IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp án

  • 980 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến n5; -2 là:

Xem đáp án

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến n5; -2 là:  5(x -1) – 2 (y – 3) = 0 hay  5x – 2y + 1 = 0

Đáp án B


Câu 5:

Cho các điểm M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6). Phương trình các đường thẳng qua M cách đều N, P là

Xem đáp án

M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6).

Các đường thẳng qua M cách đều N, P gồm đường thẳng d1 qua M song song NP và đường thẳng d2 đi qua M và trung điểm của NP.

* Đường thẳng d1 đi qua M(1; 1) và nhận PN(​​4;  8)=  4(1;  2) là VTCP nên có VTPT  n(2;1)

Phương trình d1 là 2(x- 1) + 1( y – 1)= 0 hay 2x+ y – 3 =0

* Trung điểm A của NP là: x=  3+(1)2=1y=2+62=2A(1;​​   2)

Đường thẳng d2: đi qua M(1; 1) và nhận AM  (0;  1) làm VTCP  nên có VTPT n  (1;  0).

Phương trình d2:  1(x – 1) + 0( y – 1) = 0 hay  x – 1= 0

Đáp án C


Câu 6:

Cho đường tròn tiếp xúc với cả đường thẳng d1: x+2y-4=0, d2: x+2y+6=0. Khi đó diện tích hình tròn là

Xem đáp án

Ta có: 11=  22​​46

Suy ra:  d1 // d2.

Do đó, đường tròn tiếp xúc với cả hai đường thẳng song song thì khoảng cách hai đường thẳng đó bằng đường kính của đường tròn.

* Tính khoảng cách 2 đường thẳng :

Đáp án A


Câu 8:

Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng d1: 5x-12y+4=0, d2: 4x-3y+2=0 là:

Xem đáp án

Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng d1: 5x-12y+4=0, d2: 4x-3y+2=0 là hai đường phân giác ∆1,2 của chúng

Phương trình ∆1 là

5x12y+452+(12)2=  4x3y+242+(3)25x12y+413=  4x3y+255(5x12y+4)=13(  4x3y+2)25x60y+20=​​​​​   52x  39y  +2627x21y6=09x+7y+2=0

Phương trình ∆2  là 

5x12y+452+(12)2=  4x3y+242+(3)25x12y+413=4x3y+255(5x12y+4)=13(  4x3y+2)25x60y+20=​​​​​   52x  +39y  2677x99y+46=0

Đáp án D


Câu 11:

Cho đường tròn (C): x2+y2+8x+6y+5=0 và đường thẳng ∆: 3x – 4y + m = 0. Giá trị của m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung dài nhất là

Xem đáp án

Đường tròn đã cho có tâm  I( - 4; -3).

Để đường thẳng ∆ cắt đường tròn theo dây cung dài nhất thì điểm I nằm trên ∆.

Suy ra:  3. (-4) – 4. (-3) + m = 0

12+12+m=0  m=0

Đáp án A


Câu 16:

Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12, độ dài tiêu cự bằng 8 là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 19:

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 13

Xem đáp án

Elip (E)  có độ dài trục lớn bằng 6 nên 2a=  6 hay a=  3.

Elip (E) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng  13


Câu 20:

Elip đi qua các điểm M (0; 3) và N3;125 có phương trình chính tắc là:

Xem đáp án

Vậy phương trình cần tìm là E:x225+y29=1.

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương