IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (P4)

  • 17594 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B∩ B3  là :

Xem đáp án

Đáp án: D

B2 là tập hợp các số nguyên chia hết cho 2. 

B3  là tập hợp các số nguyên chia hết cho 3. 

B2 ∩ B3   là một tập hợp các số nguyên vừa thuộc B2, vừa thuộc B3 nghĩa là các phần tử này vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 3. 

B2 ∩ Blà một tập hợp các phần tử chia hết cho 6 . Do đó B2 ∩ B= B6


Câu 2:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B2  B4 là 

Xem đáp án

Đáp án: B

B2  tập hợp các số nguyên chia hết cho 2. B4 là tập hợp các số nguyên chia hết cho 4. Các số chia hết cho 4 chắc chắn phải chia hết cho 2, ngược lại các số chia hết cho 2 thì chưa chắc chia hết cho 4. Do đó B4  B2 => B2  B4 = B4


Câu 3:

Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B3  B6  là:

Xem đáp án

Đáp án: D

B3 là tập hợp các số nguyên chia hết cho 3. 

B6 là tập hợp các số nguyên chia hết cho 6. 

Các số chia hết cho 6 chắc chắn phải chia hết cho 3, ngược lại các số chia hết cho 3 thì chưa chắc chia hết cho 6.

Do đó B6  B3 => B3  B6  = B3 


Câu 4:

Cho X = {n ∈ N*|n là bội số của 6 và 4}, Y = {n  ∈ N*| n là bội số của 12} các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

Xem đáp án

Đáp án: D

Vì bội số của 6 và 4 cũng là bội số của 12 nên  X = {n ∈ N* | n là bội số của 6 và 4} = {n ∈ N*| n là bội số của 12}.

Nghĩa là, X = Y =>  X  ⊂ Y , Y  ⊂ X. Vậy D là đáp án sai


Câu 5:

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 2}; N = {x ∈ N: x là bội số của 6}; P = {x ∈ N: x là ước số của 2}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

M là tập hợp các số nguyên chia hết cho 2. N là tập hợp các số nguyên chia hết cho 6. Các số chia hết cho 6 chắc chắn phải chia hết cho 2, ngược lại các số chia hết cho 2 thì chưa chắc chia hết cho 6. Do đó  N ⊂  M => M ∩ N = N

=> A sai, C đúng.

P = {1; 2}; Q = {1; 2; 3; 6}. Do đó  P ⊂ Q  => P ∩ Q = P => B, D sai.


Câu 6:

Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {∈ N: x là ước số của 15}; Q = {∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

M là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10. N là tập hợp các số nguyên chia hết cho 2. 

Các số chia hết cho 10 chắc chắn phải chia hết cho 2, ngược lại các số chia hết cho 2 thì chưa chắc chia hết cho 10. Do đó  M ⊂ N => M ∩ N= M  => A đúng, C sai.

P = {1; 3; 5; 15}; Q = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.

Do đó  P ⊂ Q => P ∩ Q =  P =>  B, D sai


Câu 7:

Cho H = tập hợp các hình bình hành, V = tập hợp các hình vuông, N = tập hợp các hình chữ nhật, T = tập hợp các hình thoi. Mệnh đề sai là: 

Xem đáp án

Đáp  án: C

Hình vuông là hình thoi đặc biệt có 4 góc vuông nên V ⊂ T đúng.

Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có 4 cạnh bằng nhau nên V ⊂  N đúng.

Hình thoi là hình bình hành đặc biệt có 4 cạnh bằng nhau nên H ⊂  T sai.

Hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt có 4 góc vuông nên N  H đúng.


Câu 8:

Cho A ={1;2}, B ={1;2;3;4;5}. Số tập hợp X sao cho (A  X) = B là:

Xem đáp án

Đáp án: D

X={1;2;3;4;5}; X={2;3;4;5}; X={1;3;4;5}; X={3;4;5}.


Câu 9:

Cho  A = {x ∈ Z  x2 < 4}; B = { x ∈ Z  | (5x - 3x2)(x2 - 2x - 3)= 0}. Số phần tử của tập hợp (AB) \ (A ∩ B) là: 

Xem đáp án

Đáp án: C

A = {0;-1;1}; B = {0;-1;3}

A ∪ B = {0;-1;1;3}; A ∩ B = {0;-1}

 (A ∪ B) \ (A ∩ B) = {1;3}  => có 2 phần tử.


Câu 10:

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để (-∞; 9a] ∩ [4a; +∞)  ≠  là: 

Xem đáp án

Đáp án: B

(-;9a)[4a;+)9a4a9a24 (do a<0)a249a-23 hoc a23.Mà a<0 nên -23a<0.


Câu 11:

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R : f(x).g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Đáp án: A

f(x).g(x) = 0  f(x) = 0 hoặc g(x) = 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc E hoặc thuộc F hay H = E ∪ F.


Câu 12:

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = {x ∈ R: g(x) = 0}; H = { x ∈ Rf(x)2 + g(x)2 = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

Xem đáp án

Đáp án: B

f(x)2 + g(x)2 = 0 ⇔ f(x) = 0 và g(x) = 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử vừa thuộc E vừa thuộc F hay H = E ∩ F


Câu 13:

Cho hai tập hợp E = {x ∈ R: f(x) = 0}; F = { x ∈ R: g(x) = 0}; H = {x ∈ R: f(x)g(x) = 0}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Xem đáp án

Đáp án: C

f(x)/g(x) = 0  ⇔ f(x) = 0 và g(x) ≠ 0. Nghĩa là H là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc E nhưng không thuộc F hay H = E \ F.


Câu 14:

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {n ∈ N: n ≤ 6 } và  C = {n ∈ N: 4 ≤ n ≤ 10}. Khi đó các câu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án: C

A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}; B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}; C = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.

B ∪ C = {0; 1;2; 3;4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

A  ∩ (B ∪ C) = {0; 2; 4; 6; 8; 10}= A.

A\B = {8; 10}; A\C = {0; 2}; B \ C = {0; 1; 2; 3}

(A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}


Câu 15:

Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

Xem đáp án

Đáp án: C

A = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}  A có 8 phần tử  A đúng.

B = {1; 2; 3; 6; 9; 18}  B có 6 phần tử  B đúng.

∪ B = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24}  có 10 phần tử  C sai.

B \ A = {9; 18}  có 2 phần tử  D đúng.


Câu 16:

Cho tập hợp A=x: 2xx2+11,  B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình  x2 - 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

2xx2+112x-x2-1x2+102x-x2-10-(x-1)20x=1 A={1}.

'=b2-4. Để phương trình vô nghiệm thì 

'<0b2-4<0b2<4-2<b<2B={-1;0;1}.AB.

 


Câu 17:

Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Vì x2 + 4 > 0  ∀x ∈ R nên A = .

(x2 - 4)(x2 + 1) = 0   (x2 - 4) = 0  x =  ±2  nên B = {-2; 2}.

|x| < 2 ⇔ -2 < x < 2 nên D = (-2; 2).

 => A  B = C  D.


Câu 18:

Cho các tập hợp A = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R :  (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x4-5x2+4x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: D

(x2 - 4) (x2 - 1) = 0  x = ±2; x =  ±1 nên A = {-2; -1; 1; 2}

(x2 - 4) (x2 + 1) = 0  x2 - 4 = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2;  2}

x4 - 5x2 + 4)/x = 0  x4 - 5x2 + 4 = 0 ⇔ x = ±2; x =  ±nên D = {-2; -1; 1; 2}

=> A = D


Câu 19:

Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: B

Phần bị gạch là phần thuộc (A  B) nhưng không thuộc C nên phần bị gạch biểu thị cho (A  B) \ C.


Câu 20:

Cho A và B là hai tập hợp con hữu hạn của tập hợp E được biểu diễn bởi biểu đồ Ven dưới đây.

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án: D

A ∩ CEB=  A nên vùng 1 là tập hợp A ∩ CEB

CEA \ B = E \ (A ∪  B) nên vùng 2 là tập hợp CEA \ B.

B ∩ CE= B nên vùng 3 là tập hợp B ∩ CEA


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương