IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 2

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 2

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 2

  • 1254 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số 2 cạnh của góc vuông là 3:4 và cạnh huyền là 125. Tính độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền

Xem đáp án
Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số 2 cạnh của góc vuông là 3:4 và cạnh huyền là 125. (ảnh 1)

Vì ABAC=34AB=3x,AC=4x

Áp dụng định lý Pytago vào ΔABC vuông tại A, ta có:

BC2=AB2+AC2  hay3x2+4x2=1252x=25(cm)
AB=25.3=75(cm);AC=25.4=100(cm)

Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A, đường cao AH

BH.BC=BA2 hay BH.125=752BH=45(cm);CH=BCBH=12545=80(cm)


Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng: ABAC=56, đường cao AH = 30cm. Tính HB, HC.

Xem đáp án
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng: AB/AC = 5/6, đường cao AH = 30cm. (ảnh 1)

ABAC=56AB=5xAC=6x. Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại H, đường cao AH.

1AH2=1AB2+1AC2hay1302=15x2+16x2x=61 AB=561(cm)AC=661(cm)

 

Áp dụng định lý Pytago vào ΔABH,ΔACH

BH=AB2AH2=5612302=25(cm)HC=AC2AH2=6612302=36(cm)

Vậy BH=25cm,CH=36cm


Câu 4:

Rút gọn

2387+827 

Xem đáp án

2387+827=422.4.7+72+722.7.1+12=472+712=47+71=47+71=3


Câu 5:

Rút gọn 

94554145

Xem đáp án
94554145=522.5.2+22722.7.5+52=522752=527+5=2511

Câu 7:

Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
7x2+61
Xem đáp án

     7x2+61

x2+61>0,7<0 (với mọi x) nên 7x2+61<07x2+61 không có nghĩa với mọi x


Câu 8:

Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:

3x5

Xem đáp án
Vì -3 < 0 nên để 3x5 có nghĩa thì x5<0x<5

Câu 9:

Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
2x5+12x9
Xem đáp án
Để 2x5+12x9có nghĩa thì 2x502x90x52x92

Câu 10:

Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
x5x+2
Xem đáp án

    Để x5x+2có nghĩa thì :

  x50x+20x5<0x+2<0x5x2x<5x<2x5x<2


Câu 11:

Giải các phương trình sau:
x22x=3
Xem đáp án
x22x=33x2;x2x22=9+6x+x26x=11x=116(tm)

Câu 12:

Giải các phương trình sau:

x26x+93x=2

Xem đáp án
x26x+93x=2x23x32=2+3xx3=2+3xx3=2+3x3x=2+3xx=52(ktm)x=14(tm)

Câu 13:

Giải các phương trình sau:

4x2+4x+19x2=0

Xem đáp án
4x2+4x+19x2=04x2+4x+1=9x24x2+4x+1=9x25x24x1=0x=1x=15

Câu 14:

Giải các phương trình sau:
x2+3x+94+x2+2x+1=0  
Xem đáp án
x2+3x+94+x2+2x+1=0x+322+x+12=0x+32+x+1=0x+32=0x+1=0x=32x=1x

Câu 15:

Giải các phương trình sau:
45x=12
Xem đáp án
45x=12x4545x=1445x=140x=28(tm)

Câu 24:

Tính

21,8218,22

Xem đáp án

21,8218,22=21,818,221,8+18,2=3,6.40=144=12


Câu 25:

Tính

117,5226,521440

Xem đáp án
117,5226,521440=117,526,5117,5+26,51440=91.14410.144=81.144=81.144=9.12=108
 

Câu 26:

Tính 

146,52109,52+27.256

Xem đáp án

146,52109,52+27.256=146,5109,5.146,5+109,5+27.256=37.256+27.256=37+27.256=64.256=64.256=8.16=128


Câu 27:

Tính

6+1423+28   

Xem đáp án

6+1423+28=3.2+7.223+27=2.3+723+7=22


Câu 28:

Tính

2+3+6+8+162+3+4

Xem đáp án
2+3+6+8+162+3+4=2+3+6+8+42+3+4=2+3+2+2+6+82+3+4=2+3+4+4+6+82+3+4=2+3+4+2.2+3+42+3+4=1+22+3+42+3+4=1+2

Câu 29:

Tính

329125

Xem đáp án

329125=3322.3.25+252=32532=3253=625=525.1+1=512=51


Câu 30:

Tính

1749+45

Xem đáp án
1749+45=1745+25.2+4=1745+22=1742+5=945=525.2+4=522=52

Câu 31:

Tính

5329125

Xem đáp án

5329125=532522.25.3+32=532532=53253=5625=5512=55+1=1=1


Câu 32:

Tính

5329125

Xem đáp án

5329125=532522.25.3+32=532532=53253=5625=5512=55+1=1=1


Câu 33:

Tính

4+15106415

Xem đáp án
4+15106415=4+15532.415=4+15538215=4+1553532=4+155353=4+15532=4+158215=32+81581530=2

Câu 34:

Tính

3+510235
Xem đáp án
3+510235=3+5512.35=3+551625=3+55151=3+5512=3+5625=18+656510=8

Bắt đầu thi ngay