Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Tọa độ của vectơ (Thông hiểu) có đáp án
-
667 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và . Tọa độ của vectơ là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Với và ta có:
và
Do đó .
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(1; 2), B(2; 3), C(1; ‒1) và D(4; 5). Khẳng định nào là đúng?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: A(1; 2), B(2; 3) nên ;
C(1; ‒1), D(4; 5) nên .
Ta thấy: nên và cùng hướng.
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A(1; 3); B(2; 4) và C(5; 3). Tính góc giữa 2 vectơ .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: A(1; 3); B(2; 4) nên ;
A(1; 3); C(5; 3) nên .
Suy ra .
Do đó .
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Gọi D (a; b).
Khi đó với A(2; 4) và B(4; 5) ta có:
và .
.
Vậy D(6; 6).
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Với A(2; 5), B(4; 2) ta có .
Gọi D có tọa độ là D(a; b) thì với C(5; 1) ta có .
ABDC là hình bình hành nên .
Vậy D(7; ‒2).
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, biết A(1; 2), B(2; 4), C(4; 2). Chu vi tam giác ABC là
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Với A(1; 2), B(2; 4), C(4; 2) ta có:
.
;
;
.
Vậy chu vi tam giác ABC là: .
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Giá trị của k để vectơ và vectơ có độ dài bằng nhau là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có nên suy ra
nên suy ra
Để thì
Û k2 + 16 = Û k2 =
Û k = .
Câu 8:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Gọi H(x; y) là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
Với A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8) và H(x; y) ta có:
Từ giả thiết ta có AH ⊥ BC (1) và B, H, C thẳng hàng (2).
Û –5(x – 4) – 15(y – 3) = 0
Û x + 3y = 13.
cùng phương
Û 3(x – 2) = y – 7 Û 3x – y = –1
Giải hệ:
Vậy H(1; 4).