Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán về hàm số bậc hai
-
1500 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số y = a + bx + c như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
Đáp án D
Câu 2:
Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án B
Câu 3:
Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án D
Nhận xét:
Parabol có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A, C.
Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm (3; 0) và (−1; 0). Xét các đáp án B và D, đáp án D thỏa mãn.
Câu 4:
Xác định Parabol (P): y = a + bx + 2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M (1; 5) và N (2; −2).
Đáp án A
Câu 5:
Xác định parabol (P): y = a + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1; 5) và N (−2; 8).
Đáp án A
Câu 6:
Xác định Parabol (P): biết rằng Parabol đi qua điểm A (3; -4)và có trục đối xứng x =
Đáp án A
Câu 7:
Xác định parabol (P): y = 2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.
Đáp án A
Câu 10:
Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2), B (-2; 5), C (3; 8)
Đáp án B
Câu 11:
Xác định parabol (P): y = a + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2.
Đáp án D
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình −2− 4x + 3 = m có nghiệm.
Đáp án D
Câu 14:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình | − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
Đáp án B
Câu 15:
Cho hàm số f(x) = a + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Đáp án A
Câu 17:
Cho hàm số f(x) = a + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực mm thì phương trình f(|x|) – 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Đáp án C
Câu 19:
Cho phương trình của (P): y = a + bx + c (a 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tình tổng
Đáp án D
Câu 20:
Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.
Đáp án D
Câu 21:
Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S =
Đáp án C
Từ giả thiết, ta có hệ:
Câu 22:
Biết đồ thị hàm số (P): y = − ( + 1)x − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ . Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án C
Câu 23:
Cho parabol (P): y = − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của mm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
Đáp án C
Câu 24:
Cho parabol (P): y = − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thỏa mãn
Đáp án B
Câu 25:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình − 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Đáp án A
Câu 26:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [1;5]
Đáp án B
Câu 29:
Cho hàm số f(x) = + 2x − 3
Xét các mệnh đề sau:
i) f(x − 1) = − 4
ii) Hàm số đã cho đồng biến trên (−1; +)
iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.
iv) Phương trình f(x) = m có nghiệm khi m −4
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án D
Câu 31:
Tìm giá trị của m để hàm số y = − + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6
Đáp án B
Câu 32:
Biết rằng hàm số y = a + bx + c (a 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.
Đáp án A
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
Đáp án A