IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)

  • 1137 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x12+y+32=16  là:

Xem đáp án

C:x12+y+32=16I1;3,  R=16=4.

Chọn B


Câu 2:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y+42=5  là:

Xem đáp án

C:x2+y+42=5I0;4,R=5.

Chọn A


Câu 3:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x+12+y2=8  là:

Xem đáp án

C:x+12+y2=8I1;0,R=8=22.

Chọn B


Câu 4:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y2=9  là:

Xem đáp án

C:x2+y2=9I0;0,  R=9=3.

Chọn D


Câu 5:

Đường tròn C:x2+y26x+2y+6=0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:
Xem đáp án

C:x2+y26x+2y+6=0a=62=3,  b=22=1,  c=6I3;1,R=32+126=2.   

Chọn C


Câu 6:

Đường tròn C:x2+y24x+6y12=0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

Xem đáp án

C:x2+y24x+2y3=0a=2,b=1,c=3I2;1,R=4+1+3=22.   

Chọn A


Câu 7:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y24x+2y3=0  là:

Xem đáp án

C:x2+y24x+2y3=0a=2,b=1,c=3I2;1,R=4+1+3=22.   

Chọn A


Câu 8:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y28x+4y1=0  là:

Xem đáp án

Ta có:

C:2x2+2y28x+4y1=0x2+y24x+2y12=0a=2,b=1c=12I2;1,R=4+1+12=222.

Chọn B


Câu 9:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:16x2+16y2+16x8y11=0  là:

Xem đáp án

C:16x2+16y2+16x8y11=0x2+y2+x12y1116=0

I12;14R=14+116+1116=1.

Chọn D


Câu 10:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y210x11=0 là:
Xem đáp án

C:x2+y210x11=0I5;0,R=25+0+11=6.

Chọn C


Câu 11:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y25y=0  là:
Xem đáp án
C:x2+y25y=0I0;52,R=0+2540=52.
Chọn C

Câu 12:

Đường tròn C:x12+y+22=25 có dạng khai triển là:

Xem đáp án

C:x12+y+22=25x2+y22x+4y20=0.

Chọn C


Câu 13:

Đường tròn C:x2+y2+12x14y+4=0  có dạng tổng quát là:
Xem đáp án

C:x2+y2+12x14y+4=0I6;7R=36+494=9

C:x+62+y72=81.

Chọn B


Câu 15:

Cho đường tròn C:x2+y2+5x+7y3=0 . Tính khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox.

Xem đáp án

C:x2+y2+5x+7y3=0I52;72dI;Ox=72=72.

Chọn C


Câu 16:

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:

Xem đáp án

C:I0;0R=1C:x2+y2=1.

Chọn B


Câu 17:

Đường tròn có tâm I(1;2), bán kính R=3 có phương trình là:

Xem đáp án

C:I1;2R=3C:x12+y22=9x2+y22x4y4=0.

Chọn A


Câu 18:

Đường tròn (C) có tâm I1;5  và đi qua O(0;0) có phương trình là:

Xem đáp án

C:I1;5R=OI=26C:x12+y+52=26.

Chọn C


Câu 19:

Đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và đi qua M(2; -3) có phương trình là:

Xem đáp án

C:I2;3R=IM=2+22+332=52C:x+22+y32=52.

C:x2+y2+4x6y39=0.

Chọn D


Câu 20:

Đường tròn đường kính AB với A3;1, B1;5  có phương trình là:
Xem đáp án

C:I2;3R=12AB=12132+5+12=5C:x22+y+32=5.

Chọn D


Câu 21:

Đường tròn đường kính AB với A1;1, B7;5   có phương trình là:

Xem đáp án

C:I4;3R=IA=412+312=13C:x42+y32=13

x2+y28x6y+12=0.

Chọn A


Câu 22:

Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:

Xem đáp án

C:I2;3R=dI;Ox=3C:x22+y32=9.

Chọn A


Câu 23:

Đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

Xem đáp án

C:I2;3R=dI;Oy=2C:x22+y+32=4.

Chọn C


Câu 24:

Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+5=0 có phương trình là:

Xem đáp án

C:I2;1R=dI;Δ=64+59+16=1C:x+22+y12=1.

Chọn A


Câu 25:

Đường tròn (C) có tâm I(-1;2)  và tiếp xúc với đường thẳng Δ: x2y+7=0  có phương trình là:

Xem đáp án

C:I1;2R=dI;Δ=14+71+4=25C:x+12+y22=45.

Chọn B


Câu 26:

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4); B(2;4); C (4;0).

Xem đáp án

A,B,CC:x2+y2+2ax+2by+c=0

16+8b+c=020+4a+8b+c=016+8a+c=0a=1b=1c=8I1;1.

Chọn D


Câu 27:

Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0;4); B(3;4) ;C(3;0)
Xem đáp án

BA=3;0BC=0;4BABCR=AC2=302+0422=52.

Chọn D


Câu 28:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B( -1;3)  và C ( -2;2) có phương trình là:

Xem đáp án

A,B,CC:x2+y2+2ax+2by+c=0106a2b+c=0102a+6b+c=084a+4b+c=0a=2b=1c=20.

Vậy: C:x2+y24x+2y20=0.

Chọn A


Câu 29:

Cho tam giác ABC có A(-2;4), B(5;5);C( 6; -2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

Xem đáp án

A,B,CC:x2+y2+2ax+2by+c=0204a+8b+c=050+10a+10b+c=040+12a4b+c=0a=2b=1c=20.

Vậy C:x2+y24x2y20=0.

 Chọn D.


Câu 30:

Cho tam giác ABC có A(1;-2); B(-3;0);C( -2;2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là:

Xem đáp án

A,B,CC:x2+y2+2ax+2by+c=0

5+2a4b+c=096a+c=08+4a4b+c=0a=32b=4,c=18.

Vậy  C:x2+y23x8y18=0.

    Chọn B.


Câu 31:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(0;8)  và B(0;6) có phương trình là:

Xem đáp án

O0;0,  A8;0,  B0;6OAOBI4;3R=AB2=5C:x42+y32=25.

Chọn A


Câu 32:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(a;0); B(0;b) có phương trình là:

Xem đáp án

Ta có O0;0, Aa;0, B0;bOAOB

Ia2;b2R=AB2=a2+b22C:xa22+yb22=a2+b24

C:x2+y2axby=0.

 Chọn C.


Câu 33:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1),B(5;3)  và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:

Xem đáp án

Ia;0IA=IB=RR2=a12+12=a52+32a=4I4;0R2=10

Vậy đường tròn cần tìm là: x42+y2=10. Chọn B.


Câu 34:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:

Xem đáp án

I0;aIA=IB=RR2=12+a12=32+a52a=4I0;4R2=10

Vậy đường tròn cần tìm là: x2+y42=10. Chọn B.


Câu 35:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ:3xy+10=0.  Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Ta có: IΔIa;3a+10IA=IB=R

        R2=a+12+3a+82=a+22+3a+72a=3I3;1R2=5.

Vậy đường tròn cần tìm là: x+32+y12=5. Chọn D.


Câu 36:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y+8=0 , đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+10=0 . Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Dễ thấy AΔ nên tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với Δ 

Δ':4x+3y+5=0I=Δ'd:4x+3y+5=0x+3y+8=0x=1y=3I1;3R=IA=5.

    Vậy phương trình đường tròn là: x12+y+32=25. Chọn D.


Câu 37:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y5=0 , bán kính R=22  và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án
IdI53a;adI;Δ=R=2244a2=22a=0a=2I5;0I1;2.

Vậy các phương trình đường tròn là: x52+y2=8 hoặc x+12+y22=8. 

Chọn A.


Câu 38:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+2y2=0 , bán kính R=5  và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y11=0 . Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

IdI22a;a,  a<1dI;Δ=R=510a+55=5a=2  la=3I8;3

Vậy phương trình đường tròn là: x82+y+32=25. Chọn D.


Câu 39:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng x2+y22ax2by+c=0   1  và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

Xem đáp án

IdI125a;aR=dI;Ox=dI;Oy=125a=aa=3I3;3,R=3a=2I2;2,R=2.

Vậy phương trình các đường tròn là :

          x22+y22=4 hoặc x+32+y32=9. Chọn D.


Câu 40:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng Δ:x=5  và tiếp xúc với hai đường thẳng d1:3xy+3 =0, d2x3y+9=0  có phương trình là:

Xem đáp án

Ta có: IΔI5;aR=dI;d1=dI;d2=18a10=143a10a=8I5;8,R=10a=2I5;2,R=210.

Vậy phương trình các đường tròn:

x52+y82=10 hoặc x52+y+22=40.

Chọn A.


Câu 41:

Cho phương trình x2+y22ax2by+c=0   1 . Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

Xem đáp án

Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua M vuông góc với Δ 

        Δ':x+y3=0Ia;3a. 

    Ta có: R2=IA2=IM2=a12+a52=a12+a12 

          a=3I3;0R2=8C:x32+y2=8. Chọn D.


Câu 42:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Xem đáp án

Vì M(2;1)  thuộc góc phần tư (I) nên Aa;a,  a>0. 

    Khi đó: R=a2=IM2=a22+a12

      a=1I1;1,R=1C:x12+y12=1a=5I5;5,R=5C:x52+y52=25. Chọn A.


Câu 43:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Xem đáp án

Loại các đáp án D vì không có dạng x2+y22ax2by+c=0.

Xét đáp án A :

  x2+y2+2x4y+9= 0a=1,b=2,c=9a2+b2c<0loại A.

Xét đáp án B :

  x2+y26x+4y+13=0a=3,b=2,c=13a2+b2c<0loại B.

Xét đáp án D :

  2x2+2y28x4y6=0x2+y24x2y3=0a=2b=1c=3a2+b2c>0.

Chọn D.


Câu 44:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
Xem đáp án

Loại các đáp án C và D vì không có dạng x2+y22ax2by+c=0.

Xét đáp án A : x2+y2xy+9=0a=12,  b=12,c=9a2+b2c<0loại A.

Xét đáp án B : x2+y2x=0a=12,b=c=0a2+b2c>0Chọn B.


Câu 45:

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?

Xem đáp án

Xét A :

        x2+y2x+y+4=0a=12,b=12,c=4a2+b2c<0Chọn A.

Các đáp án còn lại các hệ số a,b,c  thỏa mãn a2+b2c>0. 


Câu 46:

Cho phương trình x2+y2+2mx+2m1y+2m2=0  1 . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

Xem đáp án

Ta có: x2+y2+2mx+2m1y+2m2=0 

a=mb=1mc=2m2a2+b2c>02m+1>0m<12. Chọn A.


Câu 47:

Cho phương trình x2+y22mx4m2y+6m=0   1 . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

Xem đáp án

Ta có: x2+y22mx4m2y+6m=0a=mb=2m2c=6ma2+b2c>0

      5m215m+10>0m<1m>2. Chọn B.


Câu 48:

Cho phương trình x2+y22x+2my + 10=0  1 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?

Xem đáp án

Ta có: x2+y22x+2my + 10=0a=1b=mc=10a2+b2c>0m29>0

        m<3m>3m=4;5;10. Chọn C.


Câu 50:

Cho phương trình x2+y22m+1x+4y1=0   1 . Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

Xem đáp án

Ta có: x2+y22m+1x+4y1=0a=m+1b=2c=1

R2=a2+b2c=m+12+5Rmin=5m=1. Chọn B.


Câu 51:

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x+22+y+22=25  tại điểm M(2;1) là:

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;2 nên tiếp tuyến tại M có VTPT là n=IM=4;3, nên có phương trình là:

4x2+3y1=04x+3y11=0. 

Chọn D.


Câu 52:

Cho đường tròn C:x12+y+22=8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3; -4).

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I1;2 nên tiếp tuyến tại A có VTPT là

n=IA=2;2=21;1,

    Nên có phương trình là: 1.x31.y+4=0xy7=0.  Chọn C.


Câu 53:

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x2+y23xy=0  tại điểm N(1;-1) là:

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I32;12 nên tiếp tuyến tại N có VTPT là 

n=IN=12;32=121;3,

    Nên có phương trình là: 1x1+3y+1=0x+3y+2=0. Chọn D.


Câu 54:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x32+y+12=5 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:2x+y+7=0 .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I3;1,R=5 và tiếp tuyến có dạng

Δ:2x+y+c=0  c=7.

    Ta có R=dI;Δc+55=5c=0c=10. Chọn B.


Câu 55:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x+4y17=0 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:3x4y2018=0 .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;2,R=5 và tiếp tuyến có dạng

Δ:3x4y+c=0  c=2018.

    Ta có R=dI;Δc+25=5c=23c=27. Chọn A.


Câu 56:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y12=25 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:4x+3y+14=0 .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;1,R=5 và tiếp tuyến có dạng

Δ:4x+3y+c=0  c=14.

    Ta có R=dI;Δc+115=5c=14lc=36. Chọn C.


Câu 57:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y+42=25 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:3x4y+5=0 .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;4,R=5 và tiếp tuyến có dạng

Δ:4x+3y+c=0.

    Ta có R=dI;Δc45=5c=29c=21. Chọn D.


Câu 58:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x2y8=0 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:2x3y+2018=0  .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;1,R=13 và tiếp tuyến có dạng

Δ:3x+2y+c=0.

    Ta có R=dI;Δc413=13c=17c=9. Chọn C.


Câu 59:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y24x4y+4=0 , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I2;2,R=2 và tiếp tuyến có dạng Δ:x+c=0. 

    Ta có R=dI;Δc+2=2c=0c=4. Chọn C.


Câu 60:

Viết phương trình tiếp tuyến Δ  của đường tròn C:x12+y+22=8 , biết tiếp tuyến đi qua điểm A5;2 .

Xem đáp án

Đường tròn (C) có tâm I1;2,R=22 và tiếp tuyến có dạng

Δ:ax+by5a+2b=0  a2+b2=0.

    Ta có: dI;Δ=R4aa2+b2=22a2b2=0a=ba=b=1a=ba=1,b=1.

Chọn B.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương