Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)
-
4884 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Điều kiện
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.Câu 3:
Mỗi mặt của khối bát diện đều là tam giác đều có 3 cạnh.
Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
Nên khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
Câu 8:
Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu diễn bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất 50m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 9:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
Thiết diện là hình vuông ABCD có DC = 2r = 2.2 = 4cm
Suy ra chiều cao hình trụ là h = AD = DC = 4cm
Thể tích khối trụ là
Chọn B.Câu 10:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Xét nên đồ thị hàm số nhận x= 1 là tiệm cận đứng.
Xét nên đồ thị hàm số nhận y = 0 là tiệm cận ngang.
Chọn D.
Câu 12:
Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Mọi mặt phẳng chứa trục hình hình trụ và mặt phẳng song cách đều 2 đáy đều là mặt phẳng đối xứng của
hình trụ.
Chọn A.
Câu 14:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h diện tích đáy B là
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h diện tích đáy B là V = Bh.
Chọn C.
Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Từ đồ thị hàm số ta có đường thẳng làm tiệm cận đứng.
Nhận thấy trong các phương án A, B, C, D chỉ có đồ thị của hàm số nhận làm TCĐ.
Chọn C.
Câu 16:
Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ.
TH1: Chọn 2 nam, 1 nữ. Số cách chọn là
TH2: Chọn 1 nam, 2 nữ. Số cách chọn là
Số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 12 + 4 = 16.
Chọn D.
Câu 17:
Cho hàm số y = (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Chọn B.
Câu 20:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, .Cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp SABCD theo a.
Chọn C.
Câu 22:
Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
Ta có: z = 3 +4i nên Do đó:
Ngoài ra, kiểm tra các đáp án B, C, D đều đúng.
Chọn A.
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2?
Chọn A.
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng đường thẳng Tìm giao điểm của d và d’.
Chọn A.
Câu 25:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng với trung điểm của AB. Biết Góc giữa (SBD) và mặt đáy là 60o. Tính thể tích của khối chóp SBCD
Chọn C.
Câu 26:
Một vectơ pháp tuyến của ( P) là
Chọn B.
Câu 28:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
Do là hai nghiệm của phương trình nên
Chọn A.
Câu 29:
Ta có
Số hạng tổng quát trong khai triển Niu – Tơn của biểu thức đã cho là
Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức ứng với
Vậy hệ số của x5 trong khai triển biểu thức là
Chọn B.
Câu 30:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm I(1;2;-3). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính là
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) d(I;(P)) = R
Chọn D.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
Phương trình mặt phẳng (MNP) có dạng
Chọn C.
Câu 32:
Tìm điểm cực tiểu của hàm số
nên x= 0là điểm cực tiểu của hàm số; nên x = 2 điểm
cực đại của hàm số.
Chọn C
Câu 33:
Đồ thị hàm số đi qua A(1;-3) khi và chỉ khi
Chọn C.
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
Chọn D.
Câu 35:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a. Mặt bên (SAB)vuông góc với mặt đáy, biết ASB = 60, SB = a. Gọi (S) là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (SAC). Tính bán kính r của mặt cầu (S).
Chọn B.
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn Tính
+)
+)
Đặt
Chọn B.
Câu 38:
Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14 950. Tính giá trị của tổng
Gọi d là công sai của (un), theo giả thiết ta có:
Ta có:
Từ đó suy ra với mọi số nguyên dương k:
Áp dụng hệ thức trên nhiều lần, ta được:
Với
Chọn A.
Câu 39:
Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C).
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm Biết điểm nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
Chọn C.
Câu 41:
Biết đồ thị hàm số (với m là tham số thực) có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.
Giả sử, là điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua
Khi đó:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Chọn A.
Câu 42:
Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ.
Chọn D.
Câu 44:
Cho phương trình Có 4 nghiệm phức phân biệt là .Tính giá trị biểu thức
Đặt
Khi đó
Vậy T =1
Chọn B.
Câu 45:
Trong mỗi số cần tìm có đúng 3 chữ số 1 và 5 chữ số 2;3;4;5;6.
Như vậy có 5 chữ số lẻ trong mỗi số. Số cách sắp xếp 5 chữ số lẻ 1;1;1;3;5 là cách
Sắp xếp các chữ số chẵn (chen vào giữa các số lẻ hoặc ở hai vị trí đầu và cuối) có cách
Vậy số các số thỏa mãn bài toán là .=2400.
Chọn B.
Câu 46:
Cho hàm số với m,n là các tham số thực thỏa mãn Tìm số điểm cực trị của hàm số
Chọn B.
Câu 47:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là:
Chọn B
Câu 48:
Chọn B.