 b có 8 cách chọn

 Có: 1.9.8 =(số).

+) Nếu c0;2;4;6;8 có 4 cách chọn

                 a có 8 cách chọn

                 b có 8 cách chọn

 Có: 4.8.8 = 256 (số).

Vậy, số số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau là: 72 + 256 = 328 (số).         

Chọn A.


Câu 8:

Cho hai số phức z1=1+2i,z2=3i. Tìm số phức z=z2z1. 

Xem đáp án

z=z2z1=3i1+2i=(3i)(12i)(1+2i)(12i)=36ii21+4=17i5=1575i.

Chọn C.


Câu 9:

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+12x+1. Biết F(0)=0,F(1)=a+bcln3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và  là pbchân số tối giản. Khi đó, giá trị biểu thức a + b + c bằng

Xem đáp án

F(x)=f(x)dx=3x2+12x+1dx=3x2dx+12x+1dx=x3+12ln2x+1+C

Ta có:F(0)=00+12ln1+C=0C=0

 F(x)=x3+12ln2x+1F(1)=1+12ln3a=b=1c=2a+b+c=4. 

Chọn A.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S)có tâm I(0;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2xy+2z3=0. 

Xem đáp án

Mặt cầu (S)có tâm I(0;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng(P):2xy+2z3=0 

R=d(I;(P))R=012322+12+22=2 

Phương trình Mặt cầu (S) tâm I(0;1;-1), bán kính R = 2 là x2+(y1)2+(z+1)2=4.

Chọn C.


Câu 13:

Phương trình 42x4=16 có nghiệm là:

Xem đáp án

Ta có: 42x4=162x4=2x=3. 

Chọn A.


Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

Xem đáp án

Số phức z =  2- 3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3.

Chọn B.


Câu 19:

Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x22 bằng:  

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=1x22 có hai đường tiệm cận đứng là: x=2,x=2 

Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận là:  22.

Chọn C.


Câu 20:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+425 trên đoạn [-2; 3] bằng:

Xem đáp án

y=x4+4x25y'=4x3+8x,y'=0x=0x=±2

Hàm số đã cho liên tục trên 2;3, có: y(2)=y(0)=5,y(2)=y(2)=1,y(3)=50 

miny2;3=50. 

Chọn B.


Câu 21:

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường x=a,x=b,(a<b) (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường x = a, x = b( a nhỏ hơn b)  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức:  (ảnh 1)
Xem đáp án

S=abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

Chọn D.


Câu 22:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: Khi x+,y+a>0 Loại bỏ phương án A.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3)  Loại bỏ phương án B.

Đồ thị hàm số có đúng 1 điểm cực trị  Loại bỏ phương án D , do y=3x4x2+1y'=12x32x có 3 nghiệm phân biệt.

Chọn C.


Câu 23:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Ta có: 312018>312017 là sai, do0<31<1,2018>2017. 

Chọn D.


Câu 24:

Cho các số nguyên dương k,n,k<n. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Mệnh đề sai là: Cnk=n!(nk)!. Sửa lại: Cnk=n!k!.(nk)!.

Chọn A.


Câu 26:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Mệnh đề nào sau đây đúng?   (ảnh 1)

Chọn A.


Câu 37:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 1+log5(x2+1)=log5(mx2+4x+m) có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án

Ta có:

   1+log(x2+5=log(x2+5.5(x2+1)=mx2+4x+m(5m)x24x+5m=0(*) 

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt

5m0Δ'>0m54(5m2)>0m52<5m<2m53<m<7m(3;7)\5. 

Chọn A.


Câu 38:

Biết  ee4f(lnx)1xdx=4.Tính tích phân I=14f(x)dx. 

Xem đáp án

Đặt lnx = t. Ta có: dxx=dt. Đổi cận: x=et=1x=e4t=4 

Khi đó: ee4f(lnx)1xdx=14f(t)dt=14f(x)dx=4I=14f(x)dx=4. 

Chọn D.


Câu 39:

Cho khai triển (14x)18=a0+a1x+...+a18x18. Giá trị của a3 bằng

Xem đáp án

Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element=i=018C18iInvalid <m:msup> element=i=018C18ixi=a0+a1x+...+a18x18a3Invalid <m:msup> element=C183=52224.

Chọn A.


Câu 42:

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x25)nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Cho hàm số  y = f(x) liên tục trên R . Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có: y=f(x25)y'=2x.f'(x25)=0x=0f'(x250) 

f'(x25)=0x25=4x25=1x25=2x2=1x2=4x2=7x=±1x=±2x=±7 

Bảng xét dấu y’:

Cho hàm số  y = f(x) liên tục trên R . Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  (ảnh 2)

 Hàm số y=f(x2-5) nghịch biến trên các khoảng ;7,2;1,0;1,2;7. 

Chọn D.


Câu 43:

Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hằng tháng là 0,5%, tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn, số tiền gửi hàng tháng là như nhau.  

Xem đáp án

Ta có:

An=a(1+r)(1+r)n1r1 000 000 000=a(1+0,5%)(1+0,5%)5.1210,5%a.1,005.1,0055.121=5 000 000a=5 000 0001,005.1,0055.12114 261 500

Vậy, ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với a=14.261.500 (đồng).

Chọn C.


Câu 44:

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=1un+1=un+n3,n*. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao choun12039190. 

Xem đáp án

un+1un=n3,n*u2u1=13u3u2=23...unun1=(n1)3unu1=13+Invalid <m:msup> element23+...+=(n1)n22un=(n1)n22+u1=(n1)2n24+1,n*

Ta có: un12039190(n1)2n24+12039190(n1)n22039190n2n40783800 

n2019n2020n2019 

Vậy, số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn là: n = 2019.

Chọn D.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn f(x)=f(2x1)x+lnxx. Tính tích phân I=34f(x)dx.  

Xem đáp án

f(x)=f(2x1)x+lnxx14(x)dx=14f(2x1)x+lnxxdx=14(x)dx=14f(2x1)xdx+14lnxxdx

Tính I1=14f(2x1)xdx=14f(x1)d(x1)=13f(t)dt=13f(x)dx

Tính I2=14lnxxdx=14lnxd(lnx)=(lnx)2241=(ln4)22=2ln2214f(x)dx=13f(x)dx+2ln22 

14f(x)dx13f(x)dx=2ln2214f(x)dx+13f(x)dx=2ln2234f(x)dx=2ln22 

Vậy I=34f(x)dx=2ln22. 

Chọn A.


Câu 49:

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài 3 đội bóng củaViệt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để ba đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.  

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω)=C124C84 

Gọi biến cố A: “ba đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau”

n(A)3!C93C63P(A)=n(A)n(Ω)=3!C93C63C124C84=1655. 

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương