Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)

  • 464 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giá trị cos450+sin450 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được Media VietJack 

Chọn B.


Câu 2:

Giá trị của tan300+cot300 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Giá trị của tan 30 độ + cotang 30 độ  bằng bao nhiêu (ảnh 1)

 Chọn A.


Câu 3:

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

Xem đáp án

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng (ảnh 1)

 Chọn C.


Câu 4:

Tính giá trị biểu thức P=cos30cos60sin30sin60.

Xem đáp án

30° và 60° là hai góc phụ nhau nên

Tính giá trị biểu thức P = cos 30 độ cos 60 độ - sin 30 độ sin 60 độ (ảnh 1)

Tính giá trị biểu thức P = cos 30 độ cos 60 độ - sin 30 độ sin 60 độ (ảnh 2)

 Chọn D.


Câu 5:

Tính giá trị biểu thức P=sin30cos60+sin60cos30.

Xem đáp án

30° và 60° là hai góc phụ nhau nên Tính giá trị biểu thức P = sin 30 độ cos 60 độ + sin 60 độ cos 30 độ (ảnh 1)

Tính giá trị biểu thức P = sin 30 độ cos 60 độ + sin 60 độ cos 30 độ (ảnh 2)

 Chọn A.


Câu 6:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

Xem đáp án

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai (ảnh 1)

 Chọn D.


Câu 7:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

Xem đáp án
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai (ảnh 1)
 Chọn A.

Câu 8:

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Xem đáp án

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai (ảnh 1)

 Chọn D.


Câu 9:

Tam giác ABC vuông ở A có góc B^=300. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Từ giả thiết suy ra

Tam giác ABC vuông ở A  có góc B = 30 độ.  Khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Tam giác ABC vuông ở A  có góc B = 30 độ.  Khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 2)

 Chọn A.


Câu 10:

Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có

Tam giác đều ABC  có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Do đó A sai; B sai.

Ta có

Tam giác đều ABC  có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 2)

Do đó C đúng. Chọn C.


Câu 11:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Xem đáp án

Hai góc bù nhau α và 180°- α thì cho có giá trị của sin bằng nhau.

Chọn C.


Câu 12:

Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
Xem đáp án
Hai góc bù nhau α và β thì cho có giá trị của sin bằng nhau, các giá trị còn lại thì đối nhau. Do đó D sai. Chọn D.

Câu 13:

Tính giá trị biểu thức P=sin30°cos15°+sin150°cos165°.
Xem đáp án

Hai góc 30° và 150° bù nhau nênTính giá trị biểu thức P = sin 30 độ cos 15 độ + sin 150 độ cos 165 độ (ảnh 1);

Hai góc 15° và 165° bù nhau nênTính giá trị biểu thức P = sin 30 độ cos 15 độ + sin 150 độ cos 165 độ (ảnh 2).

Do đó

Tính giá trị biểu thức P = sin 30 độ cos 15 độ + sin 150 độ cos 165 độ (ảnh 3).

Chọn B.


Câu 14:

Cho hai góc α và β với α+β=180°. Tính giá trị của biểu thức P=cosαcosβsinβsinα.

Xem đáp án

Hai góc α và β bù nhau nên

Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta = 180 độ . Tính giá trị của biểu thức P = cos alpha cos beta - sin beta sin alpha . (ảnh 1).

Do đó

Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta = 180 độ . Tính giá trị của biểu thức P = cos alpha cos beta - sin beta sin alpha . (ảnh 2)
Chọn C.

Câu 15:

Cho tam giác ABC. Tính P=sinA.cosB+C+cosA.sinB+C.

Xem đáp án

Giả sử Cho tam giác ABC . Tính P = sin A cos( B + C) + cos A sin (B + C) . (ảnh 1). Biểu thức trở thànhCho tam giác ABC . Tính P = sin A cos( B + C) + cos A sin (B + C) . (ảnh 2).

Trong tam giác ABC, có

Cho tam giác ABC . Tính P = sin A cos( B + C) + cos A sin (B + C) . (ảnh 3).

Do hai góc α và β bù nhau nên Cho tam giác ABC . Tính P = sin A cos( B + C) + cos A sin (B + C) . (ảnh 4)

Do đó,

Cho tam giác ABC . Tính P = sin A cos( B + C) + cos A sin (B + C) . (ảnh 5)Chọn A.

Câu 16:

Cho tam giác ABC. Tính P=cosA.cosB+CsinA.sinB+C.
Xem đáp án

. Giả sử Cho tam giác ABC . Tính P = cos A cos ( B + C) - sin A sin ( B + C) . (ảnh 1)

Biểu thức trở thành

Cho tam giác ABC . Tính P = cos A cos ( B + C) - sin A sin ( B + C) . (ảnh 2)

Trong tam giác ABC có

Cho tam giác ABC . Tính P = cos A cos ( B + C) - sin A sin ( B + C) . (ảnh 3).

Do hai góc α và β bù nhau nên Cho tam giác ABC . Tính P = cos A cos ( B + C) - sin A sin ( B + C) . (ảnh 4)

Do đó

Cho tam giác ABC . Tính P = cos A cos ( B + C) - sin A sin ( B + C) . (ảnh 5)Chọn C.

Câu 17:

Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Hai góc nhọn α và β phụ nhau thì

Cho hai góc nhọn alpha  và beta  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai (ảnh 1)
Chọn A.

Câu 18:

Tính giá trị biểu thức S=sin215°+cos220°+sin275°+cos2110°.

Xem đáp án

Hai góc 15° và 75° phụ nhau nên Tính giá trị biểu thức S = sin^2 15 độ + cos^2 20 độ + sin^2 75 độ + cos^2 110 độ . (ảnh 1)

Hai góc 20° và 110° hơn kém nhau 90° nên Tính giá trị biểu thức S = sin^2 15 độ + cos^2 20 độ + sin^2 75 độ + cos^2 110 độ . (ảnh 2)

Do đó,Tính giá trị biểu thức S = sin^2 15 độ + cos^2 20 độ + sin^2 75 độ + cos^2 110 độ . (ảnh 3)

 Media VietJack
Chọn C.

Câu 19:

Cho hai góc α và β với Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta =90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = sin alpha cos beta + sin beta cos alpha . (ảnh 1). Tính giá trị của biểu thức Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta =90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = sin alpha cos beta + sin beta cos alpha . (ảnh 2)

Xem đáp án

Hai góc α và β phụ nhau nên Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta =90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = sin alpha cos beta + sin beta cos alpha . (ảnh 3)

Do đó,

Cho hai góc alpha và beta với alpha + beta =90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = sin alpha cos beta + sin beta cos alpha . (ảnh 4)Chọn B.

Câu 20:

Cho hai góc α và β với α+β=90°. Tính giá trị của biểu thức P=cosαcosβsinβsinα.
Xem đáp án

Hai góc α và β phụ nhau nên

Cho hai góc alpha  và beta với alpha + beta = 90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = cos alpha cos beta - sin beta sin alpha . (ảnh 1)

Do đó,

Cho hai góc alpha  và beta với alpha + beta = 90 độ . Tính giá trị của biểu thức P = cos alpha cos beta - sin beta sin alpha . (ảnh 2). Chọn A.

Câu 22:

Cho hai góc nhọn α và β trong đó α<β. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 23:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A. Trong khoảng từ 0° đến 90°, khi giá trị của góc tăng thì giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.


Câu 24:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Trong khoảng từ 90° đến 180°, khi giá trị của góc tăng thì:

- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.

- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.

Chọn B.


Câu 25:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Trong khoảng từ 90° đến 180°, khi giá trị của góc tăng thì:

- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.

- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm. Chọn C.


Câu 26:

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2α+sin2α=1?
Xem đáp án

Từ biểu thức Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos ^2 alpha + sin ^2 alpha = 1 (ảnh 1)

 ta suy ra Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos ^2 alpha + sin ^2 alpha = 1 (ảnh 2)

Do đó ta có

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos ^2 alpha + sin ^2 alpha = 1 (ảnh 3) 
Chọn D.

Câu 27:

Cho biết sinα3=35. Giá trị của P=3sin2α3+5cos2α3 bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Ta có biểu thức

Cho biết sin alpha / 3 = 3/5  Giá trị của 3 sin^2 alpha / 3 + 5 cos^2 alpha/ 3  bằng bao nhiêu (ảnh 1)

 Do đó ta có

Cho biết sin alpha / 3 = 3/5  Giá trị của 3 sin^2 alpha / 3 + 5 cos^2 alpha/ 3  bằng bao nhiêu (ảnh 2)

Chọn B.


Câu 29:

Cho biết cosα=23. Giá trị của P=cotα+3tanα2cotα+tanα bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Ta có biểu thức

Cho biết cos alpha = -2/3.  Giá trị của P = cotang alpha + 3 tan alpha/ 2 cotang alpha + tan alpha bằng bao nhiêu (ảnh 1)

 Ta có

Cho biết cos alpha = -2/3.  Giá trị của P = cotang alpha + 3 tan alpha/ 2 cotang alpha + tan alpha bằng bao nhiêu (ảnh 2)

 Chọn B.


Câu 33:

Cho biết sinα+cosα=a.Tính giá trị của sinαcosα.

Xem đáp án

Ta có 

Cho biết sin alpha + cotang alpha = alpha.  Tính giá trị của sin alpha cos alpha (ảnh 1)

 Chọn C.


Câu 39:

Tam giác ABC vuông ở A và có góc B^=500. Hệ thức nào sau đây sai?


Câu 40:

Tam giác ABC vuông ở A  và có BC=2AC. Tính cosAC,CB.

Câu 44:

Cho hình vuông ABCD. Tính cosAC,BA.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương